You are on page 1of 10

Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.

609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LIVESTREAM 5H SÁNG – THẦY VNA


★★★★★

Live chữa tại FANPAGE CHUYÊN THÁI BÌNH + KIM LIÊN + CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH


Câu 1: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 2: [VNA] Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 3: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U0
A. B. C. 0 D.
ωL 2ωL 2ωL
Câu 4: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay
1
chiều có tần số 5 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=
H. Để
π
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ
điện là
A. 125  B. 75  C. 150  D. 100 
Câu 5: [VNA] Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu
đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm
thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
L
B. C =
ω2
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất cos φ = 0,5
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện
được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A.  = 25 cm B.  = 9 m C.  = 25 m D.  = 9 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính B. Hình dạng của lăng kính
C. Tần số ánh sáng qua lăng kính D. Góc chiết quang của lăng kính
Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4 cos ( ωt − π / 3) cm. Gọi T là chu kì dao
động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad B. 2π/3 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad
Câu 9: [VNA] Công thoát của electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 −19 J. Giới hạn quang điện của
kim loại đó là
A. 0,300 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,375 μm
Câu 10: [VNA] Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu
kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện
được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A. x = 5 cos ( 4πt + π / 2) cm B. x = 4 cos ( 5πt − π / 2) cm

C. x = 4 cos ( 5πt + π / 2) cm D. x = 5 cos ( 4πt − π / 2) cm


Câu 12: [VNA] Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang. B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 13: [VNA] Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ
tương ứng là v1 , v2 và v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì
A. v1  v3  v2 B. v2  v1  v3 C. v3  v2  v1 D. v1  v2  v3
Câu 14: [VNA] Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos ( 20t − 4x ) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường
trên bằng
A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 4 m/s D. 5 m/s
Câu 15: [VNA] Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 −19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại B. sóng vô tuyến C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 16: [VNA] Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là:
εD , εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. εD  εV  εL B. εL  εV  εD C. εL  εD  εV D. εV  εL  εD

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Kết luận nào sau đây là sai?


A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Câu 18: [VNA] Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 19: [VNA] Tia hồng ngoại có khả năng
A. đâm xuyên mạnh B. ion hoá không khí mạnh
C. giao thoa và nhiễu xạ D. kích thích một số chất phát quang
Câu 20: [VNA] Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm.
Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sán kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,75 mm B. 0,45 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm.
 t x
Câu 21: [VNA] Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u = Acos 2  −  . Tốc độ cực đại
T λ 
của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
πA πA
A. λ = B. λ = πA C. λ = D. λ = 2πA
4 2
Câu 22: [VNA] Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng
số dương. Chu kỳ dao động của vật là
2π 2π
A. T = 2πα B. T = C. T = D. T = 2π α
α α
Câu 23: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu
dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V B. 0 C. 630 V D. 70 V
1
Câu 24: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện
π
4
dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là
π
A. 2, 5.10 5 Hz B. 2, 5.106 Hz C. 5π.106 Hz D. 5π.10 5 Hz

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau
đây không đúng ?
U2
A. U = UL = UC B. P = UI C. Z = R D. P =
R
Câu 26: [VNA] Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục.
Ta có bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia đơn sắc lục B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 27: [VNA] Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 28: [VNA] Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz
ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 240 m/s B. v = 480 m/s C. v = 120 m/s D. v = 79,8 m/s
Câu 29: [VNA] Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm D. cả hai sóng đều không đổi
Câu 30: [VNA] Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu
thức
1 2π 1 1
A. B. C. D.
LC LC 2πLC 2π LC

THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH

Câu 1: [VNA] Đơn vị của mức cường độ âm là


A. Đêxiben (dB) B. Niuton trên mét vuông ( N/m2 )
C. Oát trên mét vuông ( W/m2 ) D. Oát trên mét ( W/m )
Câu 2: [VNA] Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị
nhỏ nhất đối với ánh sáng nào ?
A. đỏ B. lục C. cam D. tím
Câu 3: [VNA] Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị của dòng điện ?
A. Hiệu dụng B. Trung bình C. Cực đại D. Tức thời
Câu 4: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai
sóng ánh truyền đến phải
A. lệch pha 2π/3 B. lệch pha π/3 C. cùng pha D. ngược pha
Câu 5: [VNA] Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng
liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là
A. 5 mm B. 2 mm C. 2,5 mm D. 0,5 mm
Câu 6: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm.
Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
A. 9 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 4 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp
và sơ cấp
A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. bằng 0
Câu 8: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 80 V B. 160 V C. 100 V D. 60 V
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cảm kháng của cuộn cảm là
1 1
A. ZL = πfL B. ZL = C. ZL = 2πfL D. ZL =
πfL 2πfL
Câu 10: [VNA] Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào dưới đây
1 g 1 1 g 1
A. f = B. f = C. f = D. f =
2π 2π g π π g
Câu 11: [VNA] Hai điện tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng
số điện môi ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109Nm2/C2. Độ lớn điện tích từng hạt là
A. 2,56 pC B. 0,52.10‒7 C C. 8,06 nC D. 4,03 nC
Câu 12: [VNA] Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó
A. Luôn lớn hơn dòng chữ C. Luôn nhỏ hơn dòng chữ
B. Ngược chiều với dòng chữ D. Luôn bằng dòng chữ
Câu 13: [VNA] Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng trên dây là λ. Khoảng cách
giữa 2 điểm bụng liền kề là
λ λ
A. λ C. B. D. 2λ
2 4
Câu 14: [VNA] Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng ?
A. Con lắc đồng hồ B. Cửa đóng tự động
C. Hộp đàn guitar dao động D. Giảm xóc xe máy
Câu 15: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là Roto có p cặp cực. Khi Roto
quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát
ra là
n pn
A. B. pn C. 60pn D.
60p 60
Câu 16: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. cosφ B. ‒tanφ C. tanφ D. ‒cosφ
Câu 17: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ
tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
A. 20.104 rad/s B. 25.104 rad/s C. 8.104 rad/s D. 4.104 rad/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong
5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 6,4 cm/s B. 8 cm/s C. 3,3 cm/s D. 40 cm/s
Câu 19: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh
sáng
A. Buồng ảnh B. Lăng kính C. Ống chuẩn trực D. Thấu kính hội tụ
Câu 20: [VNA] Độ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ
I được tính bằng công thức nào sau đây ?
R R I I
A. B = 2.10 −7 B. B = 2π.10 −7 C. B = 2.10 −7 D. B = 2π.10 −7
I I R R
Câu 21: [VNA] Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron tự do và ion âm B. Electron tự do
C. Electron tự do và ion dương D. Ion dương và ion âm
Câu 22: [VNA] Một vật dao động theo phương trình x = 4 cos ( 5πt + π / 3) cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 4 cm B. 5 cm C. 5π cm D. π/3 cm
Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động với phương trình x = 10 cos ( 2πt + π) cm (t tính bằng s).
Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
A. 10 cm B. 20 cm C. 10π cm D. 20π cm
Câu 24: [VNA] Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở sân bay có ứng dụng tia nào sau đây ?
A. Tia hồng ngoại B. Tia catot C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 25: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây
A. Anten phát B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu D. Micrô
Câu 26: [VNA] Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần
số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
A. 5 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là
π
A. 200 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 10 Ω
Câu 28: [VNA] Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng ?
A. Cường độ dòng điện B. Công suất
C. Suất điện động D. Điện áp
Câu 29: [VNA] Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối
lượng m là
1 m 1 k k m
A. f = B. f = C. f = 2π D. f = 2π
2π k 2π m m k
Câu 30: [VNA] Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì bước
sóng là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

v f
A. λ = vf B. λ = vf C. λ = D. λ =
f v
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4.
Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là
A. 1 mm B. 1,5 mm C. 1,2 mm D. 2 mm

THPT KIM LIÊN

Câu 1: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M
bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0 B. E0 C. 0, 5 3E0 D. 0, 5 2E0
Câu 2: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần
Lvà tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 2 cos ωt A , cảm
kháng ZL , dung kháng ZC và tổng trở của mạch là Z. Gọi uR là điện áp tức thời hai đầu R. Công
thức nào sau đây sai
ZL − ZC 1 uR u
A. tan φ = B. ZC = C. i = D. i =
R ωC R Z
Câu 3: [VNA] Để đo gia tốc trọng trường tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Thực hiện các
bước đo gồm
a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g
b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại
phép đo 5 lần
c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ
d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ
l
e) Sử dụng công thức g = 4π 2 2 để tính giá trị trung bình của g
T
f) Tính giá trị trung bình 1 và T
Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây đúng các bước tiến hành thí nghiệm
A. a, c, d, b, f, e B. a, b, c, d, e, f
C. a, d, c, b, f, e D. a, c, b, d, e, f
Câu 4: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U RL vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi UR = UL lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và
hai đầu L. Công thức nào sau đây đúng
A. URL = U R + U L B. U RL = U L2 + U R2

C. U RL = U L2 − U R2 D. U RL = U L2 + U R2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Gọi nd ,nt ,nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím
và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng
A. nt  nd  nv B. nv  nd  nt C. nd  nt  nv D. nd  nv  nt
Câu 6: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 . Trong
không khí, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 15 m B. 150 m C. 6 m D. 45 m
Câu 7: [VNA] Thí nghiệm Y-âng được ứng dụng để
A. đo tốc độ ánh sáng B. đo tần số ánh sáng
C. đo bước sóng ánh sáng D. đo chiết suất của môi trường
Câu 8: [VNA] Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương u = 2,5 cos ( 20πt − 5x ) mm (x tính bằng
m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây sai
A. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s B. Tần số sóng là 10 Hz
C. Chu kì sóng là 0,1 s D. Biên độ của sóng là 2,5 mm
Câu 9: [VNA] Công thoát của electron khỏi mặt kim loại là 6,625.10 −19 J . Cho
h = 6,625.10 −34 j.s, c = 3.10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm B. 260 nm C. 360 nm D. 350 nm
Câu 10: [VNA] Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 30° so với hướng của các
đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,50T.Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn
này có cường độ 7, 5 A thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng
A. 1,5 N B. 2,6 N C. 3,6 N D. 4,2 N
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp u = 200 cos (100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω , cuộn
10 −4
cảm thuần có điện dung F mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 100 Ω . Công suất
π
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W B. 50 W C. 200 W D. 400 W
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
m k k m
A. 2π B. C. 2π D.
k m m k
Câu 13: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số
C. cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian
D. cùng biên độ nhung tần số khác nhau
Câu 14: [VNA] Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trường đều có cường độ E là A = qEd . Trong đó d là
A. đường kính của quả cầu tích điện
B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức
C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N
D. chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: [VNA] Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
B. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức
xạ thích hợp
C. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại
D. bắt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp
Câu 16: [VNA] Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là
A. ion âm B. lỗ trống C. electron D. ion dương
Câu 17: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ mang năng lượng
Câu 18: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
là ω0 không đổi thì tốc độ quay của rôto là ω . Hệ thức nào sau đây đúng
A. ω  ω0 B. ω = ω0 C. ω > 2ω0 D. ω = 2ω0
Câu 19: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai
A. Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn
Câu 20: [VNA] Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào
sau đây của âm
A. Cường độ âm B. Tần số âm C. Âm sắc D. Tốc độ âm
Câu 21: [VNA] Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng –3,4eV với
h = 6,625.10 −34 j.s, c = 3.10 8 m / s . Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô
đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
A. -1,51 eV B. - 0,85 eV C. 1,51 eV D. 0.85 eV
Câu 22: [VNA] Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + φ1 )
và x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) .Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động này được tính bằng công
thức nào sau đây
A. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 ) B. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 )

C. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos ( φ1 + φ2 ) D. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 + φ2 )


Câu 23: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4 cos (100πt ) (t tính bằng s). Pha của dòng
điện ở thời điểm t là
A. 50πt rad B. 0 rad C. 100πt rad D. 70πt rad
Câu 24: [VNA] Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng hẹp gồm bốn bức xạ đơn sắc đỏ,
chàm, vàng, cam sao cho cả bốn bức xạ đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc
nào đi gần mặt nước nhất
A. Đỏ B. Vàng C. Cam D. Chàm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm , khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng
sân trên màn bằng
A. 2,5 mm B. 5 mm C. 1 mm D. 2 mm
Câu 26: [VNA] Trên sợi dây đàn hồi, dài 84 cm, đang có sóng ngang truyền với tốc độ là 924 m/s.
Số họa âm mà dây phát ra trong vùng âm nghe được là
A. 45 B. 36 C. 54 D. 42

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like