Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Ham Nhieu Bien
Bai Tap Ham Nhieu Bien
A. Lý thuyết.
Định nghĩa hàm hai (nhiều) biến và MXĐ của hàm số. Định nghĩa và cách tính giới hạn dãy điểm, giới
hạn hàm số. Định nghĩa tính liên tục của hàm số.
Định nghĩa và cách tính đạo hàm riêng cấp 1. Biểu thức và ứng dụng cua vi phân cấp 1. Công thức tính
đạo hàm riêng của hàm hợp. Cách tính đạo hàm riêng và vi phân cấp 2 (cấp cao).
Định nghĩa cực trị. Các định lý điều kiện cần, điều kiện đủ của cực trị (quy tắc tìm cực trị). Công thức
tính đạo hàm hàm ẩn. Định nghĩa cực trị có điều kiện. Cách tìm cực trị có điều kiện. Cách tìm max và min của
hàm số trên tập đóng và giới nội.
B. Bài tập..
1
a) z ln xy b) z 1. Tìm miền xác định của các hàm sau đây
y x2
x2 y 2
c) z 1 2 2
a b
1 1 y 1
d) z e) z arcsin f) z x ln y
x y x y x
Lời giải.
a) D ( x, y ) 2
: xy 0 .
b) D x, y 2
:yx 2
x2 y 2
c) D x, y 2
2 1 .
2
:
a b
d) D ( x, y ) 2
: x y x .
e) Hàm số xác định khi
y 1 y x 1 y x 1 y x 1
1 0
y 1 x x x 0 x 0
1 1
x y 1 1 y x 1 0 y x 1 y x 1
x x x 0
x 0
f) Hàm số xác định khi
x 0 x 0 x 0 x 0
x ln y 0
ln y 0 ln y 0 y 1 0 y 1
x0
a) lim x 2 y 2 sin 1
xy
b) lim
x0
sin xy
x
c) lim 1
x
y
x
y 0 y 2 y 2
Lời giải.
a) Từ 0 x 2 y 2 sin 1
xy
x 2 y 2 và lim( x 2 y 2 ) 0 , theo tiêu chuẩn kẹp, ta được
x0
y 0
lim x 2 y 2 sin
x0
1
xy
0.
y 0
sin xy 0 / 0 sin xy
b) lim lim y 2.
x0 x x0 xy
y 2 y 2
y
x 1 x
y
c) lim 1 lim 1 e2 .
y y
x x x x
y 2 y 2
x y x y 1 1 1 1 1 1
d) Từ 0 2 và lim lim lim 0 , theo tiêu
x y 2
x y
2 2
x y
2 2
x y x x y x x y y
y
chuẩn kẹp, ta được
x y
lim 0.
x x2 y 2
y
x2 y 2 t2
0/0
e) lim lim lim t 2 1 1 2, t : x 2 y 2 .
x0 t 0
y 0 x2 y 2 1 1 t 2 1 1 t 0
x2 y 2 1
f) Do lim lim 0 nên
x0 x 2 y 2 x0 1 1
y 0 y 0 2 2
y x
x2 y 2
1 1 x2 y 2
lim 1
x0
2 2 x2 y 2
x y
x0
lim 1 x 2 y 2 x2 y 2
e0 1 .
y 0 y 0
3. Chứng minh các hàm sau đây không có giới hạn khi x, y 0,0
x x2 y 2 x2 y 2
a) f x, y b) f x, y 2 c) f x, y
x y x y2 x2 y 2 x y
2
Lời giải.
a) Do khi k , ta có
1 1
1 1
xk , yk k , k 0,0
f x1k , y1k
1/ k
1/ k 1/ k 2
1
1
2
nhưng .
1/ k
k k
x 2 , y 2 1 , 2 0;0
k k
f x2 , y 2
k k
1/ k 2
/ k
1 1
Lớp trưởng: Nguyễn Hoài Thanh 2
b) Do khi k , ta có
1 1
1 1
xk , yk k , k 0,0
f xk , yk
1 1 1/ k 2 1/ k 2
1/ k 2 1/ k 2
00
nhưng .
2 2
x 2 , y 2 , 0;0
2 1 f x2 , y 2 4 / k 1/ k 3
3
k k
k k k k
4 / k 2 1/ k 2 5 5
c) Do khi k , ta có
1 1
1 1
xk , yk k , k 0,0 f xk , yk
1 1
2
1/ k 2 .1/ k 2
2
2
11
1/ k .1/ k 1/ k 1/ k
nhưng .
x 2 , y 2 1 , 1 0;0
k k
f x2 , y 2
1/ k 2 .1/ k 2 1
1
k k
k k 2
1/ k 2
.1/ k 2
1/ k 1/ k 5 5
4. Tính các đạo hàm hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần của các hàm sau đây
y
x2 y 2 sin
a) z x y 3xy
3 3
b) z 2 c) z e x
x y2
y
d) z x x e) z yx y f) z x 2 y xy 2
g) z ln x x 2 y 2 h) z arctg
y
x
i) z arcsin
yx
x
z
y x
j) u e xyz
sin k) u xy l) u ln xy + z
z y
Lời giải.
a) zx 3x 2 3 y, zy 3 y 2 3x và dz 3x 2 3 y dx 3 y 2 3x dy .
4 xy 2 4 x 2 y 4xy xdx ydy
b) zx , zy và dz .
x x x
2 2 2
2
y 2 2
y 2 2
y 2
y y y
y y sin 1 y sin 1 y sin y
c) zx 2 cos e x , zy cos e x và dz cos e x dx dy
x x x x x x x
y
d) Ta có z e x ln x
. Vậy
x yx y 1
ln x x y 1 x x y 1
y ln x 1 ,
y y y
zx z e x ln x y
ln x xx
x
x x ln x.ln x x xy y
y y
zy e x ln x y
ln x xx y
ln 2 x ,
y
dz x x
y
y 1
y ln x 1 dx xx
y
y
ln 2 x dy
x x
1
x2 y 2 1 x2 y 2 x
g) zx , zy
x
,
x x2 y 2 x2 y 2 x x2 y 2 x y
2 2
x y2 2
dx xdy
dz
x2 y 2 x x2 y 2 x2 y 2
y / x2 y 1/ x x ydx xdy
h) zx , zy
2 , dz .
1 y / x x y 1 y / x x y x2 y 2
22 2 2 2
y 1 1 1 ydx dy
i) zx , zyx , dz x .
x 1 y x / x
x 1 y x / x2 x 1 y x / x2 2
y
j) u e xyz sin
z
xyz y xyz y 1 y y y xyz y
*) u ¢
x = yze sin , u¢
y = xze sin + exyzcos ; u z¢ = xyexyz sin - e cos **)
z z z z z z2 z
æ æ yö æ ö ö÷
du = exyz çççyz sin dx + çççxz sin + cos ÷ ççxy sin y - y cos y ÷
y y 1
÷
÷dy + ç
÷
÷dz÷
÷
çè z èç z z zø÷ çè z z2 zø÷ ø÷
÷
z
x
k) u xy
y
æ 1 öæ öz- 1 æ x÷ öæ xö
z- 1
æ öz æ xö
ççxy + x ÷ çç ççxy + x ÷
u x¢ = z ççy + ÷÷
÷ ÷
÷ ; u ¢ = z çç y - ÷ ç
÷ èçç
÷ xy + ÷
÷
÷ ; u z¢ = ÷
÷ ln ççxy + ÷
÷
÷
çè ÷ç
y øè yø÷ y
çè y2 ÷
ø y ÷
ø èç yø÷ èç ÷
yø
æ z- 1 éæ æ ö ù
xö êz çy + 1 ö ç x÷ æ xö ú
du = ççxy + ÷
÷
÷ ê çç
÷
÷
÷ dx + z ççy - ÷
÷dy + ln ç
çxy + ÷
÷
÷dz ú
çè ÷
yø êë è yø÷ çèç 2÷
÷ ç
è ÷
yø ú
y ø û
l) u ln xy + z
y x 1
u¢
x = ; u¢
y = ; u z¢ =
xy + z xy + z xy + z
1
du =
xy + z
(ydx + xdy + dz)
5. Chứng minh rằng
z z
a) Hàm z ln x 2 xy y 2 thoả phương trình x
x
y 2.
y
z z
b) Hàm z xy xe y / x thoả phương trình x y xy z.
x y
Lời giải.
a) Ta có
6. Dùng biểu thức vi phân cấp 1 tính gần đúng trị của các biểu thức
1,02
a) A 1,003 b) B 9.1,95 8,1
1,995 2 2
c) C arctg
0,95
Lời giải. Trong bài này ta áp dụng công thức
f x0 x, y0 y f x0 , y0 f x x0 , y0 x f y x0 , y0 y .
a) Đặt
x0 , y0 1;2 , x, y 0,003; 0,005 ,
f x, y x y , f x yx y 1; f y x y ln x ,
f x0 , y0 1, f x x0 , y0 2, f y x0 , y0 0 .
Ta được
A f x0 x, y0 y 1 2 0,003 0 0,005 1,006 .
b) Đặt
x0 , y0 2;8 , x, y 0,05;0,1 ,
9x y
f x, y 9 x 2 y 2 , f x ; f y ,
9 x2 y 2 9 x2 y 2
Lời giải.
a) Ta có
1 u v
zx 2 x sin y, zy x 2 cos y ; xu , xv 2 ; yu , yv u .
v v 2 u
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta được
2u v
zu zx .xu zy . yu 2
sin v u cos v u
v 2 u
.
2u 2
zu zx .xv zy . yv 3 sin v u v cos v u
v
x
b) Cho f ( x, y) arctg , x u sin v, y u cos v. Tính fu, f v.
y
u cos v u sin v
fu f xxu f y yu 2 2 sin v 2 2 cosv 0
u sin v u cos v
2 2
u sin v u 2 cos2 v
u cos v u sin v
fu f xxv f y yv 2 2 ucosv 2 2 u sin v 1
u sin v u cos v
2 2
u sin v u 2 cos2 v
c) Ta có
y2 x xy
zx , z
y arctg , y x sin 2 x .
x2 y 2 y x2 y 2
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta được
dz cos4 x x x cos 2 x
zx zy . y x 2 arctg sin 2 x .
dx x cos4 x cos2 x x 2 cos4 x
x
d) Cho f ( x, y ) ln sin , x 3t 2 , y 1 t 2 . Tính f t .
y
1 x x x
fx¢ = cot g , fy¢ = - cot g
y y 2 y3 y
3t t2 3t 2
ft f xxt f y yt
cot g 2
4
1 t2 4
1 t2 1 t2
8. Tính các đạo hàm hàm riêng và vi phân cấp 2 của các hàm sau đây
a) z ln( x 2 y) b) z 2 xy y 2
a) zx 2
2x
, zy 2
1
và zxx
2 y x2
, z
1 , zxy
2 x
.
x
yy
x y x y x2 y
2
x2 y
2
2
y
2
y x y
b) zx , zy ,
2 xy y 2
2 xy y 2
y2 x2 xy
zxx , zyy , zxy .
2 xy y 2xy y 2xy y
3 3 3
2 2 2
c) zx
1 y2 1 xy
2
1 y2
1
, y
1
,
1 xy 2 1 xy 2 x y 2 1 x y x y
2 2 2 2
1 x 2
1 y2
2 x 2 y
zxx , zyy , zxy 0 .
1 x 1 y
2 2
2 2
1
d) u .
x2 y 2 z 2
x y z
u¢
x = ; u¢
y = ; u z¢ =
x2 + y2 + z2 x 2 + y2 + z2 x 2 + y2 + z2
y2 + z2 x 2 + z2 y2 + x 2
u¢
¢
xx = ; u¢
¢
yy =
¢¢ =
; u zz
3 3 3
(x 2 + y2 + z2 ) ( x 2 + y2 + z2 ) (
x 2 + y2 + z2 )
- xy - yz - zx
u¢
¢
xy =
¢¢ =
; u zy ¢¢ =
; u zx
3 3 3
(x 2 + y2 + z2 ) ( ) ( )
x2 + y2 + z2 x2 + y2 + z2
é 2 ù
ê(y + z )dx + (x + z )dy + (x + y )dz - 2xydxdy ú
2 2 2 2 2 2 2 2
1
d 2u = ê ú
3 ê- 2xzdxdz - 2yzdydz ú
ëê ú
( x 2 + y2 + z2 ) û
9. Tính đạo hàm của các hàm ẩn xác định bởi các phương trình sau đây
x y y
a) arctg - =0. Tính y(x) b) xe y ye x e xy 0. Tính y(x)
a a
x2 y 2 z 2 0
c) x y z 3xyz 0. Tính zx , zy
3 3 3
d) 2 . Tính y x , z x
x 2 y 3z 4
2 2
Lời giải.
a) Ta có
F x : xe y ye x e xy , Fx e y ye x ye xy , Fy xe y e x xe xy .
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm ẩn, ta được
a) z 4( x y) x 2 y 2 b) z x 2 xy y 2 x y 1
c) z x y xe y d) z ( x 1)2 2 y 2
e) z 2 x 4 y 4 x 2 2 y 2 f) z 2 xy 3x 2 2 y 2 10
50 20
g) z x3 3xy 2 15x 12 y h) z xy
x y
i) u x2 y 2 z 2 xy x 2 z j) u x3 y 2 3x 4 y z 2 z 8
Lời giải.
a) Tìm điểm tới hạn
zx 4 2 x 0
x 2
M 0 2, 2 .
z y 4 2 y 0
y 2
Xác định điểm cực trị
zxx 2; zxy 0; zyy 2 .
Tại M 0 : A 2 0, B 0, C 2, B 2 AC 4 0
M 0 là điểm cực đại và zmax 8 .
zx 2 x y 1 0
x 1
b) M 0 1,1 .
z
y 2 y x 1 0 y 1
zxx 2; zxy 1; zyy 2 .
Tại M 0 : A 2 0, B 1, C 2, B 2 AC 3 0 M 0 là điểm cực tiểu và zmin 0 .
zx 1 e 0
y
x 1
c) M 0 1,0 .
z 1 xe y
0 y 0
y
zxx 0; zxy e y ; zyy xe y .
Tại M 0 : A 0, B 1, C 1, B2 AC 1 0 Hàm số không có cực trị.
12. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm sau đây
a) z xy với x y 1 b) z cos2 x cos2 y với y x
4
1 1 1 1 1
c) z x 2 y với x 2 y 2 5 d) z với 2 2 2
x y x y a
Lời giải.
a) Do
x y 1 y 1 x ,
nên ta đưa được bài toán về bài toán tìm cực trị hàm một biến
z z x x x2 , x .
Ta có
1 1
z x 1 2 x 0 x và z x 2, z 2 .
2 2
x, y
1 1 1
Vậy hàm z x đạt cực đại tại x nên hàm z x, y đạt cực đại có điều kiện tại , và
2 2 2
1
zmax .
4
b) Do
yx y x .
4 4
nên ta đưa bài toán về bài toán tìm cực trị hàm một biến
* Tại M1 2a, 2a , a
2
:
1 3 2 dx 2
d L 4 3
2
3 dx dx 3
2
0 M1 là điểm cực tiểu có điều kiện.
2a 2 4a 2 a 2
* Tại M 2 2a, 2a ,
a
2
:
1 3 2 dx 2
d L 4 3
2
3 dx dx 3
2
0 M 2 là điểm cực đại có điều kiện.
2a 2 4 a 2 a 2
13. Trong tất cả các tam giác vuông có diện tích bằng 1, tìm tam giác có cạnh huyền nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi x, y, z 0 lần lượt là hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông có diện tích bằng 1.
Khi đó
2
xy 2 y và z x 2 y 2 : z x, y .
x
Bài toán được đưa về bài toán tìm cực trị của hàm số
4 x4 4
z z x, y x 2 y 2 x 2 : z x , x 0,
x2 x
Ta có
x4 4
zx 0 x 2
x2 x4 4
Lập bảng xét dấu z x ta thấy x 2 là điểm cực tiểu của hàm số z x nên hàm z x, y đạt cực tiểu tại
2, 2 . Vậy trong tam giác vuông có diện tích bằng 1 thì tam giác vuông cân là tamgiác có cạnh huyền nhỏ
nhất và bằng 2.
15. Tính max và min của các hàm sau đây trên tập đóng và giới nội D tương ứng
zx xy 3x 2 y 8 0
3x 2 y 8 0 x 2
.
z
y x 2
x 2 y 4 0 x 2y 4 0 y 1
0
Vậy trong D , hàm số có một điểm tới hạn M1 2,1 và z M1 4 .
Tìm điểm tới hạn trên D :
* Trên OA : x 0, y 0,6 : z 0
* Trên OB : y 0, x 0,6 : z 0
* Trên AB : y 6 x, x 0,6 . Ta có hàm một biến
z x 2 y 4 x y 2 x3 12 x 2 : z x
zx 6 x 2 24 x 0 x 4 0,6
Trên AB, hàm số có một điểm tới hạn M 2 2, 4 và z ( M 2 ) 64 .
* Tại các điểm O 0,0 , A 0,6 , B 6,0 : z A z B z B 0
So sánh các giá trị của hàm số tại các điểm tới hạn, ta được
max z 4 đạt tại M1 2,1 và min z 64 đạt tại M 2 4, 2 .
D D
y y
C M3 B
B /2
6 /3 M1
/4 M2
2 M2
1 M1 A A
0 x
0 2 4 6 x
43 2
Hình 1 Hình 2
0
b) Tìm các điểm tới hạn trong D ( x, y ) 2
:0 x ,0 y : Ta có
2 2
Lớp trưởng: Nguyễn Hoài Thanh 13
zx cos x cos x y 0
cos x cos y
zy cos y cos x y 0
cos x cos x y 0
0 3 3
x, y , D và z , .
3 3 3 3 2
Tìm các điểm tới hạn trên D :
* OA : y 0, x 0, : z 2sin x và z x 2cos x 0 VN .
2
* OB : x 0, y 0, : z 2sin y và z y 2cos y 0 VN .
2
* BC : y , x 0, : z 1 sin x sin x 1 sin x cos x
2 2 2
và
z x cos x sin x 0 x z , 1 2 .
4 4 2
* OB : x , y 0, : z 1 sin y sin y 1 sin y cos y
2 2 2
và
z y cos y sin y 0 y z , 1 2 .
4 2 4
* Tại các đỉnh O 0,0 , A ,0 , B , , C 0, :
2 2 2 2
z O 0, z A z B z B 2 .
Kết luận:
3 3
max z , min z 0 .
D 2 D
x, y
0
c) Tìm điểm tới hạn trong D 2
: x 2 y 2 4 : Ta có
zx 2 x 0
x 0
z 0,0 0
z y 2 y 0
y 0
Tìm điểm tới hạn trên D : x 2 y 2 4
Cách 1. Hàm Lagrange
L x, y, x 2 y 2 x 2 y 2 4 .
Ta có
L 2 x 2x 0 x 0 1
x
x 0, y 2
Ly 2 y 2y 0 y 0 1 z 0, 2 4, z 2,0 4 .
2 y 0, x 2
x y 4
2 2
x y 4
2
Kết luận
Cách 2.
x2 y 2 4 y 2 4 x 2 , x 2,2 .
Xét
z x 2 y 2 2 x 2 4 z x 4 x 0 x 0 .
So sánh các giá trị
z 0 4, z 2 z 2 4
ta được
max z 4, min z 4 .
D D
y y
2 1
2 0 2 x 1 0 1 x
2 1
Hình 3 Hình 4
x, y : x y 1 . Ta có
0
d) Tìm các điểm tới hạn trong D 2 2 2
x 2 y 2 2 x 2 x 3 y 4 x 0 x 2 2 x 3 y 0 x y 0
z
x e
2
2
x 0, y 1
2 2
z e x y 2 y 2 x 3 y 6 y 0 y 3 2 x 3 y 0 x 1, y 0
2 2 2 2
2 2
y
0
x, y 0,0 D z 0,0 0 .