You are on page 1of 10

KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 11

BÀI: KHÁI NIỆM & THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Thời lượng: 03 tiết

I. MỤC TIÊU DẠY HỌC

Phẩm chất, năng lực YÊU CẦU CẦN ĐẠT Mã hoá


NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ
 Trình bày được khái niệm, phân loại động
cơ đốt trong.
Nhận thức Công nghệ [a3.1]
 Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ
thuật cơ bản của động cơ đốt trong.
NĂNG LỰC CHUNG
Luôn chủ động tích cực tìm hiểu khái niệm,
Tự học và tự chủ [TCTH3.1]
các thông số cơ bản của ĐCĐT
Biết lựa chọn được nội dung, phân loại
Giao tiếp và hợp tác ĐCĐT, phân tích các thông số cơ bản của [GTHT3.2]
ĐCĐT
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Tích cực tìm tòi, sáng tạo, có ý thức vượt qua
Chăm chỉ khó khăn đề tìm hiểu các vấn đề cơ bản của [CC3.2]
ĐCĐT
Tích cực, tự giác và nghiêm túc để tìm hiểu
Trách nhiệm [TN3.1]
các vấn đề cơ bản của ĐCĐT

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

Hoạt động Giáo viên Học sinh


- Máy chiếu; Hình ảnh
Hoạt động 1. Khởi động - Kiến thức thực tiễn
- Câu hỏi vấn đáp
- Hình ảnh tư liệu về ĐCĐT.
Hoạt động 2. Tìm hiểu khái
- Folder học liệu cho 4 máy local. - Giấy, bút
niệm, phân loại ĐCĐT
- Hệ thống CNTT phòng STEM
- Hình ảnh, phim tư liệu các loại
động cơ đốt trong theo từng tiêu - Giấy A4
Hoạt động 3. Một số khái chí.
- Giấy, bút
niệm cơ bản
- Folder học liệu cho 4 máy local.
- Hệ thống CNTT phòng STEM
Hoạt động 4. Một số khái - Hình ảnh, phim tư liệu các loại - Tài liệu
niệm cơ bản (TT) động cơ đốt trong theo từng tiêu - Giấy, bút
chí.
- Giấy A3, A4
1
- Mô hình lòng xi-lanh, pittong.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động học Mục tiêu Nội dung dạy học PP/KTDH Phương án
(thời gian) (Mã hóa) trọng tâm chủ đạo đánh giá
Vai trò của ĐCĐT
Hoạt động 1: Khởi - PP khám
[a3.1] trong đời sống và Nhận xét.
động (15 phút) phá
sản xuất.
[a3.1]
- PP trực Nhận xét,
Hoạt động 2: Tìm [TCTH3.1] - Khái niệm ĐCĐT;
quan. đánh giá của
hiểu khái niệm, - Phân loại các loại
[CC3.2] - PP giải GV, đánh
phân loại ĐCĐT (30 động cơ đốt trong
[TN3.1] quyết vấn giá đồng
phút) theo từng tiêu chí.
đề. đẳng.

[a3.1]
- PP giải Nhận xét,
[TCTH3.1] Trình bày, phân tích
Hoạt động 3. Một số quyết vấn đề đánh giá của
các khái niệm và
khái niệm cơ bản [GTHT3.2] GV, đánh
thông số cơ bản của - KT công
(45 phút) [CC3.2] giá đồng
ĐCĐT. não đẳng.
[TN3.1]
[a3.1] - PP trực
Nhận xét,
[TCTH3.1] Trình bày, phân tích quan.
Hoạt động 4. Một số đánh giá của
các khái niệm và - PP thực
khái niệm cơ bản [GTHT3.2] GV, đánh
thông số cơ bản của hành.
(TT) (45 phút) [CC3.2] giá đồng
ĐCĐT. - PP giải đẳng.
[TN3.1] quyết vấn đề
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Khởi động: (15 phút)
1. Mục tiêu: Làm rõ được mối quan hệ giữa động cơ đốt trong (ĐCĐT) và đời sống.
2. Tổ chức hoạt động
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV thực hiện tương tác trực tiếp với một vài cá nhân học sinh.
Câu 1: ĐCĐT được sử dụng trong đời sống và sản xuất như thế nào?
Câu 2: Hãy kể tên những phương tiện, thiết bị có sử dụng ĐCĐT mà em biết?
Câu 3: ĐCĐT có vai trò gì trong các thiết bị, phương tiện đó?
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân để tương tác cùng giáo viên.
- Nội dung tương tác:

2
Câu 1: ĐCĐT được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực trong đời sống và sản xuất ví
dụ: trong GTVT, Du lịch, dịch vụ, trong các nhà máy xí nghiêp….
Câu 2: Ô tô, xe máy, máy phát điện, máy bơm nước,….
Câu 3: ĐCĐT là động lực cho các phương tiện và thiết bị hoạt động.
c. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trình bày hiểu biết của mình trước lớp
- HS khác bổ sung, điều chỉnh
3. Kết luận và nhận định
- Các HS nhận xét, bổ sung, điều chỉnh lẫn nhau.
- GV quan sát, lắng nghe, nhận xét, trình chiếu một số tư liệu củng cố, chốt nội dung:

Ngày nay động cơ đốt trong có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất; ĐCĐT
là nguồn động lực cho các máy công tác.”

Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm, phân loại ĐCĐT (30 phút)
1. Mục tiêu: Trình bày được khái niệm, phân loại ĐCĐT;
2. Tổ chức hoạt động
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS ngồi thành 4 nhóm đã chia từ đầu năm.
- GV cho HS vào đường link trên máy tính của mỗi nhóm.
\\Users\TAILC\\GIANG DAY\G11\2021-2022\CN
- Các nhóm sử dụng ngữ liệu SGK tr94, 95, 96 và các nguồn từ Internet, hoàn thành
bảng báo cáo 01:
GHI
TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI
CHÚ
Theo nhiên liệu    
Theo số hành trình của
   
Pittong

3
theo số lượng Pittong và
   
cách bố trí xi lanh
Theo công suất    
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân và thảo luận nhóm để hoàn thành kiến thức về khái niệm động
cơ đốt trong (Động cơ nhiệt? Động cơ đốt trong?).
- HS làm việc cá nhân và thảo luận nhóm để hoàn thành Phiếu học tập số 1.
- Nội dung phiếu HT1: GV nêu các tiêu chí và HS tìm hiểu phân loại ĐCĐT theo từng
tiêu chí
c. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm cử thành viên báo cáo kết quả thảo luận của nhóm trước lớp (connect với
máy chủ của GV để trình chiếu màn hình lớn nội dung báo cáo của nhóm)
- HS các nhóm khác theo dõi, phản biện (nếu có)
3. Sản phẩm học tập
- Hoàn thành báo cáo
- Hoàn thành phiếu học tập số 1 (lưu trực tiếp trên máy tính)
4. Kết luận và nhận định
- GV quan sát, lắng nghe, bổ sung và đánh giá.
- GV chốt nội dung:

- Khái niệm: “Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt
trong.”
- Phân loại:

Hoạt động 3. Một số thông số kỷ thuật cơ bản (45 phút)


1. Mục tiêu: Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ thuật cơ bản: điểm chết, hành trình,
chu trình, kỳ.
2. Tổ chức hoạt động
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu phim tư liệu về hành trình của pit-tông
- GV đặt vấn đề:
4
Câu 1: Xem phim tư liệu. Các em hãy cho biết quá trình chuyển động của
pittong khi động cơ làm việc?
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí pittong đổi chiều chuyển động? Điểm chết của
pittong?
Câu 3: Hành trình của pittong?
Câu 4: Thế nào là chu trình?
Câu 5: Thế nào là kỳ?
- Định hướng kết nối hành trình của pit-tông và chu trình làm rõ khái niệm kỳ
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tìm hiểu sự đổi chiều, vị trí đổi chiều chuyển động và hành trình chuyển động của
pit-tông
- HS sử dụng khái niệm “chu trình” đã được trang bị từ những môn học khác giải thích
làm rõ
- HS trình bày khái niệm kỳ
c. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trình bày khái niệm điểm chết của pit-tông và phân loại điểm chết.
- HS trình bày khái niệm hành trình của pit-tông; Phân tích mối quan hệ giữa hành
trình chuyển động của pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu
- HS trình bày khái niệm chu trình làm việc của ĐCĐT
3. Sản phẩm học tập
- Hoàn thành báo cáo cá nhân trước lớp.
4. Kết luận và nhận định
Đánh giá trực tiếp dựa trên câu trả lời của HS; HS đánh giá đồng đẳng
- HS: Quan sát, ghi chép nội dung.
- GV chốt nội dung:

+ Pittong chuyển động tịnh tiến trong xilanh.


+ Có 2 vị trí Pittong đổi chiều chuyển động. ĐCT là vị trí ở xa tâm trục khuỷu nhất mà
pittong đang đổi chiều chuyển động, ĐCD là vị trí ở gần tâm trục khuỷu nhất mà pittong
đang đổi chiều chuyển động.
+ Hành trình của pittong là quảng đường mà pittong đi được giữa 2 điểm chết.
+ Khi động cơ làm việc trong xilanh diễn ra 4 quá trình náp, nén, cháy- dãn nở, thải.
tổng hợp 4 quá trình này được lặp đi lặp lại gọi là chu trình.
+ Kì là một phần của chu trình diễn ra trong thời gian một hành trình của pit-tông.

Hoạt động 4. Một số thông số cơ bản (TT) (45 phút)


1. Mục tiêu: Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ thuật cơ bản: thể tích toàn phần
(Vtp), thể tích buồng cháy (Vbc), thể tích công tác (Vct), tỉ số nén ().
2. Tổ chức hoạt động
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập

5
- GV yêu cầu các nhóm:
+ Quan sát mô hình lòng xi lanh, pit-tông
+ Thực hiện chú thích và nội dung trên bằng giấy A3;
Câu 1: Chỉ rõ điểm chết và hành trình chuyển động của pit-tông phân
tích các yếu tố thể tích lòng xi lanh
Câu 2: thể tích toàn phần (Vtp), thể tích buồng cháy (Vbc), thể tích công
tác (Vct), tỉ số nén ()
Câu 3: Phân tích mối liên hệ giữa các thể tích và tỉ số nén.
+ Thực hiện tương tác trên mô hình xác định sự thay đổi thể tích lòng xi lanh
khi pit-tông dịch chuyển
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc nhóm.
- Các nhóm quan sát mô hình, ghi chú trên giấy A3 phân tích và chỉ rõ theo yêu cầu.
- HS sử dụng các yếu tố thể tích trình bày khái niệm.
c. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- 2 nhóm (chọn nhẫu nhiên trong 4 nhóm qua app https://classtools.net/) lên trình bày
(đem mô hình và nội dung trên A3 lên thuyết trình (khái niệm thể tích toàn phần (Vtp), thể
tích buồng cháy (Vbc), thể tích công tác (Vct), tỉ số nén ())
- HS phân tích mối liên hệ giữa các thể tích và tỉ số nén.
- Trong quá trình thuyết trình, HS của nhóm quay phim lưu vào máy tính theo nhóm)
3. Sản phẩm học tập
- Nộp nội dung: A3
- Video thuyết trình.
4. Kết luận và nhận định
- Đánh giá trực tiếp dựa trên sản phẩm các nhóm;
- GV chốt nội dung.

+ Thể tích xi lanh: Là thể tích không gian trong xilanh được giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh
pittông.
+ Thể tích buồng cháy (Vbc): Là thể tích trong xilanh được giới hạn bởi đỉnh pittong ở điểm chết
trên với nắp xi lanh.
+ Thể tích công tác (Vct): Là thể tích trong xilanh giới hạn bởi đỉnh pitton giữa 2 điểm chết.
D2 S
V ct =
4
+ Thể tích toàn phần (Vtp): Là thể tích trong xilanh khi đỉnh pitton ở điểm chết dưới với nắp
xilanh
Như vậy: Vtp = Vbc + Vct
+ Tỉ số nén(ε): Là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
V tp
ε=
V bc
 Động cơ xăng có: ε = 6 ÷ 10
6
 Động cơ điêzen có ε = 15 ÷ 21
KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 11
KHÁI NIỆM & THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Thời lượng: 03 tiết
1. Kế hoạch đánh giá cho chủ đề

Hoạt động học Nội dung dạy học PP/KTDH Phương


Hình thức Công cụ
Mục tiêu Sản phẩm pháp
(thời gian) trọng tâm chủ đạo KTĐG KTĐG
KTĐG
Hoạt động 1: Vai trò của ĐCĐT Câu trả lời Thường - Hỏi đáp - Câu hỏi
Khởi động (15 [a3.1] trong đời sống và - PP khám phá học sinh. xuyên
phút) sản xuất.
[a3.1]
- PP trực quan - Quan sát
Hoạt động 2: [TCTH3.1]
- PP giải quyết Phiếu học Thường - Đánh giá -Sản phẩm
Tìm hiểu khái [CC3.2] Khái niệm, phân xuyên sản phẩm học tập.
vấn đề tập số 1.
niệm, phân loại loại ĐCĐT; học tập - Bảng kiểm
ĐCĐT (30 phút) [TN3.1] -Làm việc
nhóm

[a3.1]
- Câu hỏi
Hoạt động 3. [TCTH3.1] - Quan sát
Giải thích: điểm - PP giải quyết Câu trả lời Thường - Bảng kiểm
Một số thông số xuyên
[GTHT3.2] chết, hành trình, vấn đề học sinh.
- Hỏi đáp
cơ bản của
[CC3.2] chu trình, kỳ. - KT công não
ĐCĐT (45 phút)
[TN3.1]
[a3.1] - Quan sát - Câu hỏi
Giải thích: thể tích
Hoạt động 4. PP trực quan. Mô hình - Hỏi đáp - Sản phẩm
[TCTH3.1] toàn phần (Vtp), Thường
Một số thông số học tập
thể tích buồng PP thực hành. Câu trả lời xuyên - Đánh giá
cơ bản của [GTHT3.2] học sinh. sản phẩm - Thang đo
cháy (Vbc), thể
ĐCĐT (TT) (45 PP giải quyết
[CC3.2] tích công tác (Vct), Video học tập - Rubric
phút) vấn đề
[TN3.1] tỉ số nén ().

1
2. Bộ công cụ đánh giá theo kế hoạch
2.1. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm, phân loại ĐCĐT
BẢNG KIỂM
NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐÚNG SAI GHI CHÚ
1. Phân loại động cơ theo nhiên liệu
2. Phân loại động cơ theo số hành trình của
pittong
3. Phân loại động cơ theo số lượng pittong và
cách bố trí xi lanh
4. Phân loại động cơ theo công suất
2.3 Hoạt động 3: Một số thông số cơ bản của ĐCĐT
BẢNG KIỂM
THỰC HIỆN ĐÚNG SAI GHI CHÚ
1. Khái niệm điểm chết của pittong
2. Khái niệm hành trình của pittong
3. Khái niệm chu trình
4. Khái niệm kỳ
2.4 Hoạt động 4: Một số thông số cơ bản của ĐCĐT
2.4.1. Thang đo đánh giá sản phẩm của nhóm theo các tiêu chí

Mức độ Chưa đạt Đạt Khá Tốt


Tiêu chí (0) (1-2) (2-3) (4)
Thái độ hợp tác Không làm được Đạt 1 trong 3 tiêu chí Đạt 2 trong 3 tiêu chí Đạt cả 3 tiêu chí
Thời gian thực hiện
Tính thẩm mĩ

2
2.4.2. Rubric
MỨC ĐỘ
CHƯA ĐẠT ĐẠT KHÁ TỐT
TIÊU CHÍ
Không xác định Xác định được sự thay đổi Xác định được sự thay Xác định được sự thay đổi thể tích
được. thể tích lòng xi lanh. đổi thể tích lòng xi lòng xi lanh do sự chuyển động của
Xác định được sự thay lanh do sự chuyển pittong gây nên và kể tên các loại
đổi thể tích lòng xi lanh (0) (1)
động của pittong gây thể tích tương ứng từng vị trí của
khi pittong đi chuyển nên. pittong.
(1,5 < 3) (4)
Không xác định Xác định được 1 trong 2 Xác định được cả 2 Xác định được cả 2 công thức và
Xác định được công được. công thức. công thức. phân tích được mối liên hệ giữa thể
thức tính thể tích công (0) (0,5 - 1) (1 – 3) tích công tác với bán kính quay trục
tác và tỉ số nén của khuỷu, đường kính lòng xi lanh,
động cơ hành trình của pittong.
(4)

Thông tin giáo viên phổ thông cốt cán:


DANH SÁCH NHÓM 5 – TÀI NĂNG
STT Họ và tên Đơn vị công tác Địa chỉ Gmail Số điện thoại Ghi
chú
TH, THCS và THPT Quốc tế Bắc Trưởng
1 Lê Công Tài tailc@sna.edu.vn 0985722707
Mỹ- TP.HCM nhóm

Đinh Ngọc Trinh 0974119390


2 THPT Gò Đen - Long An ngoctrinh12@gmail.com Thư kí

3 Nguyễn Ngọc Huyền Ngân THPT Trịnh Hoài Đức - Bình Dương ngannnh@trinhhoaiduc.sgdbinhdu 0915140309 Thành

3
ong.edu.vn viên
THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa Thành
4 Nguyễn Thị Hảo nguyenthihaovt2013@gmail.com 0989423506 viên
Vũng Tàu
Thành
5 Trương Đình Phương Nhi THPT Dương Văn Thì- TP.HCM. tdphuongnhi@gmail.com 0902880299 viên
Thành
6 Cù Xuân Diệu THPT Trần Hưng Đạo- Bà Rịa Vũng Tàu xuandieuthd@gmail.com 0383701552 viên

You might also like