You are on page 1of 16

CHƯƠNG

Câu 1:
Điều kiện làm việc của thiết bị đo là gì?
A. Các quy định của nhà sản xuất về nhiệt B. Các quy định của nhà sản xuất
độ, áp suất bên ngoài. về vị trí lắp đặt thiết bị đo
C. Các quy định của nhà sản xuất về D. Tất cả các ý trên
trường điện từ, gia tốc, độ rung lắc.

Câu 2:
Đặc tính tĩnh và đặc tính động của thiết bị đo khác nhau cơ bản ở điểm gì?
A. Xét ở trạng thái xác lập B. Phương trình mô tả mối quan
hệ khác nhau ở biến thời gian t
C. Xét ở trạng thái quá độ D. Khác

Câu 3:
Em hãy cho biết điều kiện đo là gì?
A. Là các yêu cầu nơi tiến hành phép đo B. Là các điều kiện trong và ngoài
C. Là các yêu cầu về thiết bị đo D. Cả 2 ý A và C

Câu 4:
Phương pháp đo trực tiếp sử dụng mấy thiết bị đo cho một lần đo?
A. 1 B. 2
C.3 D. 4

Câu 5:
Phép đo bao gồm việc lựa chọn những yếu tố nào?
A. Phương pháp đo B. Thiết bị đo
C. Điều kiện đo D. Cả 3 ý A, B và C

Câu 6:
Sai số của phép đo được đánh giá qua…
A. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối B. Sai số tuyệt đối và sai số tương
đối quy đổi
C. Giá trị tuyệt đối và phần trăm D. Giá trị đúng và giá trị tuyệt đối

Câu 7:
Số lượng các khâu biến đổi trung gian trong chuỗi thiết bị đo biến đổi thẳng ảnh
hưởng đến điều gì?
A. Người đo C. Kết quả đo
B. Hệ thống đo D. Không ảnh hưởng gì?

Câu 8:
Trong cấu trúc tổng quát của thiết bị đo, cảm biến đóng vai trò gì?
A. Hiển thị kết quả đo C. Chuyển đổi tín hiệu đo thành
biến đo
B. Chuyển đổi biến đo thành tín hiệu đo D. So sánh đại lượng chỉ thị với
mẫu đo
Câu 9:
Một thiết bị đo khối lượng sử dụng loadcell được định chuẩn ở nhiệt độ 200C
có đặc tính quan hệ giữa khối lượng và điện áp đầu ra như sau:
Khối lượng (Kg) 0 333 666 999
Điện áp (V) 0 1.66 3.32 4.98
Độ nhạy của thiết bị đo K bằng bao nhiêu?
1, 66 4,98
A. K = (V / kg ) C. K = (V / kg )
333 999
333 999
B. K = (Kg/ V) D. K = (Kg/ V)
1, 66 4,98

Câu 10:
Một loadcell khi sử dụng ở môi trường có nhiệt độ là 400C, ta được quan hệ giữa
khối lượng và sự biến thiên chiều dài là:
Khối lượng (kg) 0 50 100
Biến thiên chiều dài (mm) 0.2 2.0 3.8
Biết Loadcell định chuẩn ở 200C và có độ nhạy chuẩn K=1,5/50 (mm/kg). Hãy xác
định độ trôi điểm không và độ lệch nhạy tại nhiệt độ 400C
A. Dm = 0.2 (mm/ 0 C), D K = 3.10-5 (mm / kg.0 C ) C Dm = 0.02 (mm/ 0 C), D K = 3.10-4 (mm / kg.0 C )
20 20
B. 0.2
Dm = (mm/ 0 C), D K = 3.10-3 ( mm / kg .0 C ) D. Dm = 0.2 (mm/ 0 C), D K = 3.10-4 (mm / kg.0 C )
20 20

CHƯƠNG 2:
Câu 11:
Một thiết bị đo dòng có thang đo là 5A, cấp chính xác là 1. Khi dùng Ampe kế
này đo dòng điện được kết quả đo là 4,2A. Hãy xác định sai số tương đối của
phép đo dòng điện.
A. 0,119 C. 0,0119
B. 0,84 D. 0,084
Câu 12:
Theo các bạn, đâu là tên dạng nhiễu tác động lên thiết bị đo
A. Nhiễu hỗ cảm C. Nhiễu do hiện tượng hóa điện
B.Nhiễu điện cảm D. Cả 2 ý A và C

Câu 13:
Cho phép đo dòng điện qua tải dùng Ampe kế. Biết dòng điện qua tải thay đổi
trong phạm vi từ 5A đến 10A. Hãy xác định thang đo của Ampe kế?
A. 5A C. 15A
B. 10A D. -5A

Câu 14:
Cho phép đo điện trở gián tiếp dùng ampe kế và vôn kế. Biết ampe kế có cấp
chính xác là 1, thang đo 1A, dòng điện đo dược là 0,6A.Von kế có cấp chính
xác là 1.5, thang đo là 100V, điện áp đo được là 60V. Hãy xác định sai số tương
đối của phép đo trên?
A. 0,25 C. 25
B. 2,5 D. 250

Câu 15:
Nêu ý nghĩa của luật phân bố chuẩn mà sai số ngẫu nhiên tuân theo?
A. Nói lên mối quan hệ giữa giá trị sai số và C. Luật phân bố chuẩn đã loại bỏ
xác suất xuát hiện sai số. hoàn toàn các sai số ngẫu nhiên
lớn
B. Nói lên đặc trưng của sai số ngẫu nhiên D. Luật phân bố chuẩn giới hạn
số lần đo lặp đi lặp lại

Câu 16:
Hãy tính độ lệch bình quân phương của phép đo lưu lượng đường ống vận
chuyển nhiên liệu được ghi lại như sau (đơn vị gal5/phút): 10.1, 12.2, 9.7, 8.8,
11.4.
A. 2, 718 C.10,44
B. 0,824 D.0,01

Câu 17:
Theo bạn làm cách nào để giảm bớt sai số ngẫu nhiên?
A. Giảm số lần đo C. Dùng phương pháp đo thống kê
B. Loại bỏ sai số thô và hệ thống D. Thay đổi điều kiện đo

Câu 18:
Hãy cho biết một số cách để giảm ảnh hưởng của nhiễu tác động lên thiết bị đo?
A. Khoảng cách dây tín hiệu tối thiểu C. Thiết kế mạch tiếp đất cách ly
0,3m hoàn toàn
B. Sử dụng màng kim loại bao bọc các D. Các ý A, B và C
mạch tín hiệu
Câu 19:
Theo bạn, từ cấp chính xác của thiết bị đo ta biết được điều gì từ thiết bị đo?
A. Sai số tương đối của thiết bị đo C. Sai số tương đối quy đổi của
thiết bị đo
B. Sai số tuyệt đối của thiết bị đo D. Cả 2 ý A và B

Câu 20:
Để theo dõi dòng điện qua một phụ tải xoay chiều có dòng định mức
Iđm=300A, người ta sử dụng một mạch tỷ lệ về dòng để chuyển dòng điện
về phạm vi từ 0 đến 5A. Hãy xác định loại mạch tỷ lệ về dòng cần dùng?
A. Mạch tỷ lệ về dòng một chiều C. Máy biến dòng
B. Mạch tỷ lệ về áp một chiều D. Máy biến áp

CHƯƠNG 3:
Câu 21:
Cho mạch tỷ lệ dùng cuộn dây như hình
vẽ: R1
Hãy viết quan hệ tỷ lệ giữa điện áp U1 U1
L1
và U2. Biết KTL=U1/U2
R2
U2

L2

A. KTL = ( R1 + R2 ) + jw ( L1 + L2 ) C. K TL = ( R1 + R2 ) + jw ( L1 + L2 )
R1 + jw L1 R2 + jw L1

B. K TL = ( R1 + R2 ) + jw ( L1 + L2 ) D. K TL = ( R1 + R2 ) + jw ( L1 + L2 )
R2 + jw L2 R1 + jw L2

Câu 22:
Cho mạch khuếch đại đảo như hình vẽ:
Biết điện trở R1=1200Ω, R2=150KΩ. Hãy R2 I2
R1
cho biết hệ số khuếch đại của mạch là bao IV = 0
nhiêu? Nếu đầu vào uin=3,5mV thì điện áp --
đầu ra uout=? uin I1 + Vout

A. Uout = 0,4375V C. Uout = 43,75V


B. Uout = 4,375V D. Uout=0,04375V

Câu 23:
Cho một mạch tỷ lệ về dòng như hình vẽ:
I2 RCT

I1 R4 R3 R2 R1 1

2
Hãy viết biểu
3
thức KTL=I2/I1
khi khóa K ở 4

vị trí (2)
A. KTL 2 =
RCT C. K TL = RCT + R1 + R2 + R3 + R4
R2 + R3 + R4
2
R2 + R3 + R4
RCT + R1 D. KTL = R2 + R3 + R4
B. KTL 2 =
R2 + R3 + R4
2
RCT + R1 + R2 + R3 + R4

Câu 24:
Cho một mạch tỷ lệ về áp
như hình vẽ.
R1
Hãy viết quan hệ tỷ lệ
giữa điện áp U1 và U2
trong trường hợp khóa K R2
đóng vào vị trí (3). U1
Biết KTL=U1/U2 1
R3 2

3
R4 U2 Rt=∞

R1 + R2 + R3 + R4 R1 + R2 + R3
A. KTL 3 = C. KTL 3 =
R4 R4
R4 R4
B. KTL 3 = D. KTL 3 =
R1 + R2 + R3 R1 + R2 + R3 + R4

Câu 25:
Để theo dõi dòng điện chạy qua động cơ một chiều có dòng điện định mức
Iđm=80A người ta dùng một mạch tỷ lệ để chuyển về dòng điện trong dải từ 0
đến 5A. Hãy xác định hệ số tỷ lệ thỏa mãn yêu cầu?
A. KTL=24 C. KTL=0,0625
B. KTL=16 D. KTL=0,04

Câu 26:
Khi đo dòng điện xác lập chạy qua động cơ xoay chiều thông qua một mạch tỷ
lệ về dòng dùng MBD có cấp chính xác 1, hệ số máy biến dòng là 100/5. Thiết
bị đo dòng mắc vào thứ cấp MBD có cấp chính xác 1.5, thang đo 5A, dòng đo
được là 4.3A. Hãy xác định dòng qua động cơ.
A. Iđc=100A C. Iđc=4.3A
B. Iđc= 86A D. Khác
Câu 27:
Cho một mạch phân áp một chiều như hình vẽ:

RN

U in

R1
U out RV

Biết U in = 100V , R1 = 50W, RN = 50W.


U out
Khi RV = ¥ , hãy xác định hệ số KTL = ?
U in
A. 0,05 C. 20
B. 2 D. 0,5

Câu 28:
Cho mạch khuếch đại đảo như hình
R2 I2
vẽ:
Biết điện trở R1=4,8KΩ, R2=120KΩ. R1 IV = 0
Nếu đầu vào uin=0,15V thì điện áp -
đầu ra uout=? uin I1 + Vout

A. U out = 3,75(V ) C. U out = 0,06(V )


B. U out = - 3,75(V ) D. U out = -0,06(V )

Câu 29:
Cho mạch chuyển đổi từ
điện áp sang dòng điện như R1 R2
hình vẽ: -
Biết R1= R4 = 5KΩ,
uin + R3 I out
R2=100KΩ. Hãy tìm giá trị
của R3, R5 cần thiết để
R4
chuyển đổi điện áp đầu vào R4 RLoad
um=3V thành dòng điện đầu
ra Iout=20mA
A. R3 = 3W; R5 = 18W C. R3 = 18W; R5 = 3W
B. R3 = 3K W; R5 = 18K W D. R3 = 18K W; R5 = 3K W
Câu 30:
Cho mạch chuyển đổi từ dòng điện sang
điện áp như hình vẽ: R
Nếu dòng điện đầu vào Iin=165µA và I in
điện áp đầu ra Vout = -2,9V. Hệ số tỷ lệ --
của mạch là bao nhiêu? +
U out
R

A. K = 56,9 C. K = 17,57.10-3
B. K = 56,9.10-6 D. K = 17,57

CHƯƠNG 4:
Câu 31:
Hãy cho biết vai trò của cảm biến trong kỹ thuật đo lường bằng phương pháp
điện?
A. Chuyển đổi đại lượng điện đầu vào thành C. Chuyển đổi tín hiệu điện đầu
đại lượng điện đầu ra. vào thành đại lượng cần đo ở
đầu ra.
B. Chuyển đổi đại lượng vật lý cần đo thành D. Là thiết bị đo tín hiệu điện ở
tín hiệu điện ở đầu ra. đầu ra.

Câu 32:
Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa chuyển đổi biến trở và chuyển đổi điện
trở lực căng
A. Cấu tạo C. Cách thay đổi điện trở
B. Mạch đo D. Tất cả các ý trên

Câu 33:
Hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa mạch đo chuyển đổi điện trở và mạch tỷ
lệ về áp một chiều?
A. Đại lượng vật lý cần đo C. Cấu tạo mạch
B. Mối quan hệ vào, ra D. Tất cả các ý trên

Câu 34:
Hãy cho biết nguyên lý của chuyển đổi điện cảm một cuộn dây?
A. Lực F tác động lên mạch từ làm thay đổi C.Lực từ tác động lên mạch từ
điện cảm cuộn dây làm thay đổi điện cảm cuộn dây
B. Lực F tác dụng lên cuộn dây, làm biến D.Lực từ tác động lên cuộn dây,
dạng cuộn dây làm biến dạng cuộn dây

Câu 35:
Quan hệ giữa điện cảm cuộn dây và khe hở không khí không tuyến tính là nói
về chuyển đổi nào?
A. Chuyển đổi điện cảm hai cuộn dây C. Chuyển đổi tenzo
B. Chuyển đổi điện cảm một cuộn dây D.Chuyển đổi biến áp vi chuyển
tuyến tính
Câu 36:
Đầu ra của chuyển đổi điện cảm hai cuộn dây là gì?
A. Là sự thay đổi điện cảm C. Là sức điện động
B. Là dòng điện xoay chiều D. Là sự thay đổi điện dung

Câu 37:
Chuyển đổi điện dung ứng dụng chế tạo một trong các cảm biến nào sau đây?
A. Cảm biến đo lưu lượng C. Cảm biến đo nồng độ
B. Cảm biến xác định vị trí D. Tất cả các phương án trên

Câu 38:
Chuyển đổi nhiệt điện trở của kim loại nào làm việc được trong dải nhiệt độ từ -
50 0 đến 1800
A. Đồng C. Niken
B. Nhôm D. Platin

Câu 39:
Cho một chuyển đổi Tenzo sử R 0+∆R +EN R
dụng mạch cầu 2 nhánh tích cực
như hình vẽ:
Biết R0 = 1K W , R = 1KΩ,
R0 -∆R R
EN = 12V.
Hãy cho biết quan hệ giữa điện
Ur
áp ra Ur và ∆R
A. U r = 6.10 -3 DR C. U r = 6DR
B. U r = -6.10 DR-3
D. U r = -6.DR

Câu 40:
Cho một chuyển đổi biến trở được + RP = 90Ω

mắc vào mạch phân áp như hình vẽ.


U1 = 100V

Biết biến trở có điện trở R = 10Ω. R, l


Chiều dài của biến trở là l = 10mm lx
Ux
Hãy viết quan hệ giữa điện áp Ux và
_ Rv= ∞
Rx.
A. U x = Rx C. U x = 100 Rx
B. U x = 10.Rx D. U x = 1000 Rx

CHƯƠNG 5:
Câu 41:
Yêu cầu của thiết bị đo dòng bao gồm những yêu cầu gì?
A. Yêu cầu về điện trở trong. C. Yêu cầu về biên độ
B. Yêu cầu về đặc tính tần số D. Cả 2 ý A và C
Câu 42:
Yêu cầu của thiết bị đo dòng áp dụng cho phương pháp đo dòng điện nào?
A. Phương pháp đo trực tiếp C. Phương pháp đo thống kê
B. Phương pháp đo gián tiếp D. Tất cả các ý trên

Câu 43:
Sai số phụ do điện trở trong của thiết bị đo dòng gây ra khi vượt quá sai số do
chính thiết bị đo gây ra, ta phải làm gì?
A. Thay thiết bị đo C. Loại bỏ sai số thô
B. Xác định lại dòng cần đo D. Loại bỏ sai số ngẫu nhiên

Câu 44:
Thiết bị đo áp gồm các thiết bị nào?
A. Thiết bị đo áp trực tiếp C. Các mạch lấy tín hiệu điện áp
B.Các mạch đo điện áp D. Tất cả các ý trên

Câu 45:
Cho một Vol kế có cấp chính xác là 1, để đo điện áp của tải có điện trở cỡ 15W .

Biết điện trở nguồn cỡ RN = 0.1W, Nếu RV = 100W thì sai số phụ gây ra do điện trở
của Vol kế là bao nhiêu?
A. 0,000992 C. 0,00992
B. 0,992 D. 0,0992

Câu 46:
Cho phép đo giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều một pha sử dụng biến
dòng điện, biết biến dòng điện có hệ số biến dòng là 100/5, cấp chính xác là 1.0,
thiết bị đo dòng có thang đo là 5A, cấp chính xác là 1.0, giá trị dòng điện đo
được là 4.2A. Hãy xác định kết quả đo của phép đo dòng điện trên?
A. 84 A C. 21 A
B. 42 A D. 420 A

Câu 47:
Thiết bị đo dòng cỡ mA cần có yêu cầu đặc biệt gì?
A. Điện trở trong lớn C. Độ nhạy lớn
B. Thang đo lớn D. Tất cả các ý trên

Câu 48:
Cách nào sau đây dùng để đo điện áp cỡ lớn
A. Sử dụng điện trở phụ và thiết bị đo áp cỡ C. Cả 2 ý A và B
trung bình có độ nhạy cao
B. Sử dụng máy biến điện áp D. Sử dụng mạch lỷ lệ về áp kết
hợp máy biến áp
Câu 49:
Cho phép đo giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều một pha sử dụng biến
điện áp, biết biến điện áp có hệ số biến điện áp là 400/100, cấp chính xác là 1.0,
thiết bị đo điện áp có thang đo là 100V, cấp chính xác là 1.0, giá trị dòng điện
đo được là 84V. Hãy xác định kết quả đo của phép đo điện áp trên?
A. 3,36 A C. 336 A
B. 33,6 A D. 0,336 A

Câu 50:
Cho một Ampe kế có cấp chính xác là 1, để đo dòng điện qua một tải có điện
trở cỡ 100W . Hãy xác định sai số phụ của phép đo dòng trong hai trường hợp:
RA = 1W

A. 0,99 C. 9,9
B. 0,099 D. 0,0099

CHƯƠNG 6:
Câu 51:
Thiết bị đo công suất điện được gọi là gì?
A. Điện kế C. Ampe kế
B. Volt kế D. Oát kế

Câu 52:
A
iC
*
1, 3 2
*
u iU
TẢI

B 4

Cấu trúc trên mô tả cho oát kế gì?


A. Oát kế điện tử analog C. Oát kế số
B. Oát kế điện động D. Khác

Câu 53:
Cho phép đo công suất của một phụ tải một chiều có điện trở cỡ 14Ω sử dụng
phương pháp đo gián tiếp, biết ampe kế có điện trở là 1.5Ω và vol kế có điện trở
là 1kΩ. Hãy cho biết nên dùng sơ đồ đo gián tiếp nào?
A. Sơ đồ Volt kế trước Ampe kế C. Sơ đồ Volt kế nối tiếp Ampe kế
B. Sơ đồ Volt kế sau Ampe kế D. Tất cả các ý trên đều được

Câu 54:
Sự khác nhau cơ bản trong sơ đồ mạch điện đo công suất tác dụng và công suất
phản kháng của mạch xoay chiều 1 pha sử dụng Oát kế điện động?
A. Mạch đo công suất phản kháng cần chọn C. Mạch đo công suất phản
giá trị R, L sao cho dòng qua cuộn áp luôn kháng cần chọn giá trị R, L sao
chậm pha hơn điện áp một góc bất kỳ. cho dòng qua cuộn áp luôn sớm
pha hơn điện áp một góc bất kỳ.
B. Mạch đo công suất phản kháng cần chọn D. Mạch đo công suất phản
giá trị R, L sao cho dòng qua cuộn áp luôn kháng cần chọn giá trị R, L sao
chậm pha hơn điện áp một góc 900. cho dòng qua cuộn áp luôn sớm
pha hơn điện áp một góc 900.

Câu 55:
Công thức nào sau đây dùng để tính số chỉ của Oát kế trong mạch điện xoay
chiều 3 pha?
A. P = UI cos u·, i
W C ( ) C
C. PW = UIC

sin (u, i ) D. Cả hai phương án A và B


B. PW = UIC ·
C

Câu 56:
PW1
A *
*
PW2

PHỤ TẢI
B *
*
C

Hãy viết số chỉ của Oát kế 1 cho sơ đồ đo công suất tác dụng sử dụng 2 Oát kế
mắc vào pha A và B như trên?
( )
A. PW1 = U BC I Bcos u·BC , iB C. PW1 = U AC I A sin u·AC , iA , ( )
sin (u , i ) I cos (u , i ) ,
B. PW1 = U BC I B · D. PW1 = U AC ·
BC B A AC A

Câu 57:
Cho phép đo năng lượng tác dụng cho một phụ tải có U = 220V , cosj = 0.86. Sử dụng
công tơ có dòng điện định mức I = 5A, điện áp định mức Udm = 220V , cấp chính
dm

xác class=1.5. Hãy xác định năng lượng tiêu thụ thực của phụ tải trong thời gian
10h khi dòng điện của tải là I = 5A ?
A. E = 9, 46kWh
w /10
C. E = 0, 946kWh w /10

B. E = 94, 6kWh
w /10
D. E = 946kWh w /10

Câu 58:
Cho một phép đo năng lượng tác dụng cho mạch 3 pha 3 dây sử dụng công tơ
03 pha 02 phần tử sử dụng thêm biến dòng điện và biến điện áp. Biến dòng điện
có hệ số biến dòng là 100/5, biến điện áp có hệ số biến điện áp là 400/220. Biết
số chỉ của công tơ là 120kWh sau 10h. Hãy xác định kết quả đo của phép đo
năng lượng tác dụng.
A. Ew = 436, 364kWh C. Ew = 43, 64kWh
B. Ew = 4, 364kWh D. Ew = 4363.64kWh
Câu 59:
Cho sơ đồ đo năng lượng tác dụng và năng lượng phản kháng cho mạch 3 pha 3
dây sử dụng biến dòng điện và biến điện áp như hình vẽ:
Công tơ 3 pha 2 phần tử Công tơ 3 pha 3 phần tử

* * *
EKWh * * * EKVAh

A TI

PHỤ TẢI
TI
B TI

C
TU

Hãy cho biết sơ đồ trên vẽ đúng hay sai? Nếu sai thì cần bổ sung gì?
A. Sơ đồ đã đúng. C. Sơ đồ sai, cần bổ sung tiếp đất an
toàn cho thứ cấp máy biến áp Tu.
B. Sơ đồ sai, cần bổ sung cực tính cuộn D. Cả 2 ý B và C
dòng, áp của công tơ đo năng lượng tác
dụng.

Câu 60:
Cho một phụ tải 3 pha 10KVA có hệ số công suất là 0.342. Cho phép đo công
suất tác dụng sử dụng phương pháp hai oát kế. Hãy tìm số chỉ của oát kế trong
trường hợp tải mang tính chất cảm.
A. W1 = 442.27596W ; W2 = 1002.5582W C. W1 = 442.27596W ; W2 = 100.25582W

B. W1 = 4422.7596W ; W2 = 100.25582W D. W1 = 4422.7596W ; W2 = 1002.5582W

CHƯƠNG 7:
Câu 61:
Bạn hãy cho biết một số phương pháp đo tần số cơ bản đã được học?
A. Đo trực tiếp sử dụng tần số kế. C. Đo gián tiếp sử dụng điện dung
mẫu.
B. Đo gián tiếp sử dụng điện cảm mẫu. D. Tất cả các ý trên

Câu 62:
Hãy nêu nhược điểm của việc đo tần số gián tiếp?
A. Mất thời gian C. Nguy hiểm
B. Độ chính xác không cao D. Không có nhược điểm

Câu 63:
Tên nào sau đây chỉ tên thiết bị đo tần số?
A. Tần số kế cộng hưởng từ C. Tần số kế điện tử
B. Tần số kế điện động D. Tần số kế vạn năng
Câu 64:
Sai số của phương pháp đo tần số kế số khi đo tần số lớn phụ thuộc yếu tố nào?
A. Sự ổn định thông số của máy phát xung C. Hệ số hiệu chỉnh thang đo lớn
chuẩn.
B. Quá trình đếm xung D. Tất cả các ý trên

Câu 65:
Sự khác biệt của phương pháp đo tần số kế số khi đo tần số nhỏ so với khi đo
tần số lớn là gì?
A. Điện áp cần đo chuyển thành điện áp C. Hệ số hiệu chỉnh thang đo
xung tạo gốc thời gian để đếm xung chuẩn. nhỏ hơn
B. Điện áp cần đo tần số tạo thành xung để D. Khác
đếm.

Câu 66:
Nêu các phương pháp chính để đo góc pha?
A. Trực tiếp C. Dùng thuật toán để xác định
B. Gián tiếp D. Tất cả các ý trên

Câu 67:
Đâu là tên thiết bị đo góc pha bằng phương pháp trực tiếp?
A. Oát kế C. Phazo kế
B. Cosphi kế D. Cả 2 ý B và C

Câu 68:
Điều kiện để áp dụng thuật toán đo góc pha bằng cách cộng trừ hai điện áp
A. Tần số hai điện áp phải bằng nhau. C. Tần số và biên độ hai điện áp
phải bằng nhau.
B. Biên độ hai điện áp phải bằng nhau. D. Khác

Câu 69:
Tại sao lại nói, tần số và góc pha là đại lượng rất quan trọng của tín hiệu điện
hình sin?
A. Tần số cho thấy sự cân bằng năng C. Cả 2 ý A và B
lượng động học giữa tải và nguồn.
B. Góc pha cấu thành nên trạng thái D. Tần số và góc pha cho thấy tình
của hệ thống. trạng mất cân bằng của hệ thống điện

Câu 70:
Phương pháp đo tần số bằng cách sử dụng điện cảm mẫu có sai số phụ thuộc gì?
A. Kết quả đo điện áp Uv C. Điện trở trong của các thiết bị
đo.
B. Kết quả đo dòng điện IA D. Kết quả đo điện áp Uv và
dòng điện IA
CHƯƠNG 8.
Câu 71:
Hãy cho biết, đâu là tên phương pháp đo điện trở đã được học.
A. Phương pháp Volt-ampe C. Phương pháp dùng điện trở phụ
B. Phương pháp thống kê D. Khác

Câu 72:
Làm thế nào để giảm thiểu sai số phụ gây ra do điện trở của thiết bị đo áp và đo
dòng gây ra khi đo điện trở gián tiếp.
A. Điện trở trong ampe kế càng nhỏ C. Điện trở trong của Volt kế càng lớn
so với điện trở cần đo càng tốt. hơn so với điện trở cần đo càng tốt
B. Điện trở trong ampe kế càng lớn D. Hai ý A và C
hơn so với điện trở cần đo càng tốt.

Câu 73:
Đâu là tên thiết bị đo điện trở dựa trên cơ cấu chỉ thị từ điện bạn đã được học?
A. Ôm kế kiểu song song C. Ôm kế điện tử
B. Ôm kế số D. Cả 2 ý B và C

Câu 74:
Nhược điểm của Ôm kế mắc kiểu nối tiếp và song song là gi?
A. Gây ra sai số lớn C. Chỉ đo các giá trị điện trở lớn
B. Số chỉ phụ thuốc vào điện áp nguồn D. Chỉ đo các giá trị điện trở nhỏ

Câu 75:
Độ nhạy của cầu Wheastone phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Góc lệch của cơ cấu chỉ thị C. Điện áp đặt lên hai đầu cơ chỉ
không.
B. Dòng điện qua cơ cấu chỉ không D. Tất cả các ý trên

Câu 76:
Cho cầu Wheastone như hình vẽ sau, hãy tính giá trị điện trở cần đo, biết rằng
cầu đang ở trạng thái cân bằng:
A
R1 = 10K W R2 = 2K W
C D
G

Rx R3 = 5K W
EN
B

A. Rx = 2, 5K W C. Rx = 250K W

B. Rx = 25K W D. Rx = 2500K W
Câu 77:
Cho cầu Wheastone mất cân bằng như hình vẽ sau, tính dòng điện chạy qua cơ
cấu chỉ không G có điện trở trong là 125W.

D
500W 520W
A B
G 125W
500W
EN = 10V 500W

A. IG = 16.10-6 A C. IG = 16.10-3 A
B. IG = 16. 10-4 A D. IG = 16.10-5 A

Câu 78:
Cho một cầu xoay chiều đo điện cảm và điện trở của một cuộn dây sử dụng
nguồn xoay chiều có tần số 1.5Khz như hình vẽ. Hãy xác định Rx và Lx?
Biết cầu cân bằng tại L3 = 8mH , R1 = 1k W, R2 = 25k W, R3 = 50k W.

R3 L3 R1
G
Rx Lx R2

EN
~

A. Rx = 1, 25.106 W Lx = 2.10 -1 H C. Rx = 12, 5.106 W Lx = 2.10 -3 H

B. Rx = 125.106 W Lx = 2.10-2 H D. Rx = 125.107 W Lx = 2.10-4 H

Câu 79:
Cho một cầu xoay chiều Maxwell như hình vẽ sau, biết các thông số của các
nhánh cầu là: nhánh AB có R2 = 700W, nhánh CD có R3 = 300W, nhánh AD có
R = 1200W, C = 0.5mF . Hãy xác định điện cảm và điện trở của cuộn dây.
1 1

C1

R3 R11
G
Rx Lx R2

EN
~

A. Rx = 175W Lx = 0, 105H C. Rx = 175W Lx = 1, 05H

B. Rx = 17, 5W Lx = 0, 105H D. Rx = 175W Lx = 105H


Câu 80:
Cho một cầu xoay chiều đo điện dung và điện trở của một tụ điện dụng nguồn
xoay chiều có tần số 3Khz. Biết các thông số của cầu là
C 3 = 10mF , R1 = 1.2K W, R2 = 100K W, R3 = 120K W.

R3 C3 R1
G
Rx Cx R2

EN
~

A. Rx = 10K W C x = 0.12m F C. Rx = 10M W C x = 12m F

B. Rx = 10M W C x = 0.12 mF D. Rx = 1M W C x = 0.12mF

You might also like