Professional Documents
Culture Documents
Minerals Nutrition
Minerals Nutrition
Minerals Nutrition
➢Uống
đủ nước
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
CALCIUM
• NHU CẦU
• Ca/P>0.8
• 1-1.5
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
• VAI TRÒ
1. RNA, DNA
2. Màng TB
3. Dự trữ, phóng E
4. Hoạt hóa vit B
5. Cân bằng kiềm toan
6. Thành phần tạo thành
enzyme/coenzym
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ
- 700 mg/d
- Kết nối với chất đạm
-> ↓ Ca
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
THIẾU HỤT THỪA
- TB: pH,
aldosterone,
insuline, TK
adrenergic
- HT (3,5-4,5
mmlo/l): cân bằng
nội – ngoại bào,
lượng vào + bài tiết
- Insuline,
aldosterone
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
KALI
• NGUỒN CUNG CẤP
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
KALI
• NHU CẦU
- 2g/d
- Đối kháng Na: 3,5 g/d
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
NATRI
• VAI TRÒ
- 2 loại:
• Hem: nguồn ĐV
• Không hem: TV,
trứng, sữa, muối
Fe2+, Fe3+ -> hỗ trợ/
kìm hãm
➢Phytate ngũ cốc,
Ca
➢VitC, men
ferrireductase
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
SẮT
• NHU CẦU
- 150 µg/d
- Thiếu: tăng trưởng,
phát triển
- Thừa: ngộ độc
TỔNG
KẾT