Minerals Nutrition

You might also like

You are on page 1of 42

CHẤT KHOÁNG

THS. NG VY VÂN THẢO NGÂN


MỤC TIÊU
1. Hiểu được khái niệm về khoáng chất

2. Phân loại được các loại khoáng chất

3. Nắm được vai trò, chuyển hóa, nguồn cung cấp,


nhu cầu đối với cơ thể của từng khoáng chất
NỘI DUNG

➢KHÁI NIỆM ✓CHẤT ĐA LƯỢNG


➢PHÂN LOẠI
✓CHẤT VI LƯỢNG
➢GIÁ TRỊ SINH HỌC

ĐẶC ĐIỂM CÁC


ĐẠI CƯƠNG CHẤT KHOÁNG
ĐẠI CƯƠNG
• Chất vô cơ
• Không chứa ng.tố Carbon
• Không thay đổi cấu trúc trong quá
trình hấp thụ và chuyển hóa

• Khoáng chất dinh dưỡng: chứa yếu


tố hóa học cần thiết cho cơ thể
• 17 nguyên tố
• Đang phát triển: Fe, Zn, Iod, Ca
PHÂN LOẠI

• Đa lượng: >5g/ ngày


• 7 kc: Calcium,
Phosphor, Magiê,
potassium, Sodium,
Cloride, Sulfur

• Vi lượng: <1g/ ngày


• 10kc: Fe, Zn, Cu, Mn,
Id, Se, Fl, Mo, Co, Cr
GIÁ TRỊ SINH HỌC

• Mức độ kc hấp thụ và dự trữ cho cơ thể -> nhu cầu


+khẩu phần dinh dưỡng phù hợp

• Trong thực vật < nguồn động vật:


✓Dạng hóa học
✓Hợp chất điện (-)
✓Xử lý + chế biến
• Hầu hết, ngoại trừ: dầu TV, đường
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
CALCIUM
• VAI TRÒ

1. Xây dựng và duy trì


mô xương, hình thành
răng
2. Hoạt động TB cơ,
3. Cấu trúc, hoạt động
chất dẫn truyền TK cơ
4. Điều hòa HA (protein
calmodium)
5. Sự đông máu
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
CALCIUM
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ

• Chuyển hóa: PTH,


1,25dihydroxychole
calciferol
• Hấp thu: 20-30%TP
✓Cặn ngưng tụ
Aldehyde, acid béo,
oxalate
✓Ca/P
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
CALCIUM
• NGUỒN CUNG CẤP

➢Uống
đủ nước
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
CALCIUM
• NHU CẦU

• Ca/P>0.8
• 1-1.5
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
• VAI TRÒ

1. RNA, DNA
2. Màng TB
3. Dự trữ, phóng E
4. Hoạt hóa vit B
5. Cân bằng kiềm toan
6. Thành phần tạo thành
enzyme/coenzym
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ

- Mức P/máu: hấp


thụ ruột và đào thải
thận
- Hấp thu: tuổi, hàm
lượng chất khác,
nguồn thức ăn
- Ảnh hưởng: PTH,
Ca, vitD
- Nguồn ĐV>TV
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
• NGUỒN CUNG CẤP
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
• NHU CẦU

- 700 mg/d
- Kết nối với chất đạm
-> ↓ Ca
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
PHOSPHO
THIẾU HỤT THỪA

• SDD, kém hấp • ↑ tiêu thụ khoánh


thụ, mất cân chất, ↓ Ca/máu,
bằng kiềm toan, ↑ RL thận
Ca/máu, RL thận • Nặng: đau cơ, bối
• Nặng: yếu cơ, rối, co giật nặng
nhầm lẫn
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
MAGIÊ
• VAI TRÒ

- Ổn định chức năng thần


kinh, cơ
- Nhịp tim ổn định
- Xương chắc khỏe
- Tăng cường hệ miễn dịch
- Ổn định đường huyết
- Sản sinh E, protein
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
MAGIÊ
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ

- Hấp thụ ruột/ acid mật


CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
MAGIÊ
• NGUỒN CUNG CẤP
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
MAGIÊ
• NHU CẦU

- 300 mg/d (m), 250mg/d(fm)


- Ca/ Mg= 1/ 0.6
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
KALI
• VAI TRÒ
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
KALI
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ

- TB: pH,
aldosterone,
insuline, TK
adrenergic
- HT (3,5-4,5
mmlo/l): cân bằng
nội – ngoại bào,
lượng vào + bài tiết
- Insuline,
aldosterone
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
KALI
• NGUỒN CUNG CẤP
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
KALI
• NHU CẦU

- 2g/d
- Đối kháng Na: 3,5 g/d
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
NATRI
• VAI TRÒ

- Chuyển hóa TB, TC


- Áp lực thẩm thấu
- Chuyển hóa nước,
trung hòa acid
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
NATRI
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ
CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
NATRI
• NGUỒN CUNG CẤP

- Vượt nhu cầu và đào thải


CHẤT KHOÁNG ĐA LƯỢNG
NATRI
• NHU CẦU

- Từng quốc gia


- 2400 mg/d = 6g/d NaCl
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
SẮT
• VAI TRÒ

- Phản ứng oxy hóa


khử -> vận chuyển
- Tạo máu, Hem
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
SẮT
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ

- Myoglobin: kết hợp


DD -> giải phóng E
- Gắn protein ->
ferritin dự trữ trong
TB (gan, lách, tủy)
- Hấp thu: chất khử
(vitC)
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
SẮT
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
SẮT
• NGUỒN CUNG CẤP

- 2 loại:
• Hem: nguồn ĐV
• Không hem: TV,
trứng, sữa, muối
Fe2+, Fe3+ -> hỗ trợ/
kìm hãm
➢Phytate ngũ cốc,
Ca
➢VitC, men
ferrireductase
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
SẮT
• NHU CẦU

- Tuổi, giới tính


- 10-15%
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
KẼM
• VAI TRÒ
• Xúc tác
• cấu trúc
• điều hòa
• lipid, glucid,
protein
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
KẼM
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
KẼM
• NGUỒN CUNG CẤP
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
KẼM
• NHU CẦU

- Nam: 10-20 mg/d


- Nữ: 8-16 mg/d
- PN có thai: 20-22
mg/d
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
IODINE
• VAI TRÒ

- Hormon tuyến giáp ->


tuyến giáp
- Điều hòa phản ứng
sinh hóa
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
IODINE
• CHUYỂN HÓA VÀ HẤP THỤ
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
IODINE
• NGUỒN CUNG CẤP
CHẤT KHOÁNG VI LƯỢNG
IODINE
• NHU CẦU

- 150 µg/d
- Thiếu: tăng trưởng,
phát triển
- Thừa: ngộ độc
TỔNG
KẾT

You might also like