You are on page 1of 4

Câu 1: [ Mức độ 1] Số tập con của tập X  1; 2;3;a  là:

A. 8 . B. 16 . C. 7 . D. 15 .

Câu 2: [ Mức độ 1] Cho tập A  x   / x  2 và B  x   / (x 2  1)(x 2  4)  0 .Khi đó tập


A  B là:
A. 2, 1,1, 2 . B. 2, 0, 2 .

C. 4, 2, 1, 0,1, 2, 4 . D. 2, 1, 0,1, 2 .

Câu 3: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ;1 .

B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 .

D. Hàm số đồng biến trên  0;   .

Câu 4: Hàm số y  x 2  4 x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?

Y Y Y
Y
1
I 2 1 2
1 O X
O X X
1
O
1 2
O X

-4 -2
I I -4
I

H1 H2 H3 H4

A. H1. B. H2. C. H3 D. H4
Câu 5: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 0) , B(5; 4) Tọa độ trung điểm I của AB là:

3  3  2 
A. I  3; 4  . B. I  ; 2  . C. I  ; 2  . D. I  ; 2  .
2  2  3 

Câu 6: [ Mức độ 1] Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x 2  6x  3m  0 có hai nghiệm phân
biệt
3 3 3
A. m   . B. m   . . C. m   . . D. với mọi m .
2 2 2

Câu 7: [ Mức độ 2] Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  3m  0 . Giá trị của m để phương trình có
2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  8 là:

A. m  1, m  2 . B. m  1 .

C. m  2 . D. m  1.
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?.
2x 1 x2
A.  0. B. 5x  3  2  0 . C. 6  x  4  0 . D.  0.
x 1 x4
  
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD

A. a3 . B. 3a . C. a 3 . D. 2a 2 .
 2 
Câu 10: Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho CA   CB . Hỏi hình vẽ nào dưới đây là đúng?
3
A C B
A C B

H2
H1
C A B C B A

H3 H4

A. H 1. B. H2. C. H3. D. H4.


x2  x2
Câu 11: Cho hàm số y  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1

A. Hàm số trên là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. Hàm số trên là hàm số không chẵn không lẻ.

C. Hàm số trên là hàm số lẻ. D. Hàm số trên là hàm số chẵn.

Câu 12: [ Mức độ 2] Cho biết cot   5 . Tính giá trị của E  2 cos2   5 sin  cos   1 ?

10 100 101 50
A. . B. . C. . D. .
26 26 26 26
Câu 13: [ Mức độ 2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. x   , x 2  x  1 chia hết cho 3. B. x   , x 2  x .


C. x  ,  x  1  x2  x .  D. x  , x 2  x  1  0 .

Câu 14: [ Mức độ 2] Cho tứ giác ABCD . Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của tứ giác ABCD là:
A. 12 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .

Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề A :" x   : x 2  x  1  0" là:

A. A : "  x   : x 2  x  1  0" . B. A : "  x   : x 2  x  1  0" .

C. A :"  x   : x 2  x  1  0" . D. A :"  x   : x 2  x  1  0" .


   
Câu 16: Cho các vectơ a   4; 2  , b   m;1 . Tìm số m để hai vectơ a và b cùng phương?

A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  2 .

sin 600  tan 300


Câu 17: Giá trị của biểu thức M  bằng.
cot1200  cos 300
3
A. 1. B. 5 . C. . D. 2 3 .
2
  
Câu 18: [ Mức độ 1] Cho hai vectơ a  1; 4  , b   3;2  . Tích vô hướng a.b là
   
A. a.b  5 . B. a.b  11 . C. a.b  10 . D. a.b  14 .
     
Câu 19: [ Mức độ 2] Cho hai vectơ a   2;1 , b   0; 3 . Góc giữa hai vectơ a  b và 3a  2b bằng

A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .


Câu 20: [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB  2 MC . Hãy phân
    
tích vectơ AM theo hai vectơ u  AB , v  AC .
 1  2   1  2   1 2  4  2 
A. AM  u  v . B. AM  u  v . C. AM   u  v . D. AM  u  v .
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 21: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  2 x 2  x  1 trên đoạn  1; 2 
. Khi đó M+m là:
39 63
A. 28 . B. . C. 11 . D. .
8 8

Câu 22: [Mức độ 2] Cho hai hàm số f  x   2 x 3  3 x và g  x   x 2021  3 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. f  x  là hàm số lẻ; g  x  là hàm số lẻ.

B. f  x  là hàm số chẵn; g  x  là hàm số chẵn.

C. Cả f  x  và g  x  đều là hàm số không chẵn, không lẻ.

D. f  x  là hàm số lẻ; g  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 23: [ Mức độ 2 ] Cho hàm số y  ax 2  bx  c  P có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trong các số
a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 24: [Mức độ 2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  5  5 2 x  1  0 là:

15 15
A. 5 . B. 0 . C. . D. .
4 2
Câu 25: [ Mức độ 3] Người ta làm một cái cổng hình parabol có phương trình y  ax 2  bx  c như
hình vẽ,chiều rộng của cổng là OA  10m .Một điểm M nằm trên cổng cách mặt đất một
27
khoảng MH  m và khoảng cách từ H đến O bằng 1 m. Hỏi chiều cao của cổng là bao
5
nhiêu.

A. 13m. B. 20m. C. 12m. D. 15m.

You might also like