Professional Documents
Culture Documents
BỆNHÁnHCTHẬNHƯ (NHÓM4)
BỆNHÁnHCTHẬNHƯ (NHÓM4)
Ngày 4/12/2021:
+ Bé tỉnh, tiếp xúc được.
+ Da niêm hồng nhạt, chi ấm
+ Bé đỡ mêt
+ Không sốt
+ Không khó thở
+ Không ho
+ Phù toàn thân, phù trắng, mềm ấn lõm, không đau
+ Nước tiểu vàng sậm, lượng ít.
Ngày 5/12/2021:
+ Bé tỉnh, tiếp xúc được.
+ Da niêm hồng nhạt, chi ấm
+ Bé đỡ mêt, ăn uống khá hơn
+ Không sốt
+ Không khó thở
+ Không ho
+ Phù giảm
+ Nước tiểu sậm màu, lượng ít.
IV. TIỀN SỬ
a. Bản thân
1. Sản khoa:
- Từ lúc mẹ mang thai:
+ Chế độ làm việc, nghỉ ngơi: hợp lý, không làm các việc nặng nhọc
+ Bệnh tật mắc phải: không mắc các bệnh lý trong quá trình mang thai và cho con bú
+ Chế độ dinh dưỡng: mẹ mang thai ăn uống đầy đủ
+ Chủng ngừa: tiêm ngừa đầy đủ
+ Thuốc đã dùng: không dùng thuốc khi mang thai và cho con bú
+ Thói quen: không hút thuốc, uống rượu và sử dụng chất kích thích
+ Những diễn biến trong suốt quá trình mang thai: mẹ khỏe và thai nhi phát triển tốt
+ Tăng trọng của mẹ trong thai kỳ: 12 kg
- Trong lúc sanh:
+ Thời gian chuyển dạ: không nhớ rõ
+ Sốt trước khi sanh: không sốt
+ Thời gian vỡ ối: không nhớ rõ
+ Sanh thường hay can thiệp: sanh thường
- Sau khi sanh:
+ Sanh ra khóc ngay
+ Cân nặng lúc sanh: 3200g
+ Chỉ số Apgar: không nhớ
+ Vàng da sinh lý: không
+ Thời gian rốn rụng: sau sanh 7 ngày
+ Thời gian tiêu phân su: khoảng 6 giờ đầu sau sanh
+ Bao lâu sau sanh cho bú mẹ: 30 phút sau sanh
2. Dinh dưỡng
- Nuôi dưỡng bằng sữa mẹ kết hợp sữa công thức
- Trẻ bắt đầu ăn dặm lúc: 6 tháng tuổi
- Cai sữa mẹ lúc 15 tháng tuổi
3. Chủng ngừa: theo TCMR quốc gia
4. Bệnh tật
- Bệnh bẩm sinh: không có
- Bệnh di truyền: không có
- Bệnh trong quá trình chuyển dạ: không có
- Bệnh sau sinh: không có
- Không có tiền sử dị ứng: mề đay, hen,…, không mắc bệnh miễn dịch
- Trước đó không phù, không có sử dụng thuốc gì.
5. Phát triển
- Thể chất: phù hợp lứa tuổi
+ Cân nặng: 3200g
- Vận động: phù hợp lứa tuổi
- Tinh thần: phù hợp lứa tuổi
6. Tiền sử gia đình
- Số con trong gia đình: 2 con
- Điều kiện kinh tế của gia đình: khá
- Tình trạng bệnh tật của những người trong gia đình: chưa ghi nhận các bệnh lí
tương tự
- Các yếu tố khác có ảnh hưởng đến bệnh lý đang mắc phải của trẻ: không có
7. Tiền sử xã hội (yếu tố dịch tễ)
- Không ghi nhận trẻ mắc bệnh tương tự xung quanh
V. TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI:
- Bé tỉnh
- Không sốt, không khó thở, không ho
- Phù toàn thân
- Nước tiểu vàng sậm, lượng ít
VI. KHÁM LÂM SÀNG: khám lúc 8 giờ 30 phút ngày 6/12/2021
1. Khám tổng trạng
- Bé tỉnh
- Da niêm hồng nhạt, chi ấm
- Không sốt
- Không khó thở
- Không ho
- Phù nhẹ mi mắt, mặt, mặt trước xương chày, mắt cá trong, ngoài phù toàn thân, phù
mềm, ấn lõm, không đau
- Tuyến giáp không to
- Hạch ngoại vi sờ không chạm
- Không nhiễm trùng da
Mạch: 90 lần/phút
Huyết áp: 90/60 mmHg
Nhiệt độ: 37oC
Nhịp thở: 20 lần/phút
Cân nặng: 20 kg
Chiều cao: 109 cm
2. Thận tiết niệu
- Vùng hố lưng không sưng không đỏ
- Không sẹo mổ cũ
- Chạm thận (-) bập bềnh thận (-)
- Nước tiểu sậm màu, có lắng cặn trắng đục, khoảng 600ml/ngày
3. Khám tuần hoàn
- T1 -T2 đều rõ
- Mỏm tim nằm ở khoang liên sườn IV đường trung đòn trái
Diện đập mỏm tim trong giới hạn bình thường
4. Khám hô hấp
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
- Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường
- Phổi trong, không rale
5. Khám tiêu hóa
- Bụng chướng nhẹ
- Rốn lồi
- Gan lách sờ không chạm
6. Thần kinh
- Không có dấu thần kinh khu trú
7. Khám cơ quan khác
- Chưa ghi nhận bất thường
VII. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhi nam 5 tuổi vào viện vì phù toàn thân, tiểu ít. Qua hỏi bệnh sử, tiền sử và thăm
khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng sau:
+ Phù xuất hiện tự nhiên, phù toàn thân, tăng nhanh,
+ Phù bắt đầu ở mi mắt, mặt lan xuống 2 chân, mặt trước xương chày
+ Phù trắng, mềm, ấn lõm, không đau
+ Nước tiểu sậm màu, lắng cặn trắng đục, lượng ít 600ml/ngày
+ Tăng cân nhanh (2kg/2 ngày)
Tiền sử: chưa mắc bệnh lý liên quan
VIII. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
Theo dõi hội chứng thận hư nguyên phát
IX.CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:
Viêm cầu thận cấp
X. CẬN LÂM SÀNG
1. Cận lâm sàng chẩn đoán:
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser
- Tổng phân tích nước tiểu
- Protein máu toàn phần, protein niệu 24h.
- Albumin máu
- Cholesterol máu
2. Cận lâm sàng điều trị
- Ure, creatinin, AST,ALT
- Ion đồ
- Glucose máu
- Siêu âm bụng TQ
3. Cận lâm sàng đã có :
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser
GIÁ TRỊ BÌNH
CHỈ SỐ KẾT QUẢ
THƯỜNG
WBC 4.3 – 10.8x109 /L 8.5
NEUT 40 – 74% 74.4
EOS 0 – 7% 2.15
BASO 0 – 1.5% 0.849
MONO 3.4 – 9% 3.78
LYMPH 19 – 48% 18.5
Nam: 4.7 – 6.1x1012 /L
RBC 4.06
Nữ: 4.2 – 5.4x1012/L
Nam: 12.5 – 18 g/dl
Hb 13.9
Nữ: 11.5 – 16 g/dl
Nam: 42% - 52%
Hct 45
Nữ: 37% - 47%
MCV 80 – 94 fL 82.3
MCH 27 – 32 pg 28.3
MCHC 320 -356 g/l 320
PLT 150 – 400x109/l 349
MPV 6.5 -12 fL 7.13
PDW 9 – 15% 12.5
Sinh hóa:
GIÁ TRỊ BÌNH
CHỈ SỐ KẾT QUẢ
THƯỜNG
Protein TP 65 – 82 g/l 47.1
Albumin 35 – 50 g/l 23.9
Cholesterol 3.9 – 5.2 mmol/l 6.7
Nhận xét: Protein máu TP giảm, Albumin giảm nhiều, Cholesterol tăng
Tổng phân tích nước tiểu:
TÊN XÉT NGHIỆM TRỊ SỐ BÌNH THƯỜNG KẾT QUẢ
Nước tiểu thường quy cơ bản
Tỉ trọng 1.015-1.025 1.015
pH 4.8-7.4 5
Bạch cầu <10 Leu/uL 8
Hồng cầu <5 Ery/uL 0
Nitrit negative neg
Protein <0.1 g/l 4.1
Glucose <100 mg/dl norm
Thể Cetonic <0 mg/dl neg
Bilirubin <0 mg/dl neg
Urobilirubin <0.1 mg/dl norm
*Nhận xét
Tổng phân tích nước tiểu: protein niệu tăng
XI. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
Hội chứng thận hư nguyên phát
XII. ĐIỀU TRỊ:
Hướng điều trị:
- Điều trị đặc hiệu bằng corticoid
- Điều trị triệu chứng:
Giảm phù: hạn chế muối
Bổ sung calci D
- Theo dõi sinh hiệu
- Theo dõi lượng nước tiểu 24g
- Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ: ăn nhiều đạm
Nhu cầu đạm 1 ngày: 2g/kg/ngày: (2 x 18 x 0,15) + 2 x 18 + 4.1 = 45.5g đạm/ngày
- Vận động nhẹ nhàng
Điều trị cụ thể:
Prednison 5mg x 8 viên uống sáng sau ăn no.
(2mg/kg/ngày)
Calci D 500mg 1 viên uống sáng
XIII. TIÊN LƯỢNG :
- Gần: Khá
- Xa: có thể tái phát
XIV. PHÒNG BỆNH
- Tái khám theo hẹn
- Tuân thủ điều trị
- Theo dõi tác dụng phụ của thuốc
- Tái khám ngay khi có tình trạng sốt, phù, đau bụng
- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ ngừa nhiễm trùng da.
- Không nên chủng ngừa trong thời gian dùng Corticoid.