You are on page 1of 5

cos x

y
Câu 1. Tập xác định của hàm số sin x  1 là
    
D   \   k k   D   \    k 2 k  
A. 2 . B.  2 .
 
D   \   k 2 k  
D   \  k 2 k   2 .
C. . D.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x là
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2.
 
y  tan  3 x  
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số  6 .
  k    k 
D  \  , k   D  \  , k  
A. 3 3 . B. 9 3 .
 4 k   2 k 
D  \  , k   D  \  , k  
C.  9 3 . D.  9 3 .
Câu 4. Phương trình sin x  sin 80 có tập nghiệm là
S   80  k 360,100  k 360, k   S   80  k 360, 80  k 360, k  
A. . B. .
S   40  k 360,140  k 360, k   S   80  k180,100  k180, k  
C. . D. .
3
cos 2 x 
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 4 trong  0; 2  là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 3    
sin   2 x   cos x  0  ; 
Câu 6. Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình  4  trong  2 2 .
 3  5

A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 12 .
 
 x
Tìm nghiệm của phương trình cos x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 2
2
Câu 7. 2.
 
A.
x
2. B. .x  C. x  0 . D.
x
3.

Câu 8. Phương trình m sin x  cos x  10 có nghiệm khi và chỉ khi


m  3 m  3
 m  3  m  3
A.  . B.  . C. 3  m  3 . D. m  3 .

x   0; 2 
Câu 9. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2 x  3 sin 2 x  2 với .
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 10. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu
cách lấy ra 1 chiếc bánh để ăn?
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Câu 11. Trên giá sách có 12 quyển sách môn Văn khác nhau, 8 quyển sách môn Toán khác nhau và 7
quyển sách môn Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn?

Trang 1
A. 672 . B. 96 . C. 56 . D. 236 .
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số
1, 2, 3, 4,5, 6 ?

A. 6! . B. 5! . C. 672 . D. 360 .
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh Tuấn, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế
được đánh số từ 1 đến 10, sao cho Tuấn và Tiên luôn ngồi cạnh nhau?
A. 1890 . B. 252 . C. 3024 . D. 6048 .
Câu 14. Mai và Lan Quyết định chọn 3 ngày không liên tục trong tháng 1 để đi chơi chung với nhau.
Hai bạn thống nhất các ngày đi chơi phải cách nhau ít nhất 3 ngày. Có bao nhiêu cách chọn ra 3
ngày đi chơi đó?
3 3 3 3
A. C24 . B. C31 . C. C28 . D. C25 .

Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 3 được thành lập từ tập
 0;1;2;3; 4;5 .
A. 2160 . B. 1584 . C. 1840 . D. 1328 .
13
 1
x 
Câu 16. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức 
3
x  (với x  0 ) bằng
A. 78. B. 286. C. 715. D. 1287.
Câu 17. Tổng S  2 C2021  2 C2021  2 C2021  ...  2 C2021  ...  2 C2021 bằng
2 1 4 2 6 3 2k k 4042 2021

B. 5  1 . D. 5  1 .
2021 2021 2021 2021
A. 2.5 . C. 5 .
10
1 2 
  x   a0  a1 x  a2 x  ...  a10 x
2 10

Câu 18. Khai triển  3 3  , với ak   . Tìm hệ số lớn nhất trong khai
triển.
727 7 727 26 6
6 626
C . 10 .x
10 C . 10
10 C . 10 x
10 C . 10
10
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 19. Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất 5 lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu.
A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .

Câu 20. Cho tập hợp S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành
từ các số 1, 2,3,..., 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính số phần tử của không gian
mẫu.
A. 27216 . B. 15120 . C. 30240 . D. 1134 .

Câu 21. Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b lấy 4 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên a, b . Gọi A
là biến cố 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác. Tính số phần tử của A .
A. 60 . B. 120 . C. 36 . D. 96 .
Câu 22. Cho đa giác lồi có 20 đỉnh. S là tập hợp số tam giác được tạo thành bằng cách chọn ngẫu
nhiên 3 đỉnh trong 20 đỉnh của đa giác. Xác suất để chọn được một tam giác từ tập hợp S có
nhiều nhất một cạnh là cạnh của đa giác là
55 56 17 25
A. 57 . B. 57 . C. 57 . D. 57 .

Trang 2
Câu 23. Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 người để
làm 3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
16 7 353 292
. . . .
A. 55 B. 55 C. 1080 D. 34650
Câu 24. Có 8 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được một hàng ngang sao cho vị
trí đầu và vị trí cuối là nam và không có hai nữ nào đứng cạnh nhau là
56 7 14 1
A. 1287 . B. 429 . C. 143 . D. 1287 .

Câu 25. Cho dãy số


 un  với un  2n  3 . Số hạng thứ 5 của dãy số là
A. 5 . B. 4 . C. 13 . D. 7 .
1 1 1 1
Sn     ... 
1 2 2  3 3  4 n.  n  1
với n  N . Mệnh đề nào sau đây đúng
*
Câu 26. Cho
n 1 n 1 n2 n
Sn  . Sn  . Sn  . Sn  .
A. n B. n2 C. n3 D. n 1

Câu 27. Cho cấp số cộng


 un  , biết: u1  3 u2  1 . Chọn đáp án đúng
,

A. u3  7 . B. u3  2. C. u3  4 . D. u3  5 .
Câu 28. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
2 2 2 2
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 
a; a 3 ; a 5 ; a 7 ;   a  0  .
C. 1;  1; 1;  1;  D.

Câu 29. Cho  n  là một cấp số cộng thỏa mãn u2  u3  17 và u7  31 . Công sai của cấp số cộng đã
u
cho bằng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 5 .
a4
Câu 30. Gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng  n  Biết S7  S10 , tỉ số a11 bằng
a .
5 3 1 7
 
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .

Câu 31. Cho cấp số cộng


 un  u1  3 u100  201.
; có d
Công sai của cấp số cộng là
A. d  3 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  2 .
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 3?
A. 90000 . B. 30240 . C. 27216 . D. 30000 .
1 1 1 1010
  ...  
u 
Câu 33. Cho n là cấp số cộng có 1
u  1 và u1u3 u3u5 u2019u2021 6061 . Số hạng u2021 của câp
số cộng trên là
A. 6064. B. 1010. C. 6061. D. 6063.

Câu 34. Cho cấp số nhân


 un  với
u1  81 và u2  27 . Tìm công bội q .
1 1

A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Trang 3
Câu 35. Cho cấp số nhân
 un  , u 
biết: u1  2, u2  8 . Công bội của n là q . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. q  10 . B. q  4 . C. q  12 . D. q  4 .

Câu 36. Cho cấp số nhân


 an  có a1  3 và a2  6 . Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho
A. a5  24 . B. a5  48 . C. a5  24 . D. a5  48 .
u 
Câu 37. Cho cấp số nhân n có tổng n số hạng đầu tiên là Sn  5  1. Tìm số hạng đầu u1 và công
n

bội q của cấp số nhân đó.


A. u1  6, q  5 . B. u1  5, q  4 . ?C. u1  5, q  6 . D. u1  4, q  5 .

u1  u2  u3  13

Câu 38. Cho cấp số nhân
 un  có công bội q thoả mãn u4  u1  26 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp
u 
số nhân n là:
A. S8  3280 B. S8  9841 C. S8  8320 D. S8  8194
Câu 39. Biết rằng tồn tại đúng hai giá trị của tham số m để phương trình
x 3  7 x 2  2  m 2  6m  x  8  0
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng
lập phương của hai giá trị đó.
A. 342 B. 236 C. 256 D. 325
S  6  66  666  ...  666...6
  
2021 sô' 6
Câu 40. Tính tổng ?
2  102021  1 4042 20  102021  1 4040
S  S 
A. 27 3 . B. 27 3 .
10  102021  1 4040 20  102021  1 4042
S  S 
C. 27 3 . D. 27 3 .

Câu 41. Phép vị tự tâm O tỉ số 4 biến điểm M thành điểm M ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. OM  4OM ' . B. OM '  4OM . C. OM '  4OM . D. OM  4OM ' .

Oxy M  1;3 M   3; 2  v
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và . Phép tịnh tiến theo vectơ

biến điểm M thành điểm M  , khi đó tọa độ của vectơ v là

A.
 4;5  . B.
 2;1 . C.
 2;  1 . D.
 5; 4  .

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :2 x  y  1  0 . Tìm ảnh của đường thẳng d
qua phép quay tâm O góc quay 90 .

A. x  2 y  1  0 . B. x  2 y  1  0 .
C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  1  0 .

Oxy M  3;1 v   1;1
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và vectơ . Tìm tọa độ ảnh của điểm

M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v và
phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .

Trang 4
A.
 4;  4  . B.
 4;  4  . C.
 4; 4  . D.
 4; 4  .
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn
 C : x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 và  C   :
x 2  y 2  12 x  16 y  0 . Phép đồng dạng biến (C) thành (C’) có tỉ số đồng dạng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 46. Cho hình chóp S .A BCD với đáy A BCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD .

Giả sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng


( A BP ) và ( SA C ) là:
A. SO . B. PI . C. PO . D. AI .
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là
trung điểm AC , BD, BC , CD, SA và SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .

Câu 48. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ  2QB và P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. GQ / / ( ACD) B. GQ / / ( BCD)

C. GQ cắt
 BCD  . D. Q thuộc mặt phẳng
 CDP  .

Câu 49. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng
 IBD  cắt hình hộp
theo thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.

Câu 50. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Khẳng định nào dưới đây sai?

A.
 AABB  //  DDC C  . B.
 BAD //  ADC  .
C. ABCD là hình bình hành. D. BBDD là một tứ giác.

Trang 5

You might also like