You are on page 1of 4

Dạng 1: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số


Câu 1: Cho dãy số  un  : un  sin . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
n

A. Dãy số  un  tăng. B. un 1  sin .
n 1
C. Dãy số  un  bị chặn. D. Dãy số  un  không tăng, không giảm.

Câu 2: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?

n n n2  1
 
n
A. un  n . B. un  . C. un  . D. un   2 n2  1.
2 2n  1
2
3n  2
5n
Câu 3: Cho dãy số  un  biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2
A. Dãy số  un  tăng. B. Dãy  un  giảm.

C. Dãy  un  không tăng, không giảm. D. Dãy số  un  là dãy hữu hạn.


Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

 1
n
n3 n 2
A. un  . B. un  . C. un  2 . D. un  .
n 1 2 n 3n
Câu 5: Trong các dãy  un  sau đây, dãy nào là dãy số bị chặn?

n2  n  1 3n 2  1
A. un  2 . B. un  . C. un  n2  n  1. D. un  n3 .
n  2n  2 n5
Câu 6: Cho dãy số  un  biết un  3n  6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số  un  tăng. B. Dãy số  un  giảm.

C. Dãy số  un  không tăng, không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.

3n  1
Câu 7: Xet tính tăng, giảm của dãy số un  ta được kết quả
2n ,
A. Dãy số  un  tăng. B. Dãy số  un  giảm.

C. Dãy số  un  không tăng, không giảm. D. Dãy số  un  khi tăng khi giảm.

Câu 8: Cho dãy số  un  với un   1


n
n . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số  un  là dãy số bị chặn. B. Dãy số  un  là dãy số giảm.

C. Dãy số  un  là dãy số tăng. D. Dãy số  un  là dãy số không bị chặn.

a1  1; a2  2
Câu 9: Cho dãy số  an  được xác định bởi  . Phát biểu nào dưới đây về dãy số  an 
an  2  an 1  an  0
là đúng?
A. Dãy số  an  không tăng, không giảm. B. Dãy số  an  là một dãy giảm.

C. Dãy số  an  là một dãy tăng. D. Dãy số  an  là một dãy không tăng.

u1  1
Câu 10: Cho dãy số  un  biết  . Tất cả các giá trị của a để  un  là dãy số tăng là
un 1  aun  1, n 
*
A. a  0. B. a  0. C. a  0. D. a  1.
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số tăng?
n 1
C. In   1 .n.
n
A. un  sin n. B. vn  . D. hn  n  n  1.
n 1
Câu 12: Cho dãy số  un  , biết un  n.cos n . Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1).  un  là dãy số tăng.
(2).  un  là dãy số bị chặn dưới.
(3) n  *
: un  n.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
Câu 13: Cho dãy số  un  có u1  1 và un1  un  , n  *
. Trong các phát biểu sau, có bao
1  n 
2

nhiêu phát biểu đúng?


(1).  un  là dãy số tăng.
(2).  un  là dãy số bị chặn dưới.
(3).  un  là dãy số bị chặn trên.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
an  b
Câu 14: Cho dãy số  un  có un  và c  d  0 . Dãy số  un  là dãy số tăng với điều kiện.
cn  d
A. a  0, b  0. B. b  a  0. C. a  0, b  0. D. a  0, b  0.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về dãy số  an  được cho bởi an  2n  n là đúng?

A. Dãy số  an  là dãy số giảm. B. Dãy số  an  là dãy số tăng.

C. Dãy số  an  là dãy không tăng. D. Dãy số  an  là dãy không tăng và không giảm.
Câu 16: Trong các phát biẻu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1
(1) Dãy số được xác định bởi an  1  là một dãy bị chặn.
n
(2) Dãy số được xác định bởi an  n2 là một dãy giảm.
(3) Dãy số được xác định bởi an  1  n2 là một dãy số giảm và không bị chặn dưới.
(4) Dãy số được xác định bởi an   1 n 2 là một dãy không tăng, không giảm.
n

A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
u1  1; u2  2
Câu 17: Cho dãy số  un  biết  . Các giá trị của a để dãy số  un  tăng là
un  2  aun 1  1  a  un , n 
*

A. a  0. B. 0  a  1. C. a  1. D. a  1.
1 n 1 n
uk 52018  1
Câu 18: Cho dãy số  un  có u1  và un 1  un , n  1 . Tất cả các giá trị n để S   
5 5n k 1 k 4.52018

A. n  2019. B. n  2018. C. n  2020. D. n  2017.

Câu 19: Xét tính tăng giảm của dãy số un  n  n 2  1 , ta thu được kết quả
A. Dãy số  un  tăng. B. Dãy số  un  giảm.

C. Dãy số  un  không tăng, không giảm. D. Dãy số  un  khi tăng, khi giảm.

u1  2

Câu 20: Cho dãy số  un  biết  un2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 n 1
u  , n  *

 4
A.  un  là dãy số tăng. B.  un  là dãy số giảm.

C.  un  là dãy số không tăng, không giảm. D.  un  là dãy số không đổi.

Câu 21: Xét tính bị chặn của dãy số un  3n  1, ta thu được kết quả
A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số không bị chặn.
C. Dãy số bị chặn trên. D. Dãy số bị chặn dưới.
2n
Câu 22: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số  un  , biết un  , ta thu được kết quả
n!
A. Dãy số tăng, bị chặn trên. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn. D. Cả A, B, C đều sai.
1
Câu 23: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số  un  , biết un  , ta thu được kết quả
1  n  n2
A. Dãy số tăng, bị chặn trên. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn. D. Cả A, B, C đều sai.
1 1 1
Câu 24: Xét tính bị chặn của dãy số un    ...  , ta thu được kết quả
1.3 2.4 n n  2
A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số không bị chặn.
C. Dãy số bị chặn trên. D. Dãy số bị chặn dưới.

u1  1

Câu 25: Xét tính tăng, giảm của dãy số  , ta thu được kết quả

 un 1  3 3
un  1, n  1
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Cả A, B, c đều sai.
u1  1

Câu 26: Cho dãy số  un  biết  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
un 1  2 un  1

A. Dãy số  un  bị chặn. B. Dãy số  un  bị chặn trên.

C. Dãy số  un  bị chặn dưới. D. Dãy số  un  không bị chặn.


Câu 27: Trong các dãy số sau dãy số nào bị chặn?
1
A. Dãy  an  , với an  n3  n , n  *
. B. Dãy  bn  , với bn  n 2  n, n  *
.
2
3n
C. Dãy  cn  , với cn   2   3, n  D. Dãy  dn  , với dn 
n *
. , n  *
.
n 2
3

1 1 1 1
Câu 28: Cho dãy số  un  biết un   2  2  ...  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 3 n
A. Dãy số  un  bị chặn dưới. B. Dãy số  un  bị chặn trên.

C. Dãy số  un  bị chặn. D. Dãy số  un  không bị chặn.

Câu 29: Cho dãy số  un  biết un  a sin n  b cos n . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số  un  không bị chặn. B. Dãy số  un  bị chặn.

C. Dãy số  un  bị chặn dưới. D. Dãy số  un  bị chặn trên.


u  2
Câu 30: Cho dãy số  un  , biết  . Khẳng định nào sau đây đúng về dãy số  un  ?
un1  2  un , n 
*

A. Dãy số  un  giảm và bị chặn. B. Dãy số  un  giảm và không bị chặn.

C. Dãy số  un  tăng và bị chặn. D. Dãy số  un  tăng và không bị chặn.

You might also like