You are on page 1of 3

BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi.

1/3

Lựa chọn: Máy nén piston nửa kín loại 2 cấp


Các dữ liệu đầu vào
Công suất lạnh 113,3 kW
Môi chất lạnh R404A
Nhiệt độ tham chiếu Điểm đọng sương
N.độ bay hơi bão hòa đ.hút -40,00 °C
SST
N.độ ngưngtụ bãohòa đ.đẩy 44,1 °C
SDT
Chế độ vận hành với bộ quá lạnh
Nhiệt độ gas đầu hút -25,00 °C
Quá nhiệt hữu ích 100%
Nguồn điện 400V-3-50Hz

Kết quả
Máy nén S66F-60.2Y-40P
Các bước giảm tải 100%
Công suất lạnh 45,5 kW
Công suất lạnh* 34,6 kW
C.suất dàn bay hơi 45,5 kW
Nguồn đầu vào 39,6 kW
Dòng điện (400V) 68,2 A
Dải điện thế 380-420V
Công suất ngưng tụ 85,1 kW
COP/EER 1,15
COP/EER* 0,87
L.lượng áp suất thấp 1143 kg/h
L.lượng áp suất cao 1758 kg/h
Áp suất trung gian 5,12 bar(a)
Nhiệt độ trung bình -5,11 °C
Nhiệt độ gas lỏng 8,46 °C

Loại máy nén đã lớn nhất - cần các tấm ngăn giữa các bộ máy
*Theo EN 12900 (nhiệt độ gas đường hút 20°C, quá lạnh gas lỏng 0K)

Giới hạn của ứng dụng S66F-60.2

Chú thích
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 2/3

Thông số kỹ thuật: S66F-60.2Y


Kích thước và Đấu nối

Thông số kỹ thuật


Thông số K.T
Thể tích quét (ở 1450 v/p 50Hz) 202.20 / 101.00 m³/h
Thể tích quét (ở 1750 v/p 60Hz) 244.04 / 121.90 m³/h
S.lượng xylanh x cỡ xylanh HP/LP x hànhtrình piston 6+6 x 82/ 82 mm x 55 mm
Trọng lượng 461 kg
Áp suất tối đa (thấp áp/trung áp/cao áp) 19 / 19 / 28 bar
Đầu nối đường ống đầu hút 2x42 mm - 1 5/8''
Đầu nối đường ống đầu đẩy 2x35 mm - 1 3/8''
Loại dầu cho gas R404A/507A BSE32 (Standard)
Loại dầu cho gas R448A/R449A/R454C BSE32 (Standard)
Loại dầu cho gas R22 B5.2 (Option)
Thông số mô tơ
Điện thế cho mô tơ (có thể yêu cầu thêm) 380-420V PW-3-50Hz
Dòng điện vận hành tối đa 2x51.0 A
Hệ số quấn dây 50/50
Dòng khởi động (dòng kẹt rô to) 2x135.0 A Y / 2x220.0 A YY
Công suất điện đầu vào tối đa 2 x 31,9 kW
Phạm vi cung cấp
Bảo vệ mô tơ SE-B2 (Standard)
Cấp độ vỏ bảo vệ IP54 (Standard), IP66 (Option)
Bộ giảm rung Standard
Van tiết lưu TX cho hệ phun gas lỏng Standard
Kính xem gas Standard
Lọc ẩm Standard
Van điện từ Standard
Lượng dầu nạp 9.50 dm3
Các tùy chọn có thể chọn
Bộ sấy cacte 2x140 W (Option)
Giám sát áp suất dầu MP54 (Option), Delta P II(Option)
Van để bảo trì dầu Option
Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy Option
Bộ CIC (chỉ cho gas R22, thay vì van tiết lưu TX cho bộ Option
phun gas lỏng LI)
Bộ quá lạnh gas lỏng (lắp theo máy) Option
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 3/3
Máy nén piston nửa kín loại 2 cấp

Máy nén Piston nửa kín loại 2 cấp


Lưu ý

Đối với các ứng dụng dùng Gas R22/ R407F / R448A / R449A có thể dùng hệ thống CIC thay vì dùng van tiết lưu nhiệt.
Đối với các ứng dụng dùng Gas R404A / R507A không nên sử dụng hệ thống CIC.

Công suất ngưng tụ


Công suất ngưng tụ có thể được tính toán có hoặc không có thải nhiệt. Tùy chọn này có thể được thiết lập trong Menu
Program ⟹ Options [CHƯƠNG TRÌNH/TÙY CHỌN]. Thải nhiệt thường cố định ở mức 5% công suất tiêu thụ điện. Công suất
ngưng tụ sẽ được thể hiện ở dòng Công suất ngưng tụ (có thải nhiệt) tương ứng.

Chú thích các vị trí đấu nối theo “Bảng Kích Thước”:

1 Kết nối cao áp (HP)


2 Đầu nối để lắp cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy (HP) (hoặc là hoặc đầu nối cho cảm biến CIC cho dòng máy nén từ 4VE(S)-6Y
.. 4NE(S)-20Y)
3 Low pressure connection (LP)
4 Hệ thống CIC: đầu phun sương (vận hành không có bộ quá lạnh gas lỏng)
4b Đầu nối cho cảm biến CIC
4c Nút nạp dầu
5 Oil fill plug
6 Oil drain (magnetic screw)
7 Oil filter
8 Oil return (oil separator)
8* Đường dầu hồi cho gas NH3 và dầu không tan
9 Đầu nối cân bằng dầu và gas (ghép song song)
9a Đầu nối cân bằng gas (ghép song song)
9b Đầu nối cân bằng dầu (ghép song song)
10 Đầu nối điện trở sấy dầu
11 Oil pressure connection +
12 Oil pressure connection -
13 Đấu nối nước làm mát
14 Đầu nối áp suất trung gian (MP)
15 Phun gas lỏng (vận hành không có bộ quá lạnh gas lỏng và với van tiết lưu nhiệt)
16 Đấu nối thiết bị cảm biến chênh lệch áp suất dầu điện tử ''Delta-P''
17 Đường vào môi chất lạnh ở bộ quá lạnh gas lỏng
18 Đường ra môi chất lạnh ở bộ quá lạnh gas lỏng
19 Không gian để lắp kẹp ống
20 Terminal plate (hộp nối dây)
21 Đầu nối để bảo trì cho van chặn dầu
22 Van xả áp vào môi trường (phía đầu đẩy)
23 Van xả áp vào môi trường (phía đầu hút)
SL Đường hút
DL Đường ống gas đầu đẩy
Các kích thước có thể thể hiện dung sai theo tiêu chuẩn EN ISO 13920-B

You might also like