You are on page 1of 7

BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi.

1/7

Lựa chọn: Máy nén piston kiểu nửa kín


Các dữ liệu đầu vào
Công suất lạnh 46,3 kW
Chế độ Làm lạnh và ĐHKK
Môi chất lạnh R404A
Nhiệt độ tham chiếu Điểm đọng sương
N.độ bay hơi bão hòa đ.hút -5,00 °C
SST
N.độ ngưngtụ bãohòa đ.đẩy 44,1 °C
SDT
Nhiệt độ gas lỏng (sau 37,0 °C
dànngưng)
Nhiệt độ gas đầu hút 10,00 °C
Chế độ vận hành Tự động
Nguồn điện 400V-3-50Hz
Điều khiển giảm tải 100%
Quá nhiệt hữu ích 100%

Kết quả
Máy nén 4JE-15Y-40P 4HE-18Y-40P
Các bước giảm tải 100% 100%
Công suất lạnh 43,4 kW 50,7 kW
Công suất lạnh* 41,1 kW 48,0 kW
C.suất dàn bay hơi 43,4 kW 50,7 kW
Nguồn đầu vào 15,19 kW 18,21 kW
Dòng điện (400V) 25,9 A 30,6 A
Dải điện thế 380-420V 380-420V
Công suất ngưng tụ 58,6 kW 68,9 kW
COP/EER 2,86 2,79
COP/EER* 2,71 2,64
Lưu lượng 1282 kg/h 1497 kg/h
Chế độ vận hành Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
N.độgasđ.đẩy ko làmmát 73,3 °C 74,2 °C

*Theo EN 12900 (nhiệt độ gas đường hút 20°C, quá lạnh gas lỏng 0K)

Giới hạn của ứng dụng 100% 4HE-18, 4JE-15

Chú thích
làm mát bổ sung hoặc quá nhiệt
gas đường hút ≤20K
làm mát bổ sung hoặc tối đa toh
<0°C
M1: Mô tơ 1

M2: Mô tơ 2
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 2/7

Thông số kỹ thuật: 4HE-18Y


Kích thước và Đấu nối

Thông số kỹ thuật


Thông số K.T
Thể tích quét (ở 1450 v/p 50Hz) 73,7 m³/h
Thể tích quét (ở 1750 v/p 60Hz) 88,83 m³/h
S.lượng xylanh x cỡ xylanh x hànhtrình piston 4 x 70 mm x 55 mm
Trọng lượng 191 kg
Áp suất tối đa (thấp áp/cao áp) 19 / 32 bar
Đầu nối đường ống đầu hút 42 mm - 1 5/8''
Đầu nối đường ống đầu đẩy 28 mm - 1 1/8''
Loại dầu cho gas R134a/407C/404A/507A/407A/407F BSE32(Standard) | R134a tc>70°C: BSE55 (Option)
Loại dầu cho gas R22 (R12/R502) B5.2(Option)
Loại dầu cho gas R1234yf BSE32 (Standard) | R1234yf tc>70°C : BSE55 (Option)
Loại dầu cho gas R1234ze BSE55 (Standard) | to>15°C: BSE85K (Option) | tc>70°C:
BSE85K (Option)
Loại dầu gas cho gas R454C/R455A BSE32 (Standard)
Loại dầu cho gas R515B BSE55 (Standard) | to>15°C: BSE85K (Option) | tc>70°C:
BSE85K (Option)
Thông số mô tơ
Phiên bản mô tơ 2
Điện thế cho mô tơ (có thể yêu cầu thêm) 380-420V PW-3-50Hz
Dòng điện vận hành tối đa 36.7 A
Hệ số quấn dây 50/50
Dòng khởi động (dòng kẹt rô to) 97.0 A Y / 158.0 A YY
Công suất điện đầu vào tối đa 22,0 kW
Phạm vi cung cấp
Bảo vệ mô tơ SE-B3(Standard), SE-B2(Option), CM-RC-01(Option)
Cấp độ vỏ bảo vệ IP54 (Standard), IP66 (Option)
Bộ giảm rung Standard
Lượng dầu nạp 4,00 dm³
Van chặn đầu đẩy Standard
Van chặn đường hút Standard
Các tùy chọn có thể chọn
Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy Option
Khởi động giảm tải Option
Điều khiển giảm tải 100-50% (Option)
Điều khiển giảm tải - vô cấp 100-10% (Option)
Quạt bổ sung Option
Refrigerant Injection (RI) Option
Van để bảo trì dầu Option
Bộ sấy cacte 140 W (Option)
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 3/7

Giám sát áp suất dầu MP54 (Option), Delta-PII


Thông số độ ồn
Độ ồn ở @1m (-10°C / 45°C) 78,0 dB(A) @50Hz
Độ ồn ở @1m (-35°C / 40°C) 81,0 dB(A) @50Hz
Mức áp suất âm ở @1m (-10°C / 45°C) 70 dB(A) @50Hz
Mức áp suất âm ở @1m (-35°C / 40°C) 73 dB(A) @50Hz
Độ ồn ở @1m (-10°C / 45°C) R134a 76 dB(A) @50Hz
Mức áp suất âm ở @1m (+5°C / 50°C) R134a
Mức áp suất âm ở @1m (-10°C / 45°C) R134a 68 dB(A) @50Hz
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 4/7

Thông số kỹ thuật: 4JE-15Y


Kích thước và Đấu nối

Thông số kỹ thuật


Thông số K.T
Thể tích quét (ở 1450 v/p 50Hz) 63,5 m³/h
Thể tích quét (ở 1750 v/p 60Hz) 76,64 m³/h
S.lượng xylanh x cỡ xylanh x hànhtrình piston 4 x 65 mm x 55 mm
Trọng lượng 192 kg
Áp suất tối đa (thấp áp/cao áp) 19 / 32 bar
Đầu nối đường ống đầu hút 42 mm - 1 5/8''
Đầu nối đường ống đầu đẩy 28 mm - 1 1/8''
Loại dầu cho gas R134a/407C/404A/507A/407A/407F BSE32(Standard) | R134a tc>70°C: BSE55 (Option)
Loại dầu cho gas R22 (R12/R502) B5.2(Option)
Loại dầu cho gas R1234yf BSE32 (Standard) | R1234yf tc>70°C : BSE55 (Option)
Loại dầu cho gas R1234ze BSE55 (Standard) | to>15°C: BSE85K (Option) | tc>70°C:
BSE85K (Option)
Loại dầu gas cho gas R454C/R455A BSE32 (Standard)
Loại dầu cho gas R515B BSE55 (Standard) | to>15°C: BSE85K (Option) | tc>70°C:
BSE85K (Option)
Thông số mô tơ
Phiên bản mô tơ 2
Điện thế cho mô tơ (có thể yêu cầu thêm) 380-420V PW-3-50Hz
Dòng điện vận hành tối đa 30.8 A
Hệ số quấn dây 50/50
Dòng khởi động (dòng kẹt rô to) 97.0 A Y / 158.0 A YY
Công suất điện đầu vào tối đa 19,0 kW
Phạm vi cung cấp
Bảo vệ mô tơ SE-B3(Standard), SE-B2(Option), CM-RC-01(Option)
Cấp độ vỏ bảo vệ IP54 (Standard), IP66 (Option)
Bộ giảm rung Standard
Lượng dầu nạp 4,00 dm³
Van chặn đầu đẩy Standard
Van chặn đường hút Standard
Các tùy chọn có thể chọn
Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy Option
Khởi động giảm tải Option
Điều khiển giảm tải 100-50% (Option)
Điều khiển giảm tải - vô cấp 100-10% (Option)
Quạt bổ sung Option
Refrigerant Injection (RI) Option
Van để bảo trì dầu Option
Bộ sấy cacte 140 W (Option)
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 5/7

Giám sát áp suất dầu MP54 (Option), Delta-PII


Thông số độ ồn
Độ ồn ở @1m (-10°C / 45°C) 77,5 dB(A) @50Hz
Độ ồn ở @1m (-35°C / 40°C) 81,0 dB(A) @50Hz
Mức áp suất âm ở @1m (-10°C / 45°C) 69,5dB(A) @50Hz
Mức áp suất âm ở @1m (-35°C / 40°C) 73 dB(A) @50Hz
Độ ồn ở @1m (-10°C / 45°C) R134a 75,5 dB(A) @50Hz
Mức áp suất âm ở @1m (+5°C / 50°C) R134a
Mức áp suất âm ở @1m (-10°C / 45°C) R134a 67,5 dB(A) @50Hz
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 6/7
Máy nén piston kiểu nửa kín

Máy nén piston kiểu nửa kín


Mô tơ 1 = v.d 4TES-12 với mô tơ 12”HP”, chủ yếu dành cho điều hòa không khí (v.d dùng Gas R22, R407C) và điều hòa không
khí sử dụng Gas R134a cho nhiệt độ môi trường cao.
Mô tơ 2 = v.d . 4TES-9 với mô tơ 8 “HP”, mô tơ phổ biến cho các ứng dụng làm lạnh nhiệt độ trung bình và lạnh âm sâu (v.d
dùng Gas R404A, R507A, R407A, R407F) và điều hòa không khí sử dụng Gas R134a.
Mô tơ 3 = v.d 4TES-8, dành cho các ứng dụng làm lạnh nhiệt độ trung bình sử dụng Gas R134a.

Để xem thêm thông tin về phạm vi ứng dụng hãy ấn Thẻ “Giới hạn".

Chế độ vận hành cho các dòng máy từ 4VES-7 đến 6FE-44 và từ 44JE-30 đến 66FE-88
dùng cho Gas R407F/R407A/R22
CIC = Phun gas lỏng làm mát dùng cho các ứng dụng làm lạnh âm sâu, với mô tơ được làm mát bằng gas đường hút.

Thông số hiệu năng được chứng nhận bởi ASERCOM


Hiệp hội các nhà máy sản xuất thiết bị lạnh Châu Âu (ASERCOM) đã áp dụng một quy trình chứng nhận các thông số hiệu
năng. Tiêu chuẩn cao cấp của các chứng nhận này được bảo đảm bởi:

* Các quy trình kiểm tra tin cậy đối với các thông số hiệu năng do các chuyên gia thực hiện.

* Việc kiểm nghiệm định kỳ ở các viện nghiên cứu độc lập.

Những nỗ lực vượt bậc này dẫn đến kết quả là chỉ có một số lượng máy nén hạn chế được đệ trình để chứng nhận. Do vậy
không phải mọi máy nén BITZER đều được chứng nhận cho đến nay. Thông số hiệu năng của các máy nén mà đáp ứng được
các yêu cầu khắc khe này mới có thể được dán nhãn “được chứng nhận bởi ASERCOM”. Trong phần mềm BITZER bạn sẽ tìm
thấy nhãn ASERCOM cho các máy nén tương ứng ở phía bên phải phía dưới ô “KẾT QUẢ” hoặc ở bản in thông số hiệu năng
máy nén. Tất cả các máy nén được chứng nhận và các thông tin khác được trình bày ở trang chủ của ASERCOM.

Công suất ngưng tụ


Công suất ngưng tụ có thể được tính toán có hoặc không có thải nhiệt. Tùy chọn này có thể được thiết lập trong
Programm ⟹ Optionen [CHƯƠNG TRÌNH/TÙY CHỌN]. Thải nhiệt thường cố định ở mức 5% công suất tiêu thụ điện. Công suất
ngưng tụ sẽ được thể hiện ở dòng Công suất ngưng tụ (có thải nhiệt) tương ứng.

Thông số về độ ồn


Dữ liệu được dựa trên các ứng dụng với 50Hz (Hệ IP- 60Hz) và dùng Gas R404A nếu không có công bố cụ thể.
Độ ồn: giá trị dựa trên điều kiện mặt bằng trống với truyền dẫn âm bán cầu ở khoảng cách 1 m.

Lưu ý chung về độ ồn
Các thông số về độ ồn được đo ở các điều kiện thử nghiệm trong phòng thí nghiệm của chúng tôi. Phương pháp đo dựa trên
mẫu thiết bị được lắp trên một tấm bệ móng và đường ống được đấu nối theo cách giảm thiểu tối đa truyền động. Đường ống
đầu đẩy và đầu hút được đấu với ống nối mềm, để giảm dao động truyền vào trong môi trường đo đạc. Đối với các hệ thống lắp
đặt trong thực tế, có thể có chênh lệch đáng kể về thông số đo đạc so với khi ở phòng thí nghiệm. Âm thanh truyền động trong
không gian do máy nén phát ra có thể dội vào các bề mặt của hệ thống và điều này có thể làm tăng độ ồn đo ở các vị trí gần
máy nén. Dao động của máy nén cũng được truyền động vào hệ thống ở chân máy nén và đường ống, tùy thuộc vào phụ kiện
chống rung. Do đó, dao động có thể truyền động đến các vật thể khác và làm cho các vật thể này có thể đóng góp vào việc làm
tăng truyền dẫn âm trong không gian. Khi có yêu cầu, có thể giảm thiểu truyền động vào hệ thống bằng các đấu nối phù hợp và
các phụ kiện chống rung.

Chú thích các vị trí đấu nối theo “Bảng Kích Thước”:

1 Kết nối cao áp (HP)


2 Đầu nối để lắp cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy (HP) (hoặc là hoặc đầu nối cho cảm biến CIC cho dòng máy nén từ 4VE(S)-6Y
.. 4NE(S)-20Y)
3 Low pressure connection (LP)
4 Hệ thống CIC: đầu phun sương (vận hành không có bộ quá lạnh gas lỏng)
4b Đầu nối cho cảm biến CIC
4c Nút nạp dầu
5 Oil fill plug
6 Oil drain (magnetic screw)
7 Oil filter
8 Oil return (oil separator)
8* Đường dầu hồi cho gas NH3 và dầu không tan
BITZER Software v6.17.6 rev2678 24.01.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 7/7

9 Đầu nối cân bằng dầu và gas (ghép song song)
9a Đầu nối cân bằng gas (ghép song song)
9b Đầu nối cân bằng dầu (ghép song song)
10 Đầu nối điện trở sấy dầu
11 Oil pressure connection +
12 Oil pressure connection -
13 Đấu nối nước làm mát
14 Đầu nối áp suất trung gian (MP)
15 Phun gas lỏng (vận hành không có bộ quá lạnh gas lỏng và với van tiết lưu nhiệt)
16 Đấu nối thiết bị cảm biến chênh lệch áp suất dầu điện tử ''Delta-P''
17 Đường vào môi chất lạnh ở bộ quá lạnh gas lỏng
18 Đường ra môi chất lạnh ở bộ quá lạnh gas lỏng
19 Không gian để lắp kẹp ống
20 Terminal plate (hộp nối dây)
21 Đầu nối để bảo trì cho van chặn dầu
22 Van xả áp vào môi trường (phía đầu đẩy)
23 Van xả áp vào môi trường (phía đầu hút)
24 IQ MODULE
SL Đường hút
DL Đường ống gas đầu đẩy
Các kích thước có thể thể hiện dung sai theo tiêu chuẩn EN ISO 13920-B

You might also like