You are on page 1of 18

Ths.

Dương Quốc Trọng


BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 3
Câu 1: Sự hình thành tần ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi.
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau?
A. CaCO3 B. KClO3 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3
Câu 3: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
Câu 4: Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, CaOCl2 với hiệu suất là 100%, muối nào
tạo nhiều oxi nhất ?
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2
Câu 5: Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3,
CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. Điện phân nước. B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Độ âm điện của nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm giảm.
B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng.
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là
A. ns2np3. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np2.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhóm VIA
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po).
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí.
C. Oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.
D. Tính axit tăng dần theo chiều: H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi
Ths. Dương Quốc Trọng
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển.
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.
Câu 12: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
xanh. Hiện tượng này là do
A. sự oxi hóa tinh bột . B. sự oxi hóa kali.
C. sự oxi hóa iotua → I2 D. sự oxi hóa ozon → oxi.
Câu 13: Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng:
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần.
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
Câu 14: Kết luận nào sau đây là không đúng? Trong nhóm VIA:
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA thường có oxi hóa là -2.
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm
VIA thường có số oxi hóa là +6.
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2.
A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA.
B. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm VIA.
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất
nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: -183C B. Oxi ít tan trong nước.
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 17: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon
A. NO2. B. hơi nước. C. CO2. D. CFC.
Câu 18: Cho các phản ứng:
(1) C + O2 → CO2 (2) 2Cu + O2 → 2CuO

(3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (4) 3Fe + 2O2 → Fe3O4

Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1). B. Chỉ có phản ứng (2).
C. Chỉ có phản ứng (3). D. Cả 4 phản ứng.
Câu 19: Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào đều chứa các chất đều chảy trong oxi
A. CH4, CO2, NaCl. B. H2S, FeS, CaO.
C. FeS, H2S, NH3. D. CH4, H2S, Fe2O3.
Câu 20: Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là dúng
A. Do phân tử khối của O3 > O2.
B. Do O3 phân cực còn O2 không tác dụng với nước.
C. Do O3 tác dụng với nước còn O2 không tác dụng với nước.
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.
Câu 21: Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong không khí có tác dụng tốt, làm không khí
trong lành.
A.  10−6 % B.  10−5% C. = 10−5% D. từ 10−6 % − 10−5%
Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 23: Sự có mặt của ozon trên thượng tần khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn.
B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon.
Câu 24: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Câu 25: Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất
sau: (1) Ag; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột; (3) tàn đóm; (4) dung dịch CuSO4.
A. Chỉ được dùng (1) B. Chỉ được dùng (2)
Ths. Dương Quốc Trọng
C. Cả (1) và (2) đều được D. (1), (2), (3) đều được
Câu 26: Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.
B. Lỗ thủng tần ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với H2O2
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.
B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước.
C. Ít bền, rất dễ bị phân hủy tạo oxi.
D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
Câu 28: Chọn câu đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa.
B. H2O2 chỉ có tính khử.
C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử.
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 29: Cho các phản ứng sau:
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3

(2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

(3) H2O2 + Ag 2O → 2Ag + H2O + O2

(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5O2 + 8H2O + 2MnSO4 + K 2SO4

Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng.
C. 3 phản ứng D. cả 4 phản ứng.
Câu 30: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực
A. H2S. B. SO2. C. Al2S3. D. O2.
Câu 31: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây
A. H2O2. B. K2O. C. OF2. D. (NH3)2SO4.
Câu 32: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây
A. Crom. B. Flo. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon.
Câu 33: Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi
A. Al2O3. B. H2SO4 đặc
C. nước vôi trong. D. dung dịch NaOH
Câu 34: Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì
A. Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
Ths. Dương Quốc Trọng
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
C. Đều có tính oxi hóa.
D. Có cùng số proton và nơtron.
Câu 35: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2− có cấu hình
electron là
A. 1s22s22p43s2. B. 1s22s22p2.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s12p6.
Câu 36: Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn
cồn, sau đó đưa tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
A. tàn đóm tắt ngay. B. có tiếng nổ lách tách.
C. tàn đóm bùng cháy. D. không thấy hiện tượng gì.
Câu 37: Cho phương trình hóa học:
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K 2SO4 + 8H2O

Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2. B. 5 và 3. C. 3 và 2. D. 2 và 5.
Câu 38: Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí
A. CO. B. CH4. C. CO2. D. H2.
Câu 39: Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây
A. Khí oxi nặng hơn nước. B. Khí oxi tan trong nước.
C. Khí oxi tan ít trong nước. D. Khí O2 khó hóa lỏng.
Câu 40: Trong các câu sau, câu nào sai
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi tan nhiều trong nước.
D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí.
Câu 41: Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây
A. NaOH. B. HCl. C. H2O2. D. KI + hồ tinh bột.
Câu 42: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày
A. Ozon là một chất độc.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3. B. KMnO4, MnO2, H2O2, KNO3.
C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3. D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3.
Câu 44: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
Ths. Dương Quốc Trọng
A. Cl2, O3, S, H2O2. B. Na, F2, S, H2O2.
C. S, Cl2, Br2, H2O2. D. Br2, O2, Ca, H2O2.
Câu 45: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.
A. O, S, Se, Te. B. Te, Se, S, O
C. O, S, Te, Se. D. Se, Te, S, O.
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 47: Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để
nhận biết được các khí
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột.
B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH.
C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3.
D. dd nước vôi trong và quỳ tím ẩm.
Câu 48: Trong phản ứng hóa học: Ag 2O + H2O2 → Ag + H2O + O2

Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì


A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử.
B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử.
D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 49: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn.
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày
A. Ozon là một chất độc.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 50: Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên chất).
Lượng H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây
A. tẩy trắng bột giấy
B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.
Câu 51: Phản ứng không xảy ra là:
t
A. 2Mg + O2 ⎯⎯ → 2MgO
t
B. C2H 5OH + 3O2 ⎯⎯ → 2CO2 + 3H 2O
Ths. Dương Quốc Trọng
t
C. 2Cl2 + 7O2 ⎯⎯ → 2Cl2 O7
t
D. 4P + 5O2 ⎯⎯ → 2P2O5

Câu 52: Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách
dẫn hỗn hợp đó đi qua
A. Nước Brom B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 53: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp
A. H2S và SO2. B. HI và Cl2. C. O3 và HI. D. O2 và Cl2.
Câu 54: H2O2 thể hiện là chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào dưới đây ?
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3.
C. MnO2. D. O3.
Ths. Dương Quốc Trọng
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 3
Câu 1: Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch
natri clorua.
A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh
ra khí H2.
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O
sinh ra khí H2.
C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl- thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra
khí H2.
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh
ra khí H2.
Câu 2: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron
mạnh nhất
A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
Câu 3: Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu.
Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 4: Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd). Trong phản ứng này xảy ra:
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl. B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl. D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.
Câu 6: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:
A. Flo là khí rất độc.
B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ.
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2.
D. Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.
Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot.
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 8: Chọn phản ứng viết sai:
A. 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2. B. 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2.
C. 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2. D. 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2.
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. H2Ohơi nóng + F2 → B. KBrdd + Cl2 →
C. NaIdd + Br2 → D. KBrdd + I2 →
Câu 10: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch I2.
Câu 11: Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí
do đúng.
A. Vì flo không tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lý do khác.
Câu 12: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 13: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có
liên kết phân cực mạnh nhất.
A. F2O. B. Cl2O. C. NCl3. D. NF3.
Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
Hỏi X là chất nào sau đây
A. HBr. B. HBrO4. C. HBrO3. D. HBrO.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. B. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
C. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. D. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3.
Câu 16: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 17: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất
A. Hòa tan vào nước rồi lọc.
B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư.
C. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2.
D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết.
Câu 18: Các câu sau, câu nào đúng
A. Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hóa được nước.
Ths. Dương Quốc Trọng
B. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hóa được tất cả các kim loại phản ứng với
tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng.
C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên.
D. Trong các phản ứng hóa học flo không thể hiện tính khử.
Câu 19: Không thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hóa mà phải dùng
phương pháp điện phân vì
A. Flo có tính oxi hóa mạnh.
B. Ion F- không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường, mà phải dùng dòng điện.
C. Các hợp chất florua không có tính khử.
D. Flo có độ âm điện lớn nhất.
Câu 20: Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. không có quy luật.
Câu 21: Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất
A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật.
Câu 22: Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy.
Câu 23: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một
ít hồ tinh bột?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò
A. chất khử. B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 25: Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. Đơn chất Cl2.
B. Muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 26: Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. Nhiệt phân muối clorua kém bền.
C. Điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua.
Câu 27: Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực để
A. Khí Cl2 không tiếp xúc với dd NaOH. B. Thu được dung dịch nước Gia-ven.
Ths. Dương Quốc Trọng
C. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất:
1. NaOH; 2. HCl; 3. AgCl; 4. PbCl2; 5. KCl;
Có thể điều chế trực tiếp clo từ các chất
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 2, 5.
Câu 29: Nguyên tắc điều chế flo là
A. Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối florua.
B. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua.
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
D. Dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2.
Câu 30: Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp
A. Oxi hóa muối florua. B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. Không có phương pháp nào.
Câu 31: Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là
A. 2AgBr → 2Ag + Br2.
B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
C. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O.
Câu 32: Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là
A. rong biển. B. nước biển. C. muối mỏ. D. tảo biển.
Câu 33: Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là
A. rong biển. B. nước biển. C. muối mỏ. D. tảo biển.
Câu 34: Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. CaO khan. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl đặc. D. H2SO4 đặc.
Câu 35: Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. Nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl đặc. D. H2SO4 đặc.
Câu 36: Những ứng dụng của clo là
A. Diệt trùng, tẩy trắng.
B. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
C. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl
A. Làm thức ăn cho người và gia súc. B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven.
C. Làm dịch truyền trong bệnh viến. D. Khử chua cho đất.
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 38: Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Khí Cl2. B. Dung dịch hồ tinh bột.
C. Giấy quỳ tím. D. Khí Cl2+ dung dịch hồ tinh bột.
Câu 39: Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2. B. O2 + 2F2 → 2OF2.
C. Cả A và B. D. Không phải A, B, C.
Câu 40: Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau
A. Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.
B. Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.
C. Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.
D. Đun nóng hỗn hợp.
Câu 41: Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, nên dùng hóa chất
nào sau đây
A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch NH3 loãng. D. Dung dịch NaCl.
Câu 42: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo
vệ môi trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm nào dưới đây.
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch NaI. D. Dung dịch KOH.
Câu 43: Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch
A. Khí flo. B. Khí clo. C. Khí oxi. D. Khí hiđro clorua.
Câu 44: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể dùng phản ứng
A. halogen tác dụng với hiđro. B. halogen mạnh đẩy halogen yếu.
C. halogen tác dụng với kim loại. D. cả ba phản ứng ở A, B và C.
Câu 45: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra
A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. B. 2Fe + 3I2 → 2FeI3.
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. D. SO3 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
Câu 46: Xét phản ứng: HCl + KMnO4 → Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl.
Trong phản ứng này vai trò của HCl là:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
D. Chất oxi hóa.
ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 – SỐ 3
Câu 1: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)
Ths. Dương Quốc Trọng
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4)
Câu 2: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ

Câu 3 : Cho cân bằng hoá học : PCl5(k) PCl3 (k) + Cl2(k)  H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước
B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7
D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2
Câu 5: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể
oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 6: Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) H 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng áp suất của hệ phản ứng B. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. Giảm áp suất của hệ phản ứng D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
Câu 7: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven.
A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2.
Câu 8: Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn) € CaO (rắn) + CO2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nồng đột khí CO2. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 9 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
CO (k) + H (k) ⎯⎯⎯ → CO(k) + H O(k); H  0

2 2 2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:


(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e) D. (b), (c) và (d)
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 10 : Dung dịch H 2SO 4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaCl 2 ,Na2CO3 ,FeS B.FeCl 3 ,MgO,Cu
C.CuO,NaCl,CuS D.Al 2O3 ,Ba(OH)2 ,Ag
Câu 11 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch Pb(NO3 )2 B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K 2SO4
Câu 12: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học ?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Kl + hồ tinh bột
C. Dung dịch CrSO 4 D. Dung dịch H 2SO 4
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:
t0
(a) S + O2 ⎯⎯ → SO2;
t0
(b) S + 3F2 ⎯⎯ → SF6;
(c) S + Hg → HgS;
t0
(d) S + 6HNO3 đặc ⎯⎯ → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 14: Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 ( k ) + O2 ( k ) ⎯
⎯⎯ → 2NO ( k ) ; H  0
t0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm áp suất của hệ
C. Thêm khí NO vào hệ D. Thêm chất xúc tác vào hệ
Câu 15: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2.
⎯⎯
→ 2NH3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả
Câu 16 : Cho cân bằng hoá học : N2 (k) + 3H2 (k) ⎯

nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N2
C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 17 : Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O ⎯⎯ →
0
t

(3) MnO2 + HCl đặc ⎯⎯ → (4) Cl2 + dung dịch H2S →


0
t

Các phản ứng tạo ra đơn chất là


A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 18: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
Ths. Dương Quốc Trọng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 21: Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ; H < 0
Cho các biện pháp :
(1) tăng nhiệt độ,
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,
(3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5,
(5) giảm nồng độ SO3,
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 23: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 24: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 26 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 27: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước
ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học . B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước .
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 30: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 31: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 33: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 ( k ) N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Ths. Dương Quốc Trọng
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 34: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 35: Phát biểu không đúng là:
A. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và
than cốc ở 1200oC trong lò điện.
Câu 36: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.
Câu 37: Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng
mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần.
C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.

Câu 38: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ; H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi

A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.

C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.


Câu 39: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom.
B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 40: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
Ths. Dương Quốc Trọng
A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)
Câu 41: Cho các cân bằng hóa học sau:
⎯⎯
→ 2HI (k).
(a) H2 (k) + I2 (k) ⎯
⎯ ⎯⎯
(b) 2NO2 (k) ⎯ → N2O4 (k).

⎯⎯
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⎯→ 2NH3 (k).
⎯ ⎯⎯
→ 2SO3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⎯

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 42 : Cho phản ứng : NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯ → NaHSO4 + HX (khí)
0
t

Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI
Câu 43: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
CO ( k ) + H 2O ( k ) ⎯
→ CO 2 ( k ) + H 2
⎯⎯
⎯ (k ) ; H  0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc tác vào hệ B. thêm khí H2 vào hệ
C. giảm nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ
Câu 44: Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ,
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường)
. Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t 3  t 2  t1 B. t 2  t1  t 3
C. t1  t 2  t 3 D. t1 = t 2 = t 3

You might also like