You are on page 1of 9

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ I

A. ĐỀ 40 CÂU TRẮC NGHIỆM


B. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT ( 28 câu)
- Bài 5 ( Khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á).
- Bài 6: Hoa Kì (không kiểm tra phần HS tự học)
- Bài 7: EU (không kiểm tra phần HS tự học).
II. KĨ NĂNG: Làm việc với bảng số liệu và biểu đồ (12 câu)
1. Một số công thức

 Tính giá trị xuất khẩu và nhập khẩu:

 Tổng giá trị xuất nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu + Giá trị nhập khẩu

 Cán cân xuất nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu - Giá trị nhập khẩu

 Tính bình quân ( trung bình/ năm).

 Tính số lần.

2. Lựa chọn biểu đồ


3. một số dạng câu hỏi kĩ năng
Câu 1. Bảng số liệu bình quân đất canh tác trên đầu người của Việt Nam:
Năm 1940 1960 1970 2000 2004
Bình quân đất canh tác trên đầu người 0,2 0,16 0,15 0,13 0,12
(ha/người)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện đất canh tác trên đầu người là:
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường.
Câu 2. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (%)
Năm 1995 2000 2003 2005
Thành thị 20.8 24.2 25.8 26.9
Nông thôn 79.2 75.8 74.2 73.1
Nhân xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng, dân số nông thôn ngược lại.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao tuy nhiên có xu hướng giảm nhưng vẫn còn chậm, dân
số thành thị chiếm tỉ lệ nhỏ có xu hướng tăng lên nhưng còn chậm.
C. Dân số nông thôn nhiều nhưng có xu hướng giảm mạnh trong giam đoạn 1995 – 2005.
D. Dân số thành thị có xu hướng tăng mạnh trong giai đoạn 1995 – 2005.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1999, 2009, 2012
Tổng số (nghìn Nhóm tuổi ( % )
Năm
người) 0-14 15-59 Từ 60 trở lên
1999 76.596,7 33,5 58,4 8,1
2009 86.025,0 25,0 66,1 8,9
2012 88.809,3 23,9 65,9 10,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
của nước ta giai đoạn 1999 – 2012 ?
A. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 giảm.
B. Tỉ trọng nhóm tuổi 15 – 59 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều tăng.
C. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục.
D. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều giảm.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau đây:
KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN
TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.
(Đơn vị: km)
Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển
2005 100.728,3 2949,3 17688,3 17999,0 61.872,4
2014 219.948,5 4297,2 47.877,4 39.577,3 127.666,2
Để thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải năm
2005 và năm 2014. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột nhóm C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 5 : Cho bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
Ở NƯỚC TA
Năm 2005 2007 2010 2012
Tổng diện tích (nghìn ha) 2 496 2 668 2 809 2 953
- Cây công nghiệp hằng năm 862 846 798 730
- Cây công nghiệp lâu năm 1 634 1 822 2 011 2 223
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) 79 91 105 116
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản
xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên
tục.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không
ổn định.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Chia ra
Kinh tế Khu vực có vốn
Năm Tổng số Kinh tế
ngoài Nhà nước đầu tư nước
Nhà nước
ngoài
2006 485 844 147 994 151 515 186 335
2010 811 182 188 959 287 729 334 494
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá
trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?
A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng
của khu vực nhà nước giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước
C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006
D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài
Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau đây:
TỔNG THU CỦA KHÁCH DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2008 – 2014
Năm 2008 2010 2012 2014
Tổng thu (Nghìn tỉ 60,0 96,0 160,0 230,
đồng)
Tốc độ tăng trưởng (%) 7,1 41,2 23,1 15,0
Để thể hiện tổng thu của khách du lịch và tốc độ tăng trưởng của ngành du lịch nước ta giai
đoạn 2008 – 2014.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột nhóm.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột với đường).
Câu 8: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-
2005
(Đơn vị : % )
Ngành 1996 2000 2005 2014
Nông-lâm-ngư nghiệp 27,8 24,5 21,0 18,0
Công nghiệp-xây dựng 29,7 36,7 41,0 43,0
Dịch vụ 42,5 38,8 38,0 39,0
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn
1996 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ
tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch
vụ chiếm tỉ trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ
giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ
tăng
Câu 9. Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế năm 2005 và
2013
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Nông - lâm - Công nghiệp - Dịch vụ
ngư nghiệp xây dựng
2005 914001 176402 348519 389080
2013 3584262 658779 1373000 1552483
Để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế, thì biểu đồ
thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường.
Câu 10.
TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT TỬ THÔ VÀ TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ (Đơn vị: %)
Năm Tỷ suất sinh thô Tỷ suất tử thô Tỷ lệ tăng tự nhiên
2009 17,3 5,5 11,8
2013 16,2 6,2 10,0
2015 15,3 5,8 9,5
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Tỷ suất sinh thô giảm liên tục.
B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô.
D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
Câu 11: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Năm 2005 2007 2009 2012
Diện tích (nghìn ha) 497,4 509,3 538,5 623,0
Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1057,5 1260,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)
Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Cột B. Đường C. Miền D. Kết hợp cột và đường
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010-2015
Năm Tổng sản lượng Sản lượng nuôi Giá trị xuất khẩu
(nghìn tấn) trồng (triệu đô la Mỹ)
(nghìn tấn)
2010 5143 2728 5017
2013 6020 3216 6693
2014 6333 3413 7825
2015 6582 3532 6569
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển thủy sản nước ta
A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Tỉ trọng nuôi trồng có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng nuôi trồng có xu hướng giảm
D. Giá trị sản xuất tăng 1,31 lần.
Câu 13. Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005- 2017
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2005 2007 2010 2013 2017

Tổng sản lượng  3467 4200 5142 6020 7312

Sản lượng khai thác 1988 2075 2414 2804 3420

Sản lượng nuôi trồng 1479 2125 2728 3216 3892


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất? 
A. Miền.  B. Cột ghép.  C. Cột chồng. D. Kết hợp.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng hồ tiêu nước ta giai đoạn 2010-2017
Năm 2010 2014 2015 2017
Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0
Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010-
2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
Tổng số dân và số dân thành thị nước ta giai đoạn 2005-2017
(Đơn vị:nghìn người)
Năm 2005 2010 2015 2016 2017
Tổng số dân 84203,8 88357,7 93447,6 94444,2 95414,6
Dân thành thị 23174,8 27063,6 31371,6 32247,3 33121,3
(Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. So với năm 2005, tổng số dân của nước ta năm 2017 tăng 1,1 lần.
B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 là 102,9 %.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 tăng 7,2%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2017 là 34,7 %.
Câu 16. Với BSL trên để thể hiện tổng số dân trong đó có dân thành thị thì biểu đồ thích hợp
nhất là
A. Miền. B. Cột chồng. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 17: Cho biểu đồ sau:
THAN, DẦU VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2014

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây.


A. Sản lượng than, dầu và điện của nước ta giai đoạn1995 - 2014.
B. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện của nước ta giai đoạn1995 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện của nước giai đoạn1995 – 2014
Câu 18. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng
than, dầu, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014.
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn1995 - 2014.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
Câu 19: Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị doanh thu dịch vụ lữ hành theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 -
2015.
B. Chuyển dịch cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010-2015.
C. Tốc độ tăng trưởng doanh thu dịch vụ lữ hành của các thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta
giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 20: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014.
B. Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.

Câu 21: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và 2018.
B. Tốc độ tăng trường GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2000 và 2018.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và 2018.
D. Qui mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2000 và 2018.
Câu 22: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của
nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước
ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
*****

You might also like