Professional Documents
Culture Documents
10A23 - LỜI GIẢI - ĐỀ 2
10A23 - LỜI GIẢI - ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
2− x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là
x2 − 4x
Lời giải
Chọn D.
x 0
Hàm số xác định x 2 − 4 x 0 . Vậy D = \ 0; 4 .
x 4
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất?
1− 2x x 1
A. y = . B. y = +5. C. y = 3 − 2 x . D. y = −1 .
5 3 x
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A ( −1; 2 ) và B ( 0; −1) .
A. y = x + 1 . B. y = x − 1 . C. y = 3 x − 1 D. y = −3x − 1 .
Lời giải
Chọn D.
2 = −a + b a = −3
.
−1 = b b = −1
Lời giải
Chọn B.
2
Đỉnh I : x = = 1 , y = 12 − 2.1 + 7 = 6 . Vậy I (1; 6 ) .
2.1
Câu 5: Trục đối xứng của parabol y = 2 x2 + 2 x − 1 là đường thẳng có phương trình
1 1
A. x = 1 . B. x = . C. x = 2 . D. x = − .
2 2
Lời giải
Chọn D.
2 1
Phương trình của trục đối xứng là x = − =− .
2.2 2
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
O 1 x
A. y = x2 − 3x + 1 .
B. y = 2 x2 − 3x + 1 .
C. y = − x 2 + 3x − 1.
D. y = −2 x2 + 3x − 1.
Lời giải
Chọn B.
Vì bề lõm hướng lên trên nên a 0 loại đáp án C, D
1
Đồ thì giao trục Ox tại điểm (1;0 ) và ; 0 loại A.
2
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = − x 2 − 4 x + 3 trên đoạn 0; 4.
A. M = 4; m = 0. B. M = 29; m = 0.
C. M = 3; m = −29. D. M = 4; m = 3.
Lời giải
Chọn C.
f ( 4 ) = −29
Ta có m = min y = f ( 4 ) = −29; M = max y = f ( 0 ) = 3.
f ( 0) = 3
1
Câu 8: Cho parabol y = ax2 + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x = và đi qua điểm A (1;3) . Tổng
3
giá trị a + 2b là
1 1
A. − . B. 1 . C. . D. −1 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
1
Vì parabol y = ax2 + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x = và đi qua điểm A (1;3) nên ta có:
3
a + b + 4 = 3
a + b = −1 a = −3
b 1
− 2a = 3 2a + 3b = 0 b = 2
Do đó: a + 2b = −3 + 4 = 1
x + 1 x −1 2x + 1
Câu 9: Tập xác định của phương trình + = là
x + 2 x − 2 x +1
Lời giải.
Chọn A.
x + 2 0 x −2
Điều kiện xác định: x − 2 0 x 2 .
x +1 0 x −1
1
A. ( 3; + ) . B. ; + . C. 1; + ) . D. 3; + ) .
2
Lời giải.
Chọn B.
1
Điều kiện xác định: 2 x − 1 0 x .
2
1
Câu 11: Tập xác định của phương trình = x + 3 là
x −1
2
Lời giải.
Chọn D.
x2 −1 0 x 1
Điều kiện xác định: .
x + 3 0 x −3
x 5
Câu 12: Tìm m phương trình = 0 có điều kiện xác định là
x − 2x + m
2
A. m 1 . B. m = 1 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải.
Chọn A.
Lời giải
Chọn D.
Thay x = 1 vào phương trình tìm được
m 0
Phương trình có nghiệm duy nhất khi m2 + m 0 . ( *)
m −1
2 10 50
Câu 14: Gọi x0 là nghiệm của phương trình 1 − = − . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x − 2 x + 3 ( 2 − x )( x + 3)
Lời giải
Chọn D.
x 2
Điều kiện: .
x −3
2 10 50
Phương trình tương đương 1 − = −
2 − x x + 3 ( 2 − x )( x + 3)
x = 10
( 2 − x )( x + 3) − 2 ( x + 3) = 10 ( 2 − x ) − 50 x 2 − 7 x − 30 = 0 .
x = −3
Câu 15: Phương trình ( m2 − m ) x + m − 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
A. m 0 . B. m 1. C. m 0 hoặc m 1. D. m 1 và m 0 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình ( m2 − m ) x + m − 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi m2 − m 0
m 1
.
m 0
A. m 3 . B. m 1 và m 3 . C. m 1. D. m 1 hoặc m 3 .
Lời giải
Chọn B.
m 1
m 2 − 4m + 3 0 .
m 3
Câu 17: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx + 2 + m 2 = m 2 x + 3m vô nghiệm.
1
A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = − . D. m = 1 .
2
Lời giải
Chọn B.
mx + 2 + m 2 = m 2 x + 3m ( m2 − m ) x = m2 − 3m + 2 ( *) .
m = 0
Xét m 2 − m = 0 .
m = 1
m2 − 3x + 2 m − 2
Với m0;1 , (*) x = = , nên ( *) có nghiệm duy nhất.
m2 − m m
Vậy m = 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 18: Cho phương trình ( 2 − m ) x = m2 − 4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập
nghiệm là ?
A. vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Phương trình bậc nhất đã cho có tập nghiệm là khi và chỉ khi
2 − m = 0 m = 2
2 m = 2.
m − 4 = 0 m = 2
Vậy có duy nhất một giá trị của tham số m để phương trình đã cho có tập nghiệm là .
1 1
m m 1 1
A. 24 . B. 24 . C. m . D. m .
m −1 m −1 24 24
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
m −1
m −1
1 .
( − ) − ( + )( + )
2
2 m 3 4 m 1 m 2 0 m
24
Câu 20: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m − 1) x 2 − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái
dấu là
Lời giải
Chọn D.
Phương trình ( m − 1) x 2 − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
m − 1 0
−2 m 1 .
( m − 1)( m + 2 ) 0
Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 + 2mx − m − 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
sao cho x12 + x22 = 2 .
1 1
m=− 1 m=
A. 2. B. m = 0 . C. m = − . D. 2.
2
m = 0 m = 0
Lời giải
Chọn A.
x1 + x2 = −2m
Khi đó, theo định lí Vi-ét ta có: .
x1 x2 = − m − 1
1
m = −
Ta có: x + x = 2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 2 4m + 2m + 2 = 2
2 2 2 2
2.
1 2
m = 0
Câu 23: Biết rằng phương trình x 2 + mx − m2 + 1 = 0 có một nghiệm bằng −3 . Tổng các giá trị của m bằng
A. −5. B. −3. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn B.
Vì phương trình đã cho có nghiệm bằng −3 nên thay x = −3 vào phương trình, ta được
m = 2
9 − 3m − m2 + 1 = 0 .
m = −5
Câu 24: Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phương trình 3x − 4 = 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x0 ( −1;0 ) . B. x0 ( 0; 2 ) . C. x0 ( 4;6 ) . D. x0 ( 3; 4 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
10
x=
3 x − 4 = 6 3
3x − 4 = 6
3 x − 4 = − 6 x = − 2
3
10
Suy ra x0 = .
3
Câu 25: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 4 .
1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn D.
x = 6
x + 2 = 2x − 4
x + 2 = 2x − 4 .
x + 2 = − 2 x + 4 x = 2
3
20
Vậy tổng các nghiệm là .
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
3x − 12 0 x 4
Ta có: x 2 − x − 12 = 3x − 12 2 2
( x − x − 12 ) = ( 3x − 12 ) ( x − x − 12 ) − ( 3 x − 12 ) = 0
2 2 2 2
x 4
x 4
2 2 x=4.
( x + 2 x − 24 )( x 2
− 4 x ) = 0 x + 2 x − 24 = 0 hay x 2
− 4 x = 0
Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2 1 x2 x 6 0 là
A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.
Lời giải
Chọn B.
x 3
Phương trình thành 2x2 1 x2 x 6 0 .
x 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: x 2 + 5x + 10 = 2 x 2 + 5 x + 10 = 4 x 2 + 5 x + 6 = 0 có
x = −2 ( tm )
.
x = −3 ( tm )
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −2; x = −3 .
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2 + 3x − 2 = 1 + x là
A. 3 . B. −3 . C. −2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x = 1
Ta có: x 2 + 3x − 2 = 1 + x x 2 + 3x − 2 = 1 + x x 2 + 2 x − 3 = 0
x = −3
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ: x + 2 0 x −2 .
1
x2 + x + 3 = x + 2 x 2 + x + 3 = ( x + 2 ) x = −
2
(tm).
3
1
Vậy phương trình có một nghiệm x = − .
3
Chọn A
Điều kiện: x3 + x 2 − 1 0 x3 + x 2 + 2 0
u = x 3 + x 2 − 1
Đặt , với v u 0 .
v = x 3 + x 2 + 2
u+v =3
u+v =3 u + v = 3 u = 1
Ta có hệ phương trình: 2
v − u = 3 + − = − = v = 2
2
( v u )( v u ) 3 v u 1
x 3 + x 2 − 1 = 1 x3 + x 2 − 1 = 1
3 x3 + x2 − 2 = 0 x = 1( N )
x + x + 2 = 4
2
x 3 + x 2 + 2 = 2
−2 x + 3 y − 6 = 0
Câu 32: Gọi ( x0 ; y0 ) là cặp nghiệm của hệ: . Tính 3x0 + y0 .
x + 4 y = 7
17
A. 3x0 + y0 = 0 . B. 3x0 + y0 = . C. 3x0 + y0 = 1 . D. 3x0 + y0 = 13 .
11
Lời giải
Chọn C
3
x=−
−2 x + 3 y − 6 = 0 11 3 x + y = 1
+ =
0 0
x 4 y 7 y = 20
11
4 1
x + 3 2y = 5
+
Câu 33: Nghiệm của hệ phương trình là
5 − 2 =3
x + 3 2 y
1 1
A. ( x; y ) = (1;1) . B. ( x; y ) = −2; . C. ( x; y ) = ( −3;0 ) . D. ( x; y ) = ; − 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
x −3
Điều kiện .
y 0
4 1 1
x + 3 + 2y = 5 x + 3 = 1 x = −2
Ta có: 1 (TM ) .
5 − 2 =3 1 =1 y = 2
x + 3 2 y 2 y
1
Vậy nghiệm HPT là ( x; y ) = −2; .
2
x + y + z − 11 = 0
Câu 34: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình 2 x − y + z − 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức
3x + 2 y + z − 14 = 0
P = 2 x0 + 3 y0 − z0 .
A. P = −17. B. P = −1. C. P = 1200. D. P = 1.
Lời giải
Chọn D
x + y + z − 11 = 0 x = 0
Ta có: 2 x − y + z − 5 = 0 y = 3
3x + 2 y + z − 14 = 0 z = 8
Câu 35: Một công ty có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở được 5 khách và xe chở được 7 khách.
Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi
loại?
A. 10 xe 5 chỗ và 75 xe 7 chỗ. B. 35 xe 5 chỗ và 50 xe 7 chỗ.
C. 50 xe 4 chỗ và 35 xe 8 chỗ. D. 75 xe 5 chỗ và 10 xe 7 chỗ.
Lời giải
Chọn D
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = −3 j + 4i . Khi đó tọa độ a là:
A. ( −3;4 ) . B. ( 4; −3) . C. ( 3;4 ) . D. ( 4;3) .
Lời giải
Chọn B
Ta có a = −3 j + 4i a = (4; − 3)
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véc tơ a = ( − 2;1) , b = (1; − 3) và c = ( 0; 2 ) . Tính tọa độ của
véc tơ u = a + b + c .
Lời giải
Chọn C
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A ( −1;3) và B ( 0;6 ) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB = ( 7; −3 ) . B. AB = ( −1;3) . C. AB = ( −3;7 ) . D. AB = (1;3) .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB = ( xB − x A ; yB − y A ) = (1;3) .
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB.
A. I ( 6; 4 ) . B. I ( 2;10 ) . C. I ( 3; 2 ) . D. I ( 8; −21) .
Lời giải
Chọn C
xA + xB y A + yB
Tọa độ trung điểm I của AB là I ; = (3;2).
2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A ( 0;3) , B ( 3;1) và C ( −3;2 ) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là
Lời giải
Chọn A
0 + 3 + (−3)
xG = 3
=0
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G (0;2)
y = 3 +1+ 2 = 2
G 3
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(2; −3), B(3; 4). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ba điểm
A, B, M thẳng hàng là
5 1 17
A. (1; 0) B. (4;0) C. − ; − D. ;0
3 3 7
Lời giải
Chọn D
2 − a −3 17
Để ba điểm A, B, M thẳng hàng thì MA = k AB = a=
1 7 7
17
Do đó M ;0 .
7
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 2; −3) , N ( −1;2 ) , P ( 3; −2 ) . Gọi Q là điểm thỏa mãn
QP + QN − 4MQ = 0. Tìm tọa độ điểm Q.
5 5 3 3
A. Q − ; 2 . B. Q ; −2 . C. Q ; 2 . D. Q ; −2 .
2 3 5 5
Lời giải
Chọn B
xP − xQ + xN − xQ − 4.( xQ − xM ) = 0
Ta có QP + QN − 4MQ = 0
yP − yQ + yN − yQ − 4.( yQ − yM ) = 0
4 xM + xN + xP 4.2 − 1 + 3 5
xQ = 6
=
6
=
3 5
. Vậy Q ; − 2 .
y = 4 yM + y N + yP = 4.(− 3) + 2 − 2 = − 2 3
Q
6 6
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho I ( − 3; 2 ) , J ( −1;3) , K ( 4; − 3) . Tìm tọa độ điểm L để tứ
giác IJKL là hình bình hành.
A. L ( 2; − 4 ) . B. L ( 0;2 ) . C. L ( 6; − 2 ) . D. L ( − 8;8) .
Lời giải
Chọn A
4 − xL = 2
L ( 2; −4 ) .
−3 − yL = 1
Lời giải
Chọn B
Ta có: sin1000 = sin 800 sin 900 nên khẳng định A sai.
A. m = (10;12 ) . B. m = (11;16 ) .
C. m = (12;15 ) . D. m = (13;14 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có m = 2a + 3b = 2 (1; 2 ) + 3 ( 3; 4 ) = (11;16 ) .
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm B ( −3;5) . Tìm tọa độ của điểm K là hình chiếu vuông góc
Lời giải
Chọn B
Điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm B trên trục Oy có tọa độ là: K ( 0;5 ) .
( ) 3 4
Câu 47: Trong hệ tọa độ O, i, j , cho véc-tơ a = − i − j. Độ dài của véc-tơ a bằng
5 5
1 6 7
A. . B. 1. C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
3 −4
2 2
3 4
Ta có : a − ; − a = − + = 1.
5 5 5 5
Câu 48: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3
A. AB. AC = 2a . B. AB. AC = −
2
.
2
a2 a2
C. AB. AC = − . D. AB. AC = .
2 2
Lời giải
Chọn D
( )
Ta có AB. AC = AB . AC .cos AB; AC = a.a.cos 600 =
a2
2
.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc-tơ a = 4i + 6 j và b = 3i − 7 j. Tính tích vô hướng a.b.
Lời giải
Chọn A
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 4;3) , B ( 2;7 ) và C ( − 3; − 8) . Tìm tọa độ
chân đường cao A kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A. A (1; − 4 ) . B. A ( −1; 4 ) . C. A (1; 4 ) . D. A ( 4;1) .
Lời giải
Chọn C
2− x 7− y
Ta có A BC AB = k .BC (2 − x;7 − y ) = k .(− 5; −15) =
−5 −15
− 5.( x − 4) − 15.( y − 3) = 0
x + 3 y = 13 x = 1
Do đó, ta có hệ phương trình: 2 − x 7 − y .
−5 = 3 x − y = − 1 y = 4
−15