You are on page 1of 2

ADJ vs.

ADV
TÍNH TỪ vs. TRẠNG TỪ

TO BE + ADJ (To Be đi với tính từ)


e.g. She is (quite) careful.
Cô ấy (khá) cẩn thận.
The company was (fairly) successful.
Công ty đó (tương đối) thành công.
The students have been (extremely) hard-working.
Các em học sinh dạo gần đây cực kì chăm chỉ.

Vordinary + ADJ (V thường đi với trạng từ)


e.g. He drives his car (very) carefully.
Anh ấy lái xe (rất) cẩn thận.
The girl slammed the door angrily.
Cô gái sập cửa một cách tức giận.
The guy is laughing crazily.
Gã kia đang cười một cách điên dại.

Notes:

To arrive in/at somewhere


- arrive at school/work/the airport/ the supermarket
- arrive in Cairo/ Vietnam

Have you (ever) been to + somewhere? : Bạn có bao giờ đến + một nơi nào đó chưa?
- Yes, I have. I’ve been to + somewhere once/twice.
- No, I haven’t. I’ve never been there before.

To have + always wanted + to do something: trước giờ vẫn ao ước, mong muốn làm gì
- I’ve always wanted to become a dancer.
- She’s always wanted to go to Europe.

ASUKA’S COMMUNICATIVE ENGLISH CLASS 1



LINKING VERBS + ADJECTIVE
ĐỘNG TỪ TRI GIÁC + TÍNH TỪ

Used as a Transitive Verb + Object


Used as an Linking Verb + Adj
Sử dụng như ngoại động từ tác động lên
Sử dụng như động từ tri giác đi với tính từ
một người/vật/việc
Everybody looks at her attentively…
Mọi người nhìn cô ấy một cách chăm chú… … because she looks very beautiful.
LOOK … vì cô ấy trông thật đẹp.
trông có vẻ She looks like a very kind lady.
Cô ấy trông có vẻ là một quý cô tốt bụng.

You should listen to this song because it


peaks at No.1 on the Billboard Hot 100. Your plan to Dubai sounds interesting.
Bạn nên nghe bài hát này bởi vì nó chiễm Kế hoạch đến Dubai của bạn nghe có vẻ thú
SOUND chệ vị trí số 1 trên Billboard Hot 100. vị.
nghe có vẻ I was in my English class when I suddenly
heard a “Bang”. Dubai sounds like an interesting place.
Tôi đang trong lớp học tiếng Anh thì tôi Dubai nghe có vẻ như là một nơi thú vị.
đột nhiên nghe một tiếng “Bang”.

SMELL She is passionately smelling the flowers.


The flowers smell pleasantly sweet.
có mùi Cô ấy ngửi những bông hoa một cách mê
Những bông hoa toả mùi ngọt ngào dễ chịu.
đắm.

My mom is happily tasting her food while


TASTE
cooking. Her food always tastes delicious.
có vị
Mẹ tôi đang chậm rãi nếm thức ăn trong lúc Thức ăn của bà luôn có vị rất ngon.
nấu ăn.

He likes to gently feel her skin.


FEEL Her skin feels very smooth.
Anh ấy thích nhẹ nhàng cảm nhận làn da
có cảm giác Da cô ấy có cảm giác rất mượt mà.
của cô ấy

ASUKA’S COMMUNICATIVE ENGLISH CLASS 2

You might also like