You are on page 1of 3

an toàn viên: safety staff

An toàn và vệ sinh lao động: Industrial safety and hygiene.


An toàn và vệ sinh lao động ( viết tắt :ATVSLĐ), trước còn gọi là Bảo hộ lao động:
Occupational safety and health (OSH) hay occupational health and safety (OHS) hoặc
workplace health and safety (WHS)

Kỹ thuật an toàn: Safety engineering

Kỹ thuật phòng chống cháy nổFire protection hay Fire safety

Nghị định: decree


Thông tư: Circulars
[27/09/2017 20:13:45] PVQuyet: an toàn viên: Occupational Safety and Health Officer
[27/09/2017 20:15:27] PVQuyet: Cán bộ chuyên trách an toàn - vệ sinh lao động
(Full time safety officer)
[27/09/2017 20:15:37] PVQuyet: Cán bộ bán chuyên trách về an toàn - vệ sinh lao động
(Part-time safety officer)
[27/09/2017 20:15:48] PVQuyet: Công nhân lành nghề
(Skilled worker)
[27/09/2017 20:15:58] PVQuyet:
Công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động
(Worksor land Jobs with strict Occupational Safety and Health requirements)
[27/09/2017 20:16:09] PVQuyet:
Công việc phi công nghiệp
(Non - industrialized work)
[27/09/2017 20:16:14] VTI Thuy: /-thanks
[27/09/2017 20:16:22] PVQuyet: Cơ quan có thẩm quyền
(Competent authority)
[27/09/2017 20:16:37] PVQuyet: Cơ sở công nghiệp
(Industrial Establishment)
[27/09/2017 20:16:55] PVQuyet:
Cấp cứu
(SOS)
[27/09/2017 20:17:04] PVQuyet: Chỗ làm việc/Nơi làm việc
(Workplace)
[27/09/2017 20:17:13] PVQuyet: Chấn thương âm thanh
(Hearing loss)
Chấn thương lao động (CTLÐ)
cn. Tổn thương lao động, Chấn thương sản xuất 
(Occupational injury/trauma due to production)

Chủ sử dụng lao động


(Paymaster)

Chế độ bảo hộ lao động


(Labour protection regulations)

Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật


(Regulations applying to well-being)

Chế độ bồi thường tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
(Worker’s compensation regulations)
Chế độ lao động
(Working regime)
Chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
(Regulations applying to occupational injuries and allowances)
Cụm công nghiệp vừa và nhỏ
(Zone for Small and Medium sized Enterprises (SME))
Con sống phụ thuộc
(Dependent child/children)

Dọn dẹp nơi làm việc


(Housekeeping)
Các biện pháp, hoạt động nhằm tạo ra
sự sạch sẽ, gọn gàng ngăn nắp ở nơi
làm việc, cụ thể: quét dọn lối đi, vị trí làm
việc, nhà vệ sinh; thu dọn và xếp đặt mọi
thứ đúng chỗ.
Doanh nghiệp
2 (Small Enterprises)

Ðại diện người lao động trong doanh


nghiệp
3
(Workers’ representative in enterprises)

Ðại diện người lao động


4 (Workers’representative)

5 Ðiều kiện lao động (ÐKLÐ)


(Working condition )
Ðiều kiện lao động có hại không được sử
dụng lao động nữ(Hazardous working
6 conditions where employment of female
workers is prohibited )

Ðiều kiện lao động có hại không được sử


dụng lao động nữ có thai, đang cho con bú
(12 tháng) và lao động nữ vị thành niên
7 (Hazardous working conditions where
employment of pregnant women, and
nursing mothers is prohibited)

Ðiều tra tai nạn lao động


8 (Investigation of occupational accidents)

Ðịnh suất bồi dưỡng bằng hiện vật


9 (Ration for workers)

Hình thức khen thưởng về an toàn- vệ sinh lao động


(Occupational safety and health remuneration)

Hình thức lao động trẻ em tồi tệ


(The worst forms of young workers)
Hồ sơ an toàn - vệ sinh lao động
(Occupational Safety and Health profile)
Hồ sơ bệnh nghề nghiệp
(Occupational disease/illness profile)
Hội đồng bảo hộ lao động trong doanh nghiệp (HÐBHLÐ) 
(Labour protection council of enteprises)
Huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động
(OSH training)

You might also like