You are on page 1of 5

CHECKLIST

Lecture Checklist

Code 25e-BM/HR/HDCV/FSOFT
Version 1.0
Effective Date 1-Jul-2019
574654090.xlsx v1.7
Lecture Checklist
Project Code: "YES" 0
Reviewer(s): "NO" 0
Version of the work product: "N/A" 0
Review date:
Work product' size:
Effort spent on audit (person-hour):

#REF!
No Checked Items Assessment Notes Priority
1. Java Introduction
Introduction to Java
Hiểu khái niệm JMV? JVM - Java Vitrual Machine
- là một máy ảo, cung cấp môi trường để thực thi các mã bytecode (các file có phần
mở rộng là .class) .
- Nhiệm vụ của JVM :
+ Loads code
1 + Kiểm tra các mã code (Verifies code) Mandatory
+ Thực thi code (Executes code): chuyển đổi Java Bytecode thành ngôn ngữ máy
tính hiểu được.
+ Cung cấp môi trường runtime (Provides runtime environment)

So sánh giữa JRE và JDK? 1. JRE - Java Runtime Environment


- Cung cấp môi trường chạy cho các chương trình trình java.
- JRE = JVM + các thư viện java (Java Class Libraries)
2 Mandatory
2. JDK - Java Development Kit
- JDK = JRE + các tool phát triển (development tool)
Hiểu cơ chế biên dịch và thông dịch chương trình java? 1. Biên dịch (Compiled)
- file .java --> file .class (mã bytecode)

3 2. Thông dịch (Interpreted) Mandatory


- File .class(mã bytecode) --> mã máy (mã mà các hệ điều hành(như IOS,
Windown,..) có thể hiểu và thực thi yêu cầu)

Basic Java Syntax


Quy tắc đặt tên trong Java? - Tên có thể bao gồm : chữ, số, ký tự $ và ký tự gạch dưới "_ ".
** tên không được bắt đầu bằng số **
- Vd:
String name_1; => ok
String $name; => ok
4 Mandatory
String _name; => ok
String 1name; => not ok
Tuy nhiên, khi đặt tên chúng ta không chỉ lựa chọn tên đúng quy tắc mà còn cần lựa
chọn tên hợp nghĩa (meaningfull).

Nắm được quy tắc đặt tên class, variable, method (naming Tất cả các tên được đặt cho class, object, variable, method đều phải meaning-full
convention)? và tuân theo quy tắc sau:
- Class:
+ sử dụng danh từ và tránh viết tắt.
[vd : Student thay vì Std]
+ viết hoa các chữ cái đầu (gọi là PascalCase)
[vd: ElectricCar thay vì electriccar ]
- Variable :
5 + nên bắt đầu bằng danh từ. Mandatory
+ không nên bắt đầu bằng số hoặc $ hoặc _
+ viết theo camelCase style.
[vd: numberOfFiles thay vì NumberOfFiles hay numberoffiles]
- Method:
+ nên bắt đầu bằng động từ và theo camelCase style.
[vd: countNumberOfFiles() thay vì Files() hay CountNumberOfFiles()]

Hiểu được ý nghĩa của hàm main và cấu trúc của hàm main? - Cấu trúc hàm main().
public static void main(String[] args) {
6 //code xử lý Mandatory
}
- Nghiệp vụ: là hàm sẽ được gọi bởi JVM để start một chương trình Java.
Nắm được các cậu lệnh compile và run một chương trình Java. - Câu lệnh compile từ file .java -> file .class. Tại cửa sổ cmd gõ:
javac <tên file>.java

VD: javac HelloWorld.java

- Câu lệnh run:


7 java <tên file> Mandatory
VD: java HelloWorld
hoặc
java <tên file> <các giá trị tham số đầu vào>
VD:java HelloWorld "value 1" value2

Các loại code comment trong Java và cách dùng? - Comment: là một đoạn chú thích được thêm vào trên các đoạn code để giải thích
cho đoạn code đó.
- Các loại comment:
8 + Multi-line : sử dụng để giải thích cho một khối code.
/*
* Thực hiện in ra các số chẵn trong khoảng 0 -> 10
*/
for(int i =0; i<=10; i++){
Basic Data Types if( i % 2 ==0){
Nắm được về các kiểu nguyên thủy trong Java (Primitive Data Có 8 kiểu System.out.println(i);
dữ liệu nguyên thủy được sử dụng trong java:
Types)? '- byte } : 8bit [-128 --> 127] - giá trị default [0]
9 } byte b = 10; =>ok
vd: Mandatory
byte b1 = 128; => not ok
-+ Single
short line :(có
: 16bit sử lấy
dụng để số
phần giảiâm
thích cho một
-32,768 --> dòng code.
32,767) - giá trị default [0]
intshort
vd: age =s 10;
= 10;// khởi tạo giá trị cho biến age bằng 10
+ Special
short s1 comment:
= -10; sử dụng để giải thích cho một method, hoặc một class. [sử
-dụng
charcho javadocs]
: 16bit (không lấy phần âm : 0 -->65,535)
02e-CL/DE/HDCV/FSOFT /** Internal use
- giá trị default '\u0000' 2/5
* Method
vd: char c thực
= 'c'; hiện start chương trình.
=> ok
*/ : 32bit - giá trị default [0]
- int
574654090.xlsx v1.7
Operators
Hiểu các toán tử (toán tử gán, so sánh) trong Java? - Toán tử gán [ = ]: dùng đề gán giá trị cho một hoặc nhiều biến.
vd: int number = 10;
10 int number1 = number; Mandatory
- Toán tử so sánh :
+ So sánh bằng [ == ]
Hiểu toán tử số học trong Java? - Phépvd:công,
int i=10;trừ int
[ +,j=10;
-] int z=20;
vd: int ia== =10;j => inttrue
b =10;
(10 ==10)
int ci ==
= az+=> b; false
=> c (10
có giá
== trị
20)là 10 + 10 =20.
int d = a -
+ So sánh không bằng/so b; => c có giá trị làkhác
sánh 10 -[ 10
!= =0.
]
- Phép
vd: intnhân
i=10; [ * int
] j=10; int z=20;
vd: int ia!==10;
j =>intfalse(vì
b =10;i,j có giá trị bằng nhau)
int ci !=
= a*b;
z => => truec (10
có giá trị làbằng
không 10 x 20)
10 =100.
11 -+Phép chia [lớn / ] hơn [ > ] Mandatory
So sánh
vd:
vd:intintai=10;
=10; int int j=5;
b =10;int z=20;
int ci >= ja/b;
=> => truec có giá trị là 10:10 =1.
- Phép chia i > zlấy=>phầnfalse dư [ % ]
+ vd: int a =5;
So sánh lớn int hơnb =3;
hoặc bằng [>=]
int i=10;
vd: int c = a%b; => c int
int j=10; có z=20;
giá trị là 2, vì 5:3=1 dư 2.
i >= j => true
Hiểu về các toán tử Unary trong Java? - Biểu diễn z >=giái => true
trị số âm, số dương [ + , - ]
Vd: inti a>== z-10;=>intfalse
b = +10;
-+ So sánh
Toán tử tăngnhỏ[++]
hơn: sẽ [ <tự] động cộng thêm 1 vào giá trị hiện tại.
vd:intinta=10;
Vd: i=10; int j=5; int z=20;
i < j =>
++a; => a = 11 false
- Toán tửj <giảmz =>[ true
-- ] :sẽ tự động trừ đi 1 vào giá trị hiện tại.
12 + So Mandatory
Vd: intsánh
a=10; nhỏ hơn hoặc bằng [<=]
vd:
--a;int=>
i=10;
a =int
9 j=5; int z=10;
- Toán tửj <= phủi định
=> true[ ! ]: chỉ dùng cho các giá trị boolean.
i <= z a=true;
Vd: boolean => true
boolean b = !a; => a =true và b = false.

Hiểu về sự khác nhau giữa ++a và a++? Ví dụ: ta có int a = 10;


Ta viết: int b = a++; --> b sẽ được gán giá trị bằng a, tức là b = 10, sau đó mới tăng
giá trị a = 11.
13 Mandatory
Nhưng nếu ta viết: int b = ++a; --> a sẽ được tăng giá trị lên là 11 rồi mới gán cho b.
Như vậy a=b=11.

Hiểu về toán tử logic (logical operator)? Các toán tử logic chỉ làm việc với kiểu dữ liệu boolean
14 - Conditional-AND( && ) Mandatory
Hiểu về sự khác nhau giữa && và &; giữa II và I? truetra
&: kiểm &&cảtrue => thức
2 biểu true logic.
&&: true
trong&& false hợp
trường => false
biểu thức logic thứ nhất là sai, biểu thức thứ 2 không được
thựcfalse &&quả
thi. Kết falsetrả=>vềfalse
false luôn.
Vd:intint
Vd: aa= =10,
10, bb=9,
= 20;c=20;
boolean
if((a>b) check = akiểm
& (a>0)){}--> >b && traacả
> c;
a> =>0 check = false
boolean
if((a>b) && check1 = a>b
(a>0)){}--> && alà<c;
vì a>b =>nên
false, check1 = true
không kiểm tra a>0 hay không
15 Mandatory
-I: Conditional-OR
kiểm tra cả 2 biểu ( || thức.
)
truet/hợp
II: trong || truebiểu
=>thức
true logic thứ nhất là đúng, thì biểu thức thứ 2 không được thực
true || false => true
thi. Kết quả trả về true luôn.
false || false => false
Vd: int a =10, b=9, c=20;
Variables and constants boolean check = a > b || a > c; => check = true
Hiểu thể nào là hằng số (Constant)? - Hằng số (Constant)
boolean check1 = a<b là một
|| abiến, nhưng
>c; => biến= đó
check1 :
false
+ Không thể hay đổi giá trị - khi kiểu dữ liệu của hằng số là kiểu dữ liệu nguyên
thủy.
- Ternary ( <điều kiện>? <kết quả 1> :<kết quả 2> ) : là một mẫu viết tắt của câu
+ Không
lênh if-else. thể thay đổi references - khi kiểu dữ liệu của hằng số là kiểu Object.
-Vd:
Cú int
pháp khaib=9;
a =10, báo một hằng số:
static final datatype
int number1 = (a >CONST_NAME = value; = 10;
b) ? a : b; => number1
- VD:int number2 = (a < b) ? a : b; => number2 = 9;
16 static final float PI = 3.14f; Mandatory

* Comments

* Suggestion
[ ] - Pass
[ ] - Review again

02e-CL/DE/HDCV/FSOFT Internal use 3/5


574654090.xlsx v1.7

RECORD OF CHANGE
No Effective Date Version Change Description Reason Reviewer
1 N/A 1.0 Newly issue Apply for Lab/Assignment DieuNT1
2 1-Jul-20 1.0 Update Update for Release DieuNT1
3
4
5
6
7
8

02e-CL/DE/HDCV/FSOFT Internal use 4/5


574654090.xlsx v1.7

Approver
VinhNV
VinhNV

02e-CL/DE/HDCV/FSOFT Internal use 5/5

You might also like