Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Mon Hoc Noi 3
De Cuong Mon Hoc Noi 3
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH
3
hành được các mẫu đối
thoại ngắn trong lớp
CLO1 3
CLO2 3
CLO3 3
4
- Sinh viên phải chuẩn bị giáo trình, học liệu, máy tính cá nhân (khi cần thiết) để
phục vụ quá trình học tập và thuyết trình theo yêu cầu giảng viên.
- Các quy định về cấm thi được áp dụng theo quy chế hiện hành của nhà trường
CLO1, CLO2,
A.1.2. Thuyết trình 20%
A.1. Đánh giá quá trình CLO3
CLO1, CLO2,
A.1.3. Kiểm tra giữa kỳ 20%
CLO3
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ CLO1, CLO3 50%
5
viên có tần suất tham gia trên 50% số buổi học với các phát biểu mang tính đóng góp
vào những bài học đó được xem là tích cực tham gia phát biểu trong lớp.
6
Thi cuối kì được Trường thực hiện bằng cách tổ chức thi tập trung tại giảng đường
theo lịch thi đã báo trước. Hình thức thi: vấn đáp. Đề thi do giảng viên tự ra hoặc từ
ngân hàng câu hỏi thi (nếu có). Mỗi bộ đề thi gồm 10 câu hỏi vấn đáp và được chia làm
3 phần. Các câu hỏi có nội dung tập trung trong chương trình học. Thời gian thi là 10
phút cho mỗi cặp thí sinh.
3. Các rubrics đánh giá
Tham gia
Không tham chủ động và
Tham gia thụ Tham gia chủ
Sự tham gia gia vào quá tích cực vào
động vào quá động vào quá
vào quá trình thảo quá trình
trình thảo luận trình thảo luận
trình học tập luận về nội thảo luận về
về nội dung bài về nội dung bài
tại giảng dung bài học nội dung bài
học trong suốt học trong suốt
đường trong suốt học trong
học phần học phần
học phần suốt học
phần
Khả năng
Truyền tải nội
dung
(delivery): Hoàn thành rất
Hoàn thành Hoàn thành 2/3 Hoàn thành
- Rõ ràng tốt hoặc tốt 3/3
20% 1/3 tiêu chí tiêu chí đánh tốt 2/3 tiêu
- thời gian tiêu chí đánh
đánh giá giá chí đánh giá
phù hợp giá
- Tương tác
tốt với
người nghe
7
Kiến thức và
nội dung
(knowledge
and content):
- Tự tin với
nội dung
trình bày
- Có khả năng Hoàn thành rất
Hoàn thành Hoàn thành 2/3 Hoàn thành
giải thích tốt hoặc tốt 3/3
20% 1/3 tiêu chí tiêu chí đánh tốt 2/3 tiêu
những vấn tiêu chí đánh
đánh giá giá chí đánh giá
đề quan giá
trọng
- Sử dụng
phương tiện
hỗ trợ nghe
nhìn phù
hợp (visual
aid)
Cấu trúc
(structure):
- Tổ chức bài
thuyết trình Hoàn thành rất
Hoàn thành Hoàn thành 2/3 Hoàn thành
hợp lý tốt hoặc tốt 3/3
20% 1/3 tiêu chí tiêu chí đánh tốt 2/3 tiêu
- Dễ nắm bắt tiêu chí đánh
đánh giá giá chí đánh giá
- Luận điểm giá
và ví dụ
minh họa
phù hợp
Phát âm
(pronunciatio
n): Hoàn thành rất
- Dễ nghe Đạt 1/4 tiêu Đạt 2/4 tiêu chí Đạt 3/4 tiêu tốt hoặc tốt 4/4
20%
- ngữ điệu chí đánh giá đánh giá chí đánh giá tiêu chí đánh
- dấu nhấn giá
- nguyên âm,
phụ âm.
8
Từ vựng, ngữ
pháp (lexis,
grammar) Hoàn thành rất
- Đa dạng Đạt 1/4 tiêu Đạt 2/4 tiêu chí Đạt 3/4 tiêu tốt hoặc tốt 4/4
20%
- Chính xác chí đánh giá đánh giá chí đánh giá tiêu chí đánh
- Hàn lâm giá
- Kết hợp
ngữ
A.1.3. Bài kiểm tra giữa kỳ (cá nhân hoặc theo cặp)
Rất dễ hiểu,
Khó hiểu, Dễ hiểu, có
có dấu nhấn
Rất khó hiểu, không có dấu dấu nhấn và
Phát âm và ngữ điệu,
25% phát âm sai nhấn hoặc ít, ngữ điệu, phát
(Pronunciation) phát âm có sai
nhiều chổ phát âm có sai âm có sai gây
nhưng có thể
gây khó hiểu khó hiểu
hiểu được
Hoàn thành
Chưa hoàn Hoàn thành
Khả năng ứng Ít khi trả lời câu hỏi với nội
thành câu hỏi câu hỏi với
biến/chiến lược đầy đủ câu dung và thời
trong thời gian nội dung và
trong giao tiếp 25% hỏi, câu trả lời gian phù hợp,
phù hợp, câu thời gian phù
(Communicatio không phù có khả năng
trả lời chưa hợp, có khả
n strategies) hợp đặt câu hỏi khi
phù hợp. năng đặt câu
chưa rõ vấn đề.
9
hỏi khi chưa
rõ vấn đề.
10
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)
5 LESSON 1: FIRST IMPRESSIONS CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 1
1.1 Business skills: Networking CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 1
1.2 Case study: Movers and Shakers (Task) CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
trả lời các câu hỏi
A2.1
5 LESSON 2: TRAINING CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 2
2.1 Business skills: Clarifying and confirming CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 2
2.2 Case study: Training at Carter & Randall CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
(Task) trả lời các câu hỏi
A2.1
5 LESSON 3: ENERGY CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 3
3.1 Business skills: Decision-making CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 3
3.2 Case study: Energy saving at Tumalet CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
Software (Task) trả lời các câu hỏi
A2.1
5 LESSON 4: WORKING ACROSS CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 5:
CULTURES – INTERNATIONAL CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 4
PRESENTATIONS CLO4 A1.3
11
SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A2.1
trả lời các câu hỏi
5 LESSON 5: MARKETING CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 4
5.1 Business skills: Making an impact in CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 5
Presentations CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
5.2 Case study: Re-launching Home2u (Task) trả lời các câu hỏi
A2.1
5 LESSON 6: EMPLOYMENT TRENDS CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 5
6.1 Business skills: Resolving conflict CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 6
6.2 Case study: Delaney – call-center CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
absentism (Task) trả lời các câu hỏi
A2.1
5 LESSON 7: ETHICS CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 10
7.1 Business skills: Ethical problem-solving CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 7
7.2 Case study: Dilemmas at Daybreak (Task) CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
trả lời các câu hỏi
A2.1
5 LESSON 8: WORKING ACROSS CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1 [1] Unit 10
CULTURES – ETHICAL CLO3 bài học A1.2 [2] Unit 8
INTERNATIONAL BUSINESS CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
trả lời các câu hỏi
A2.1
12
5 LESSON 9: FINAL REVIEW CLO2 GIẢNG VIÊN: Giảng dạy nội dung A1.1
CLO3 bài học A1.2
CLO4 SINH VIÊN: Nghe giảng, thảo luận, A1.3
trả lời các câu hỏi
A2.1
13
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
14