Professional Documents
Culture Documents
Mo Hinh TDL Bien-2020-P1
Mo Hinh TDL Bien-2020-P1
1
Tài liệu học tập
• Steven C. Chapra (2008). Mô hình hóa chất lượng nước mặt.
Waveland Press. Bản dịch của Đại học Thuỷ lợi.
• Hà Văn Khối, Lê Đình Thành, Ngô Lê Long (2007). Giáo trình Quy
hoạch và Phân tích Hệ thống Tài nguyên nước. NXB Giáo dục.
• Zhen-Gang Ji (2017). Hydrodynamics and Water Quality: Modeling
Rivers, Lakes, and Estuaries. 2nd Edt. Wiley.
2
Mô hình thủy động lực biển
Mô hình là gì?
3
Model?
4
TESLA Models
10
5
Mô hình khí hậu toàn cầu GCM
(Global Climate Model)
• Mô hình HadCM3 kết hợp các thành phần đại
dương-khí quyển (Trung tâm Nghiên cứu và Dự báo
Khí hậu Hadley, 2001)
11
12
12
6
§1.2 Mô hình toán
13
13
14
14
7
§1.2 Vì sao cần đến mô hình số trị?
• Nhiều thí nghiệm không thể thực hiện trong thực tế (chu
kỳ phát triển các thiên hà, dự báo thời tiết, khủng bố, …)
15
• Nhiều thí nghiệm tốn kém thời gian và tiền bạc (protein
folding, khoa học vật liệu, ...)
• Nhiều thí nghiệm rất đắt (động lực học hàng không, thí
nghiệm va chạm, ...)
16
8
§1.2 Mục đích của mô hình hóa
• Nghiên cứu khoa học: Cung cấp thêm hiểu biết về một
hệ thống
• Thiết kế, xây dựng: Đánh giá sự các phương án làm
thay đổi hệ thống
• Quản lý, vận hành: Trợ giúp ra quyết định (decision
making support)
– Quyết định chiến lược (strategic decisions) trong qui hoạch
– Quyết định chiến thuật (tactical decisions) trong quản lý
• Giáo dục, đào tạo: Công cụ giảng dạy trực quan
17
17
18
18
9
§2.1 Các quy luật vật lý
và hệ phương trình cơ bản
• Phương trình liên tục (continuity equation) thể hiện qui
luật bảo toàn vật chất (conservation of mass)
• Các phương trình động lượng (momentum equations)
hay các phương trình chuyển động (equations of motion)
dựa trên định luật Newton II thể hiện qui luật bảo toàn
động lượng (conservation of momentum)
• Qui luật bảo toàn năng lượng (conservation of energy):
định luật thứ nhất của nhiệt động học
• Phương trình trạng thái dựa trên định luật thứ hai của
nhiệt động lực học mô tả quan hệ của các đại lượng
(nhiệt độ T, độ muối S) với các thông số trạng thái (mật
độ ρ, áp suất p)
19
19
20
10
§2.2 Hệ phương trình thủy
động lực
• Các phương trình chuyển động Navier-Stokes cho chất
lỏng không nén được
u u u u 1 p 2u 2u 2u
u v w (14)
t x y z x x 2 y 2 z 2
v v v v 1 p 2 v 2 v 2v (15)
u v w
t x y z y x 2 y 2 z 2
w w w w 1 p 2 w 2 w 2 w (16)
u v w
t x y z z x 2 y 2 z 2
• Phương trình liên tục w
u u
v u x
u v w z u x (17)
0 y
x y z
0 x
21
22
11
§2.3 Các phương pháp số trị
23
23
24
24
12
§2.4 Lưới tính theo phương ngang
Lưới đều (chữ nhật, vuông) Lưới biến đổi dần Lưới cong tuyến tính (trực giao)
(regular, rectangular, square grids) (telescoping grid) ((orthogonal) curvilinear grid)
25
25
26
26
13
27
27
28
14
§2.5 Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình
29
30
30
15
So sánh giữa mô hình và thực tế
• Hệ số tương quan
(Coefficient of Correlation - R):
• Chỉ số Nash-Sutcliffe
(Nash-Sutcliffe Index of Efficiency - NSI):
31
31
32
16
§2.6 Các bước ứng dụng
mô hình số trị
Xác định miền tính và
các biên
① Lựa chọn mô hình
(Model selection)
Rời rạc hóa miền tính
toán
② Thiết lập mô hình
(Model setup)
Gán thông số, ĐK ban
đầu, ĐK biên
③ Hiệu chỉnh mô hình
(Model calibration)
Thiết lập kịch bản tính
toán, ĐK ban đầu, biên
④ Kiểm định mô hình
(Model validation)
Thực hiện tính toán
mô phỏng, dự báo
⑤ Tính toán mô phỏng
(Model simulation)
Trích xuất, phân tích
kết quả, báo cáo 33
33
34
17
Mô hình thủy động lực biển
35
35
36
18
§3.2 Các dạng bài toán thực tế
37
37
Trọng lực
Nhập lưu, phân lưu
38
19
Các hồ tự nhiên, hồ chứa nhân tạo
39
Gió, sóng
Thủy triều
40
20
Cửa sông, vũng, vịnh, vùng ven biển
1. Thủy triều
2. Nhập lưu từ các sông
3. Biến đổi độ muối (theo phương ngang & phương đứng)
4. Lực Coriolis phụ thuộc vào vĩ độ
5. Khí áp
Humboldt Bay, CA
6. Mưa Mưa
Current
Nhập lưu
7. Gió
8. Sóng chu kỳ ngắn Current
Dòng chảy
dominant,
chủ đạo,
(sóng gió, sóng lừng) wave
sóng stirring
xáo trộn
Dòngcurrent,
Tidal triều,
breaking
sóng vỡ && non- Gió & sóng gió
breaking
sóng waves
không vỡ Current
, little ven bờ
Sóng, dòng
Waves, Sóng vỡ,
Wave breaking,
dòng
breaking, coastal longshore
dọc & rip rút
bờ & dòng currents
currents
41
• Mô hình 1D
– Miễn phí: HEC-RAS
– Thương mại: MIKE 11, SOBEK, DUFLOW
– Trong nước: VRSAP, KRSAL
• Mô hình 2D
– Mã nguồn mở: ANUGA,…
– Thương mại: MIKE 21 HD FM, MIKE 21C
• Mô hình 3D
– Mã nguồn mở: ROMS, POM, Delft3D, EFDC, TELEMAC,
FVCOM,…
– Thương mại: MIKE 3
42
42
21