You are on page 1of 22

Thi học kỳ HSĐC

Điểm:
48/60
1.Enzyme xúc tác cho phản ứng sau đây: Amino acid 1 + ketoacid 2 à amino
acid 2 + ketoacid 1
(1/1 Điểm)
Isomerase
Peptidase
Aminotransferase
Synthetase
2.Chất nào sau đây KHÔNG phải là base pyrimidine
(1/1 Điểm)
Thymine
Cytosine
Uracil
Adenine
3.Glucid (carbohydrate) có bản chất là
(0/1 Điểm)
A. Monosaccharide
B. Oligosaccharide
C. Polysaccharide
D. Cả ba đáp án trên
4.Vitamin đảm bảo tính cảm quang của mắt
(1/1 Điểm)
Vitamin A
Vitamin Q
Vitamin E
Vitamin D
5.Enzyme ligase có vai trò:
(1/1 Điểm)
Tháo xoắn 2 mạch của phân tử DNA trong tái bản DNA
Loại bỏ đoạn mồi
Tổng hợp đoạn mồi
Nối các đoạn Okazaki
6.Trong sản xuất sữa chua đó là quá trình lên men
(1/1 Điểm)
Rượu
Lactic
Butiric
Acetic
7.Amino acid nào chưa nhóm SH
(1/1 Điểm)
Cysteine
Prolin
Glutamic
không có đáp án nào đưa ra là đúng
8.Tính chất của Vitamin là
(1/1 Điểm)
A. Hợp hữu cơ có trọng lượng phân tử nhỏ
B. Công thức cấu tạo khác nhau
C. Hoạt tính sinh học cao ở một liều lượng thấp
D. Cả A.B và C
9.Tính chất xúc tác của enzyme KHÔNG giống chất xúc tác vô cơ
(0/1 Điểm)
Làm giảm năng lương hoạt hóa
Tăng tốc độ phản ứng
Có tính đăc hiệu

10.Cấu trúc bậc II của phân tử RNA được giữ vững bởi liên kết
(1/1 Điểm)
Liên kết hydro giữa A và G, C và T
Liên kết hydro giữa A và U, G và C
Liên kết disulfua giữa A và G, C và T
Liên kết disulfua giữa A và U, G và C
11.Sản phẩm chính của sự thuỷ phân tinh bột bởi β-amylase là
(0/1 Điểm)
Dextrin
maltose
glucose
fructose
12.Cấu trúc  α-helix của phân tử protein là
(1/1 Điểm)
Thành phần và trình tự sắp xếp của amino acid trong chuỗi polypeptide
Các chuỗi polypeptide, hay các đoạn mạch của một chuỗi polypeptide liên kết với nhau bằng
liên kết hydro
Dạng xoắn của một chuỗi polypeptide, được hình thành bởi liên kết hydro giữa các amino acid
Sự sắp xếp trong không gian ba chiều của các mạch polypeptide vốn có cấu trúc bậc 2 trong
phân tử protein
13.Phương trình nào dưới đây biểu diễn cho lên men rượu
(1/1 Điểm)
6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6O2
C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O
C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
14.ADP là
(1/1 Điểm)
Một loại nucleotide
Một loại nucleoside
Một hợp chất hữu cơ giàu năng lượng
Không có đáp án đúng được đưa ra
15.Lipid đơn giản bị thuỷ phân bởi enzyme
(1/1 Điểm)
Lipase
protease
Hydroxylase
Amylase
16.Chỉ số acid
(1/1 Điểm)
Là số mg KOH dùng để trung hòa acid béo tự do có trong 1 gam chất béo
Là số mg KOH dùng để thủy phân 1 gam chất béo
Là số mg KOH dùng để trung hòa acid béo tự do có trong 100 gam chất béo
17.Khi bị biến tính, độ hoà tan của phân tử protein
(1/1 Điểm)
Tăng
Giảm
có thể tăng hoặc giảm
Không thay đổi
18.Trong các chất sau, đơn vị cấu tạo cơ sở của protein là
(1/1 Điểm)
R-CH(NH2)-CH2-COOH
R-CH(NH2)-COOH
R-CH2-NH2
R-CH2-COOH
19.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về mã di truyền
(0/1 Điểm)
Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid
Các loài khác nhau có mã di truyền khác nhau
Mỗi amino acid có thể được mã hoá bởi một vài bộ ba
Có 61 bộ ba mã hoá cho 20 loại amino acid
20.Nhiệt độ tới hạn của một enzyme là nhiệt độ tại đó
(0/1 Điểm)
Enzyme có hoạt tính xúc tác cao nhất
Enzyme mất hoạt tính xúc tác 
Hoạt tính xúc tác của enzyme giảm
Hoạt tính xúc tác của enzyme tăng
21.Đặc hiệu tuyệt đối thuộc loại đặc hiệu
(1/1 Điểm)
Cơ chất
Phản ứng
22.Quang hợp (thực vật) cần
(1/1 Điểm)
A. H2O
B. CO2
C. Lục lạp
D. Cả A, B và C
23.Coenzyme là
(1/1 Điểm)
Những hợp chất không có bản chất protein, cần thiết để enzyme thực hiện chức năng
Những hợp chất hữu cơ không có bản chất protein, cần thiết để enzyme thực hiện chức năng
24.Trong khẩu phần ăn nếu thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh
(1/1 Điểm)
Quáng gà
Khô da
Tê phù
Hoại huyết
25.Trong quá trình dịch mã ở tế bào thực vật amino acid mở đầu chuỗi
polypeptide là
(1/1 Điểm)
Aspartic acid
Glutamic acid
Methionine
Alanine
26.Coenzyme NAD, NADP trong thành phần cấu tạo có vitamin B2
(0/1 Điểm)
Đúng
Sai
27.Khi một phân tử liên kết yếu với enzyme ở vị trí trung tâm hoạt động
nhưng không bị chuyển hóa và enzyme không thực hiện được chức năng
xúc tác, đó là hiện tượng
(1/1 Điểm)
Biến tính
Kìm hãm không cạnh tranh
Kìm  cạnh tranh
Chuyển vị cơ chất
28.Liên kết tham gia giữ vững cấu trúc bậc 3 của phân tử protein là
(-/1 Điểm)
A. Liên kết tĩnh điện
B. Disulfide
C. Liên kết hydro
D. A, B và C
29.Mã nào sau đây là mã kết thúc trong quá trình sinh tổng hợp chuỗi
polypeptid là:
(1/1 Điểm)
UUA
UAA
AUG
GUA
30.Thành phần chính của dầu mỡ trung tính là
(1/1 Điểm)
Glycerol
Monoacylglycerol
Diacylglycerol
Triacylglycerol
31.Thành phần cấu tạo nucleotide gồm
(1/1 Điểm)
Nucleoside và đường pentose
Nucleoside và đường ribose
Base nitơ, đường ribose và gốc phosphat
Đường ribose và gốc phosphat
32.Liên kết giữa các monosaccharide trong phân tử cellulose là
(1/1 Điểm)
Liên kết β-1,4 glycoside
Liên kết α-1,4 glycoside
Liên kết β-1,6 glycoside
Liên kết α-1,6 glycoside
33.Nếu trình tự của bộ ba mã hóa là AUC trên mRNA thì bộ ba tương ứng
trên sợi khuôn DNA là:
(1/1 Điểm)
ATC
TAG
UAG
AAC
34.Tinh bột bị thuỷ phân bởi enzyme
(1/1 Điểm)
Saccharase
Amylase
Protease
Cellulase
35.Apoenzyme là
(0/1 Điểm)
Phần protein của enzyme hai thành phần
Phần không có bản chất protein của enzyme hai thành phần
36.Pha tối quang hợp thực vật xảy ra ở
(1/1 Điểm)
Màng thylakoid
Màng lưới nội chất
Màng tế bào
Chất nền của lục lạp
37.Trong các protein sau, protein có chức năng xúc tác là
(1/1 Điểm)
Hemoglobin
collagen
amylase
không có protein nào trong các đáp đưa ra
38.Sản phẩm tạo thành khi thuỷ phân đường maltose là
(1/1 Điểm)
Glucose + Glucose
Glucose + Fructose
Glucose + Fructose
Galactose + Fructose
39.Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG đối với biến tính không thuận
nghịch protein
(1/1 Điểm)
Mất hoạt tính sinh học
Trở về trạng thái ban đầu khi loại bỏ tác nhân gây biến tính
Không trở lại trạng thái ban đầu khi loại bỏ tác nhân gây biến tính
40.Hợp chất chính tạo thành màng tế bào
(1/1 Điểm)
Sphingolipid
Glycolipid
Glycerophospholipid
Phospholipid
41.Có bao nhiêu amino acid tham gia cấu tạo nên protein
(1/1 Điểm)
19
20
21
khoảng 300
42.Vitami D có vai trò
(0/1 Điểm)
hấp thụ calcium và phospho
hấp thụ kẽm và sắt
Chông oxy hóa
Vận chuyển điện tử
43.Hợp chất nào sau đây là lipid phức tạp
(1/1 Điểm)
Triacylgrycerol
Glycerolphospholipid
Sáp
Steroid
44.Chất kìm hãm không cạnh tranh là chất
(1/1 Điểm)
Có cấu trúc khác cơ chất, kết hợp tại vị trí trong trung tâm hoạt động của enzyme
Có cấu trúc khác cơ chất, kết hợp tại vị trí ngoài trung tâm hoạt động của enzyme
Có cấu trúc giống cơ chất, kết hợp tại vị trí ngoài trung tâm hoạt động của enzyme
Có cấu trúc giống cơ chất, kết hợp tại vị trí trong trung tâm hoạt động của enzyme
45.Nhóm acid amin không phân cực (kỵ nước) là
(0/1 Điểm)
Alanine, Isoleucine, leucine, phenylalanine, tryptophan, valine
Alanine, Isoleucine, leucine, phenylalanine, tryptophan, valine
Glutamic, aspartic, Arginine, lysine, threonine, tryptophan
Tất cả các phương án trên
46.Cellulose được tạo thành từ
(1/1 Điểm)
α-D-glucose
β-D-glucose
α-L-glucose
β-L-glucose
47.Phát biểu nào sau đây đúng
(1/1 Điểm)
Amylose có 1 đầu khử
Amylose có 2 đầu khử
Amylose có 2 đầu không khử
48.Vai trò của vitamin C là
(1/1 Điểm)
Chất chống oxy hóa
Thành phần enzyme
Thành phần hormon
49.Base nitơ là dẫn xuất của purin
(1/1 Điểm)
Guanine, Cytosine
Adenine, Guanine
Uracil, Cytosine
Thymine, Uracil
50.Protein hình thành cấu trúc bậc 3 thì
(1/1 Điểm)
Các gốc ưu nước và kỵ nước quay ra phía ngoài
Các gốc kỵ nước quay ra phía ngoài
Các gốc ưa nước quay ra phía ngoài
Các chuỗi polypeptide liên kết với nhau
51.Nhóm enzyme xúc tác cho phản ứng thuỷ phân
(0/1 Điểm)
Liase
Synthetase
Hydroxylase
Transferase
52.Giá trị pH tại đó phân tử protein không tích điện gọi là
(1/1 Điểm)
Điểm đẳng điện
Điểm không tích điện âm
Điểm không tích điện dương
Điểm trung hòa pH
53.Sản phẩm thủy phân của dầu và mỡ trung tính tạo ra 
(1/1 Điểm)
Triacylgrycerol
Pyruvic acid
Acetyl-CoA
Glycerol và acid béo
54.Lipid có chức năng sau NGOẠI TRỪ
(1/1 Điểm)
Tham gia cấu trúc màng
Chứa thông tin di truyền
Dự trữ năng lượng
Bảo vệ
55.Vitamin tham gia cấu tạo coenzyme NAD+ và NADP+
(0/1 Điểm)
Vitamin B1
Vitamin B6
Vitamin PP
Panthothenic acid
56.Đường phân là quá trình
(1/1 Điểm)
A. Phân giải đường glucose
B. Phân giải yếm khí (kỵ khí)
C. Phân giải hiếu khí
D. A và B
57.Glucoprotein được tạo thành từ
(1/1 Điểm)
Protein liên kết với nucleic acid
Protein liên kết với vitamin
Protein liên kết với glucid (đường)
Protein liên kết với lipid
58.DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau NGOẠI TRỪ:
(1/1 Điểm)
Adenine
Uracil
Thymine
Guanine
59.Glutamic acid được tổng hợp từ
(1/1 Điểm)
Fumaric acid
Succinic acid
alpha-ketoglutaric acid
Oxaloacetic acid
60.Khi hình thành cấu trúc mạch vòng phân tử glucose có đặc điểm gì mới
(1/1 Điểm)
Xuất hiện thêm một nguyên tử C bất đối mới
Mất đi tính khử
Loại đi nhóm OH
Loại đi một phân tử H2O
Quay lại trang cảm ơn
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms


 | 
Quyền riêng tư và cookie
 | Điều khoản sử dụng

Thi học kỳ HSĐC


Điểm:
48/60
1.Enzyme xúc tác cho phản ứng sau đây: Amino acid 1 + ketoacid 2 à amino
acid 2 + ketoacid 1
(1/1 Điểm)
Isomerase
Peptidase
Aminotransferase
Synthetase
2.Chất nào sau đây KHÔNG phải là base pyrimidine
(1/1 Điểm)
Thymine
Cytosine
Uracil
Adenine
3.Glucid (carbohydrate) có bản chất là
(0/1 Điểm)
A. Monosaccharide
B. Oligosaccharide
C. Polysaccharide
D. Cả ba đáp án trên
4.Vitamin đảm bảo tính cảm quang của mắt
(1/1 Điểm)
Vitamin A
Vitamin Q
Vitamin E
Vitamin D
5.Enzyme ligase có vai trò:
(1/1 Điểm)
Tháo xoắn 2 mạch của phân tử DNA trong tái bản DNA
Loại bỏ đoạn mồi
Tổng hợp đoạn mồi
Nối các đoạn Okazaki
6.Trong sản xuất sữa chua đó là quá trình lên men
(1/1 Điểm)
Rượu
Lactic
Butiric
Acetic
7.Amino acid nào chưa nhóm SH
(1/1 Điểm)
Cysteine
Prolin
Glutamic
không có đáp án nào đưa ra là đúng
8.Tính chất của Vitamin là
(1/1 Điểm)
A. Hợp hữu cơ có trọng lượng phân tử nhỏ
B. Công thức cấu tạo khác nhau
C. Hoạt tính sinh học cao ở một liều lượng thấp
D. Cả A.B và C
9.Tính chất xúc tác của enzyme KHÔNG giống chất xúc tác vô cơ
(0/1 Điểm)
Làm giảm năng lương hoạt hóa
Tăng tốc độ phản ứng
Có tính đăc hiệu

10.Cấu trúc bậc II của phân tử RNA được giữ vững bởi liên kết
(1/1 Điểm)
Liên kết hydro giữa A và G, C và T
Liên kết hydro giữa A và U, G và C
Liên kết disulfua giữa A và G, C và T
Liên kết disulfua giữa A và U, G và C
11.Sản phẩm chính của sự thuỷ phân tinh bột bởi β-amylase là
(0/1 Điểm)
Dextrin
maltose
glucose
fructose
12.Cấu trúc  α-helix của phân tử protein là
(1/1 Điểm)
Thành phần và trình tự sắp xếp của amino acid trong chuỗi polypeptide
Các chuỗi polypeptide, hay các đoạn mạch của một chuỗi polypeptide liên kết với nhau bằng
liên kết hydro
Dạng xoắn của một chuỗi polypeptide, được hình thành bởi liên kết hydro giữa các amino acid
Sự sắp xếp trong không gian ba chiều của các mạch polypeptide vốn có cấu trúc bậc 2 trong
phân tử protein
13.Phương trình nào dưới đây biểu diễn cho lên men rượu
(1/1 Điểm)
6CO2 + 6H2O  C6H12O6 + 6O2
C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O
C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
14.ADP là
(1/1 Điểm)
Một loại nucleotide
Một loại nucleoside
Một hợp chất hữu cơ giàu năng lượng
Không có đáp án đúng được đưa ra
15.Lipid đơn giản bị thuỷ phân bởi enzyme
(1/1 Điểm)
Lipase
protease
Hydroxylase
Amylase
16.Chỉ số acid
(1/1 Điểm)
Là số mg KOH dùng để trung hòa acid béo tự do có trong 1 gam chất béo
Là số mg KOH dùng để thủy phân 1 gam chất béo
Là số mg KOH dùng để trung hòa acid béo tự do có trong 100 gam chất béo
17.Khi bị biến tính, độ hoà tan của phân tử protein
(1/1 Điểm)
Tăng
Giảm
có thể tăng hoặc giảm
Không thay đổi
18.Trong các chất sau, đơn vị cấu tạo cơ sở của protein là
(1/1 Điểm)
R-CH(NH2)-CH2-COOH
R-CH(NH2)-COOH
R-CH2-NH2
R-CH2-COOH
19.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về mã di truyền
(0/1 Điểm)
Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid
Các loài khác nhau có mã di truyền khác nhau
Mỗi amino acid có thể được mã hoá bởi một vài bộ ba
Có 61 bộ ba mã hoá cho 20 loại amino acid
20.Nhiệt độ tới hạn của một enzyme là nhiệt độ tại đó
(0/1 Điểm)
Enzyme có hoạt tính xúc tác cao nhất
Enzyme mất hoạt tính xúc tác 
Hoạt tính xúc tác của enzyme giảm
Hoạt tính xúc tác của enzyme tăng
21.Đặc hiệu tuyệt đối thuộc loại đặc hiệu
(1/1 Điểm)
Cơ chất
Phản ứng
22.Quang hợp (thực vật) cần
(1/1 Điểm)
A. H2O
B. CO2
C. Lục lạp
D. Cả A, B và C
23.Coenzyme là
(1/1 Điểm)
Những hợp chất không có bản chất protein, cần thiết để enzyme thực hiện chức năng
Những hợp chất hữu cơ không có bản chất protein, cần thiết để enzyme thực hiện chức năng
24.Trong khẩu phần ăn nếu thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh
(1/1 Điểm)
Quáng gà
Khô da
Tê phù
Hoại huyết
25.Trong quá trình dịch mã ở tế bào thực vật amino acid mở đầu chuỗi
polypeptide là
(1/1 Điểm)
Aspartic acid
Glutamic acid
Methionine
Alanine
26.Coenzyme NAD, NADP trong thành phần cấu tạo có vitamin B2
(0/1 Điểm)
Đúng
Sai
27.Khi một phân tử liên kết yếu với enzyme ở vị trí trung tâm hoạt động
nhưng không bị chuyển hóa và enzyme không thực hiện được chức năng
xúc tác, đó là hiện tượng
(1/1 Điểm)
Biến tính
Kìm hãm không cạnh tranh
Kìm  cạnh tranh
Chuyển vị cơ chất
28.Liên kết tham gia giữ vững cấu trúc bậc 3 của phân tử protein là
(-/1 Điểm)
A. Liên kết tĩnh điện
B. Disulfide
C. Liên kết hydro
D. A, B và C
29.Mã nào sau đây là mã kết thúc trong quá trình sinh tổng hợp chuỗi
polypeptid là:
(1/1 Điểm)
UUA
UAA
AUG
GUA
30.Thành phần chính của dầu mỡ trung tính là
(1/1 Điểm)
Glycerol
Monoacylglycerol
Diacylglycerol
Triacylglycerol
31.Thành phần cấu tạo nucleotide gồm
(1/1 Điểm)
Nucleoside và đường pentose
Nucleoside và đường ribose
Base nitơ, đường ribose và gốc phosphat
Đường ribose và gốc phosphat
32.Liên kết giữa các monosaccharide trong phân tử cellulose là
(1/1 Điểm)
Liên kết β-1,4 glycoside
Liên kết α-1,4 glycoside
Liên kết β-1,6 glycoside
Liên kết α-1,6 glycoside
33.Nếu trình tự của bộ ba mã hóa là AUC trên mRNA thì bộ ba tương ứng
trên sợi khuôn DNA là:
(1/1 Điểm)
ATC
TAG
UAG
AAC
34.Tinh bột bị thuỷ phân bởi enzyme
(1/1 Điểm)
Saccharase
Amylase
Protease
Cellulase
35.Apoenzyme là
(0/1 Điểm)
Phần protein của enzyme hai thành phần
Phần không có bản chất protein của enzyme hai thành phần
36.Pha tối quang hợp thực vật xảy ra ở
(1/1 Điểm)
Màng thylakoid
Màng lưới nội chất
Màng tế bào
Chất nền của lục lạp
37.Trong các protein sau, protein có chức năng xúc tác là
(1/1 Điểm)
Hemoglobin
collagen
amylase
không có protein nào trong các đáp đưa ra
38.Sản phẩm tạo thành khi thuỷ phân đường maltose là
(1/1 Điểm)
Glucose + Glucose
Glucose + Fructose
Glucose + Fructose
Galactose + Fructose
39.Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG đối với biến tính không thuận
nghịch protein
(1/1 Điểm)
Mất hoạt tính sinh học
Trở về trạng thái ban đầu khi loại bỏ tác nhân gây biến tính
Không trở lại trạng thái ban đầu khi loại bỏ tác nhân gây biến tính
40.Hợp chất chính tạo thành màng tế bào
(1/1 Điểm)
Sphingolipid
Glycolipid
Glycerophospholipid
Phospholipid
41.Có bao nhiêu amino acid tham gia cấu tạo nên protein
(1/1 Điểm)
19
20
21
khoảng 300
42.Vitami D có vai trò
(0/1 Điểm)
hấp thụ calcium và phospho
hấp thụ kẽm và sắt
Chông oxy hóa
Vận chuyển điện tử
43.Hợp chất nào sau đây là lipid phức tạp
(1/1 Điểm)
Triacylgrycerol
Glycerolphospholipid
Sáp
Steroid
44.Chất kìm hãm không cạnh tranh là chất
(1/1 Điểm)
Có cấu trúc khác cơ chất, kết hợp tại vị trí trong trung tâm hoạt động của enzyme
Có cấu trúc khác cơ chất, kết hợp tại vị trí ngoài trung tâm hoạt động của enzyme
Có cấu trúc giống cơ chất, kết hợp tại vị trí ngoài trung tâm hoạt động của enzyme
Có cấu trúc giống cơ chất, kết hợp tại vị trí trong trung tâm hoạt động của enzyme
45.Nhóm acid amin không phân cực (kỵ nước) là
(0/1 Điểm)
Alanine, Isoleucine, leucine, phenylalanine, tryptophan, valine
Alanine, Isoleucine, leucine, phenylalanine, tryptophan, valine
Glutamic, aspartic, Arginine, lysine, threonine, tryptophan
Tất cả các phương án trên
46.Cellulose được tạo thành từ
(1/1 Điểm)
α-D-glucose
β-D-glucose
α-L-glucose
β-L-glucose
47.Phát biểu nào sau đây đúng
(1/1 Điểm)
Amylose có 1 đầu khử
Amylose có 2 đầu khử
Amylose có 2 đầu không khử
48.Vai trò của vitamin C là
(1/1 Điểm)
Chất chống oxy hóa
Thành phần enzyme
Thành phần hormon
49.Base nitơ là dẫn xuất của purin
(1/1 Điểm)
Guanine, Cytosine
Adenine, Guanine
Uracil, Cytosine
Thymine, Uracil
50.Protein hình thành cấu trúc bậc 3 thì
(1/1 Điểm)
Các gốc ưu nước và kỵ nước quay ra phía ngoài
Các gốc kỵ nước quay ra phía ngoài
Các gốc ưa nước quay ra phía ngoài
Các chuỗi polypeptide liên kết với nhau
51.Nhóm enzyme xúc tác cho phản ứng thuỷ phân
(0/1 Điểm)
Liase
Synthetase
Hydroxylase
Transferase
52.Giá trị pH tại đó phân tử protein không tích điện gọi là
(1/1 Điểm)
Điểm đẳng điện
Điểm không tích điện âm
Điểm không tích điện dương
Điểm trung hòa pH
53.Sản phẩm thủy phân của dầu và mỡ trung tính tạo ra 
(1/1 Điểm)
Triacylgrycerol
Pyruvic acid
Acetyl-CoA
Glycerol và acid béo
54.Lipid có chức năng sau NGOẠI TRỪ
(1/1 Điểm)
Tham gia cấu trúc màng
Chứa thông tin di truyền
Dự trữ năng lượng
Bảo vệ
55.Vitamin tham gia cấu tạo coenzyme NAD+ và NADP+
(0/1 Điểm)
Vitamin B1
Vitamin B6
Vitamin PP
Panthothenic acid
56.Đường phân là quá trình
(1/1 Điểm)
A. Phân giải đường glucose
B. Phân giải yếm khí (kỵ khí)
C. Phân giải hiếu khí
D. A và B
57.Glucoprotein được tạo thành từ
(1/1 Điểm)
Protein liên kết với nucleic acid
Protein liên kết với vitamin
Protein liên kết với glucid (đường)
Protein liên kết với lipid
58.DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau NGOẠI TRỪ:
(1/1 Điểm)
Adenine
Uracil
Thymine
Guanine
59.Glutamic acid được tổng hợp từ
(1/1 Điểm)
Fumaric acid
Succinic acid
alpha-ketoglutaric acid
Oxaloacetic acid
60.Khi hình thành cấu trúc mạch vòng phân tử glucose có đặc điểm gì mới
(1/1 Điểm)
Xuất hiện thêm một nguyên tử C bất đối mới
Mất đi tính khử
Loại đi nhóm OH
Loại đi một phân tử H2O
Quay lại trang cảm ơn
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms


 | 
Quyền riêng tư và cookie
 | Điều khoản sử dụng

You might also like