You are on page 1of 9

1. Câu nào sau đây là đúng khi nói về tin vịt / tin đồn.

A. Hầu hết các thôngtin được truyền qua tin đồn liên quan đến các vấn đề cá nhân
B. Nó truyền thông tin trong tổ chức một cách nhanh chống
C. Thông tin được truyền trong tin đồn thường không hoàn chỉnh (chương 1 trang8)
D. Nó ít hoạt động trong những khoảng thời gian công ty không ổn định như là cắt giảm nhân
sự sát nhập hoặc đống cửa một chi nhánh nào đó.
2. Bằng cách sử dụng các từ ngắn và đơn giản, bạn có thể:
A. Tập trung người đọc vào nội dung thông điệp của bạn, không phải về cách truyền đạt.
(chương 5 trang 4)
B. Nhấn mạnh ý nghĩa cảm xúc hơn là ý nghĩa logic của thông điệp
C. Khuyến khích người đọc trả lời thông điệp của bạn bằng các từ tiếng lóng ngắn.
D. Tránh một giai điệu đàm thoại có thể đánh lạc hướng nười độc từ các thông tin và số liệu có
liên quan.
3. Mục đích của việc sử dụng các từ khoá thích hợp nhằm mô tả các đặc tính và thông tin của bạn
trong résumé điện tử là để : *
A. Nhấn mạnh các động từ hành động hiển thị những gì bạn đã thực hiện.
B. Mô tả chính xác và trung thực quá trình làm việc của bạn
C. Résumé của bạn được lựa chọn bởi một hệ thống résumé tự động
D. Tạo ấn tượng nhất quán và chuyên nghiệp.(
4. Loại câu được sử dụng để nhấn mạnh một ý tưởng duy nhất là câu?
A. Bị động
B. Đơn giản (c5 t11)
C. Phức tạp
D. Ghép
5. Điều nào sau đây không mô tả chính xác về giao tiếp phi ngôn ngữ?
A. Nét mặt là phần biểu cảm nhất của cơ thể
B. Cử chỉ giúp minh hoạ và củng cố thông điệp bằng lời của bạn
C. Ý nghĩa của các cử chỉ là như nhau đối với các nền văn hoá(c3t2)
D. Đôi mắt của bạn là biểu đạt phi ngôn ngữ quan trọng nhất trên khuôn mặt của bạn.
6. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về xung đột nhóm:
A. Xung đột nhóm là một công cụ hữu ích để tránh tư duy tập thể
B. Xung đột nhóm cần thiết để một nhóm đạt được sự đồng thuận(*)
C. Xung đột nhóm hữu ích khi xung đột về vấn đề chứ không phải xung dột về cá tính
D. Nhiều nhà quản trị tránh né xung đột nhóm
7. Hành vi thể hiện xúc động/ cảm động thì.
A. Phổ biến trong các doanh nhân châu A
B. Không giống như nhau giữa các nền văn hoá(*)
C. Không phù hợp vì lí do đạo đức
D. Được mong đợi xảy ra trong phạm vi giao tiếp xã hội (social zone)
8. Gao tiếp diễn ra nhưng có thể không cần có thành phần nào sau đây:
A. Phản hổi
B. Người gửi
C. Nhu cầu giao tiếp
D. Độc giả
9. Khi bạn lắng nghe với tâm trí cởi mở, bạn
A. Nghĩ rằng bạn “ thua” nếu bạn đồng ý với quan điểm của người nói
B. Xem xét người nói về ngoại hình, âm thanh, và hành vi.
C. Tìm cách phân tích lý do tại sao người nói đang nhất định đuổi một quan điểm
D. Luôn thấy những gì người nói là tương phản với kinh nghiệm, hiểu biết của bạn.
10. Thuyết trình trực tuyến có thể là một thử thách bởi lí do nào dưới đây.
A. Độc giả của bạn không thể đặt câu hỏi
B. Bạn hoặc người tham gia của bạn có thể gặp phải các trục trặc về công nghệ
C. Bạn không thể chia sẻ slide thuyết trình
D. Chuyện các handouts cho các độc giả khó khăn hơn.
11. Điều nào sau đây không phải là rào càn giao tiếp lời nói?
A. Những khác nhau trong việc giải thích
B. Sử dụng những diển tả không phù hợp
C. Những từ ngữ cụ thể, rõ ràng.
D. Những khác biệt về ngôn ngữ.
12. Một món quà kinh doanh không phù hợp nếu:
A. Được trao cho tất cả mọi người trong những hoàn cảnh tương tự nhau.
B. Thể hiện mối liên quan đến cảm xúc cá nhân hay đến công việc.
C. Được trao cho mỗi một người cấp dưới như một hành động truyền thống trong kỳ nghỉ lễ.
D. ĐƯợc đưa ra để trao đổi cho ân huệ trong tương lai.
13. Các tài liệu phát/ các tài liệu hỗ trợ (handouts) nên được dùng trong thuyết trình hành vi các lí
do dưới đây ngoại trừ:
A. Chúng là các phiên bản thu nhỏ của tất cả những slide trong bài thuyết trình.
B. Chúng giúp độc giả đỡ phải ghi chép khi nghe trình bày
C. Chúng có thể truyền thông hiệu quả thông tin phức tạp ví dụ như các bảng thống kê.
D. Chúng như là một hồ sơ hỗ trợ cho những điểm chính được thảo luận trong bài trình bày.
14. Điều nào sau đây không phải là một trong những mục đích triệu tập một cuộc họp.(*)
A. Họp để các nhân viên thông báo về các sự kiện có liên quan đến nhiệm vụ của họ.
B. Họp để cung cấp một diễn đàn cho các người được mời họp
C. Họp để khuyến khích các cuộc họp sau đó.
D. Họp để đưa ra các giải pháp của vấn đề.
15. Bởi vì mọi người có phong cách nói khác nhau, các thành viên nhóm nên quyết định trước về:
A. Từng người làm gì
B. Người mang đồ ăn nhẹ
C. Chủ đề thuyết trình, giai điệu/ tông giọng, hình thức và những hình ảnh được trực quan của
bài thuyết trình.
D. Lịch trình các cuộc họp
16. Khi lên kế hoạch mở đầu bài thuyết trình của bạn, mục tiêu của bạn là làm tất cả những điều
sau đây, ngoại trừ:
A. Nắm bắt tâm lí của độc giả
B. Xây dựng mói quan hệ về độc giả
C. Tạo ấn tượng đầu tiên tốt đẹp trong lòng đọc giả
D. Bào chữa cho sự thiếu thời gian hoặc sự thiếu chuẩn bị.
17. Những từ ngữ ngắn và đơn gian giúp những người viết kinh doanh:
A. Nhấn mạnh người nhận hành động
B. Gây ấn tượng với độc giải của họ
C. Thể hiện ý nghĩa của mình mà không làm người đọc mất tập trung
D. Sử dụng dự phòng trong các tình huống thích hợp.
18. Điều đầu tiên bạn nên làm trước khi triệu tập một cuộc họp là:
A. Quyết định những gì bạn muốn đạt được(c3t20)
B. Mất đi vài phút để bổ nhiệm ai đó
C. Xây dựng một chương trình cuộc họp
D. Xác định ai nên tham dự
19. Xác định câu có sử dụng từ ngữ cụ thể:
A. Uỷ ban đã họp nhiều lần để thảo luận về đề xuất này
B. Đã nhận được một số lượng đáng kể khiếu nại từ khách hàng
C. Ba đại diện mới sẽ hoàn thành khoá đào tạo của họ trong tuần này (*)
D. Nhiều nhân viên không hài lòng với sự thay đổi về quyền lợi hưu trí.
20. Phát biểu nào dưới đây không phải là một gợi ý tốt cho thuyết trình:
A. Tránh thu hẹp về vấn đề bạn nói
B. Tránh những từ mà bạn gặp khó khăn khi phát âm
C. Sử dụng những câu ngắn và từ vựng đơn giản hơn nếu bạn đã viết cho độc giả từ trước.
D. Sử dụng một phong cách đàm thoại, nhưng nói chậm hơn so với bình thường.(c6t11)
21. ___________được coi là kênh truyền thông thường trong kinh doanh.
A. Web seminar
B. Email
C. Blog
D. Tweet
22. Những câu nào sau đây về cấu trúc song song là đúng nhất:
A. Nó cung cấp cho các câu và đoạn văn một nhiệp điệu dễ chịu
B. Nó làm sáng tỏ các ý tưởng không liên quan thông qua sự lặp lại và tăng cường.
C. Nó nên được sử dụng trong danh sách có dấu đầu dòng trên trang trình bày
D. Nó liên quan đến việc sử dụng cấu trúc từ ngữ tương tự cho các ý tưởng tương tự.(c5t14)
23. Điều nào sau đây không phải là hướng dẫn tốt về viết rõ ràng ?
A. Tránh thể hiện bằng những từ ngữ gây lúng túng cho người đọc
B. Hãy chắc chắn rằng thông điệp chính xác và đầy đủ
C. Sử dụng các từ và cụm từ quen thuộc
D. Nhấn mạnh các câu ghép(c5t3)
24. Trong thời gian hỏi và trả lời của một bài thuyết trình, bạn không nên:
A. Lắng nghe một cách cẩn thận với mỗi câu hỏi
B. Không thừa nhận bạn không biết cấu trả lời đối với câu hỏi nào đó.
C. Đối xử với người hỏi với thái độ lịch sự.
D. Nhìn vào toàn bộ khán giả trong khi trả lời câu hỏi.
25. Khi viết một lá thư xin việc hiệu quả, bạn nên.
A. Hỏi nhà tuyển dụng về thời gian dành cho nghỉ ngơi và đau ốm
B. Nói với nhà tuyển dụng về điểm bình quân ở trường của bạn
C. Nói với nhà tuyển dụng bạn mong bao nhiêu lương
D. Làm nổi bật cơ sơ nền tảng của bạn phù hợp với các yêu cầu cụ thể của công việc
26. Các résumé chức năng tập trung vào:
A. Các giải thưởng
B. Bằng cấp
C. Học vấn
D. Các kỹ năng và các chức năng công việc
27. Điều nào sau đây không phải là một lí do dễ tránh tiếng lóng trong văn bản kinh doanh?
A. Nó được xác định với một nhóm người cụ thể
B. Nó có thể gây khó hiểu đối với nhiều người
C. Nó không hề trang trọng
A. Nó không phải là giống như văn phòng kinh doanh
28. Sau năm thứ nhất ở trường đại học, phần học vấn trong résumé của bạn không nên có:
A. Ngày tốt nghiệp dự kiến của bạn
B. Ngành học của bạn
C. Tiêu đề văn bằng của bạn
D. Thông tin trường trung học của bạn
29. Để sắp xếp thông tin bổ sung, bạn có thể đặt nó vào:
A. Mệnh đề độc lập thứ hai của một câu ghép
B. Một câu nói bị động
C. Một câu đơn
D. Mệnh đề phụ thuộc của một câu phức
30. Một bài giới thiệu của một nhà sản xuất bàn tới một nhóm tác giả, mô tả những công việc trong
quy trình xuất bản có mục đích.
A. Giải trình
B. Thuyết phục
C. Giải thích
D. Báo cáo
31. Câu hỏi nào sau đây không phải là một chỉ dẫn đối với việc ra một quyết định giao tiếp có đạo
đức?
A. Khi tôi bị phát hiện tôi làm việc phi đạo đức thì tôi trông như thế nào?
B. Hành động này có hợp pháp không?
C. Những người khác sẽ bị ảnh hưởng như thế nào bởi quyết định của tôi?
D. Quyết định này có phù hợp với các giá trị cá nhân của tôi không?
32. Câu nào dưới đây là ví dụ cho nhu cầu giao tiếp nội bộ?
A. Trong khi đang photo các bản báo cáo, bạn nghe được hai nhà quản lý nói với nhau về việc
sắp cắt giảm nhân sự.
B. Văn phòng của bạn quá nóng vì máy điều hoà hoạt động không tốt
C. Bạn nhận thấy một khoản tiền ăn gian từ quỹ tiền mặt đã bị giữ lại
D. Bạn ấp ủ về một ý tưởng mới nhằm quảng bá sản phẩm cho công ty bạn
33. Khi bạn viết phần thân thư xin việc, bạn nên:
A. Sử dụng các từ ngữ giống như trong résumé của bạn
B. Tránh lặp lại tất cả các thông tin về résumé của bạn
C. Giải thích những thiếu sót trong công việc của bạn
D. Làm nổi bật toàn bộ các khả năng trên tất cả mọi khía cạnh của bạn
34. Một chiến lược hiệu quả để vượt qua trở ngại của người viết là:
A. Phấn đấu cho sự hoàn hảo để tiết kiệm thời gian trong khâu chỉnh sửa
B. Viết những phần khó nhất trước
C. Chọn một môi trường mà bạn có thể tập trung(c4t14)
D. Nêu rõ mục tiêu của bạn càng đơn giản càng tốt
35. Résumé cần bắt đầu với:
A. Học vấn/ giáo dục
B. Thông tin liên lạc
C. Kinh nghiệm làm việc
D. Phát triển nghề nghiệp
36. Tất cả những điều sau đây là lời khuyên tốt cho việc soạn email ngoại trừ:
A. Tuân theo cácquy ước về kết thúc email và chữ ký
B. Tránh những danh sách có dấu gạch đầu dòng.
C. Sử dụng giọng điệu chính thức hoặc không chính thức một cách thích hợp
D. Giữ cho các đoạn văn ngắn
37. Câu nào sau đây về xác định nội dung của thông điệp viết là không chính xác?
A. Động não thường là một phương pháp hiệu quả để xác định nội dung
B. Lập bản đồ tư duy tạo ra một phác thảo trực quan cho phép linh hoạt hơn một dánh ách
từng bước
C. Bắt đầu viết ngay lập tức và quyết định về nội dung trong khi bạn viết
D. Xác định nội dung sau khi xác định mục đích và phân tích đối tượng
38. Điều nào sau đây là ví dụ của sự phàn hồi?
A. Thông tin truyền từ độc giả/ người nhận gửi cho người gửi
B. Tình trạng kinh tế xã hội
C. Tính cách cá nhân
D. Trạng thái cảm xúc của một cá nhân
39. Điều nào sau đây không nên đưa vào résumé
A. Tôn giáo
B. Việc tham gia vào các hoạt động ngoại khoá của bạn
C. Ngoại ngữ thứ 2
D. Giải thưởng hay sự công nhận đặc biệt nào có liên quan đến công việc mà bạn muốn
40. Điều nào là phương tiện giao tiếp ít hàm lượng thông tin trong số các phương tiện dưới đây?
A. Giao tiếp mặt đối mặt
B. Email
C. Điện thoại
D. Cuộc họp nội bộ chính thức
41. Nhắn tin có thể hữu dụng đối với tất cả các trường hợp dưới đây, ngoại trừ:
A. Liên lạc nhanh chóng với khách hàng
B. Quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ mới
C. Bình luận trong bài phát biểu của kách hàng (Khi khách hàng đang phát biểu)(c1t15)
D. Xác nhận giao hàng
42. Điều nào sau đây không phải là dấu hiệu khi viết cho trang web?
A. Những liên kết hữu ích
B. Viết ngắn gọn
C. Đoạn văn dài( c4t26)
D. Một phong cách đàm thoại
43. Hầu hết các nhà tuyển dụng thích résumé có độ dài:
A. Một trang
B. Hai trang
C. Ba trang
D. Bốn trang
44. Nhận định nào sau đây là đúng đối với việc đưa ra phản hồi khi làm việc nhóm:
A. Bạn nên tập trung vào việc đưa ra phản hồi chứ không nhận phản hồi
B. Bạn chỉ nên đưa ra phản hồi tích cực
C. Bạn nên đưa ra cả phản hồi tích cực lẫn phản hồi tiêu cực
D. Bạn nên đưa ra nhưng lời chỉ trích một cách gián tiếp
45. Nhận định nào sau đây đúng với nhóm làm việc?
A. Làm việc theo nhóm thường cho ra kết quả có chất lượng thấp hơn so với làm việc cá nhân.
B. Nên tránh xung đột trong các cuộc họp nhóm vì nó có thể làm giảm tính gắn kết của nhóm
C. Các nhóm nên cố gắng tư duy tập trung đê tăng cường sự gắn kết của nhóm.
D. Xung đột cá tính/ tính cách có thể phá huỷ hiệu quả của nhóm.
46. Hiệu chỉnh bài viết là quá trình:
A. Sửa lỗi chính tả, dấu chấm câu và ngữ pháp(c4t27)
B. Rút ngắn các câu dài và đoạn văn
C. Tổ chức các chủ đề theo một thứ tự logic
D. Đảm bảo rằng mục tiêu của bài viết rõ ràng
47. Tất cả những điều sau đây là các chiến lược hữu ích để vượt qua trở ngại của người viết, ngoại
trừ:
A. Cho phép bạn thường xuyện dùng lại chốt lát để kiểm tra email của bạn
B. Nói to các ý tưởng của bạn để làm chúng rõ hơn
C. Bắt đầu với một phần dễ trước.
D. Thử nghiệm cho đến khi bạn thấy một nơi mà bạn viết tốt nhất.
48. Nếu bạn là một trong số lượng lớn khán giả đang nghe diễn thuyết thì diễn giả trên sân khấu
được coi như ở trong vùng:
A. Thân mật
B. Xã hội
C. Cá nhân
D. Công cộng
49. Định hướng thời gian của bạn tuỳ thuộc vào những gì?
A. Nền văn hoá và tình huống cụ thể
B. Văn hoá, kinh nghiệm, và các kỹ năng giao tiếp
C. Sự quen thuộc với các sắc thái phi ngôn ngữ
D. Người gửi, người nhận, hoặc thành viên trong nhóm.
50. Một nhóm mới được thành lập nên dành nhiều thời gian thảo luận để giải quyết các câu hỏi
sau, ngoại trừ:
A. Tài liệu cuối cùng như thế nào?
B. Chúng ta nên làm gì nếu có ai đó cần giúp để hoàn thành nhiệm vụ.
C. Chúng ta nên xử lý xung đột như thế nào?
D. Chúng ta sẽ đưa ra những quyết định quan trọng nào?
51. Phát biểu nào sau đâu không đánh giá cao sự đa dạng trong nhóm:
A. Bạn đang hoặc sẽ chia sẻ công việc với những người đến từ những nền văn hoá khác.
B. Tìm hiểu về những nền văn hoá khác sẽ giúp bạn tránh được những hiểu nhầm khác.
C. Sự đa dạng cung cấp một môi trường phong phú để giải quyết vấn đề
D. Dân số Việt Nam hiện nay là ít đa dạng hơn bao giờ hết
52. Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với giao tiếp đa văn hoá: bạn có thể?
A. Giúp đối tượng giao tiếp làm theo ý bạn bằng cách giảm thiểu việc sử dụng các phương tiện
giao tiếp/ truyền thông.
B. Truyền đạt ý chính hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các ví dụ có thể.
C. Sử dụng sự hải hước để xoa dịu căng thẳng hoặc khuyến khích sự tham gia.
D. Tạo bầu không khí không trang trọng bằng cách sử dụng từ lóng địa phương.
53. Khi bạn chưa đồng ý với một bài/đoạn viết của đồng nghiệp, câu nào phản hồi và đồng nghiệp
của bạn thấy dễ chịu hơn cả:
A. Tôi chưa hiểu đoạn này lắm
B. Bạn thật sự cần phải làm rõ phân này hơn
C. Tôi thích phần này
D. Bạn đi học một lớp ngữ pháp rồi viết lại đi.
54. Phát biểu nào sau đây không phải là cách thích hợp để quản lý việc viết theo nhóm?
A. Bắt đầu bằng cách xác định mục tiêu và độc giả
B. Phân công nhiệm vụ công bằng giữa các thành viên nhóm
C. Lập kế hoạch. Lịch trình cụ thể cho từng phần trong dự án viết theo nhóm
D. Sử dụng dữ liệu kết xuất (data-dump) để chứa tất cả thông tin tìm được.
55. Tổ chức một thông điệp viết, nên được thực hiện hiệu quả, sẽ giúp ban thực hiện tất cả những
điều sau đây ngoại trừ:
A. Tìm cách nối tiếp hiệu quả nhất cho các ý tưởng chính
B. Hiệu chỉnh thứ tự mà bạn sẽ thảo luận về từng chủ đề.
C. Tạo ra một mục đích cụ thể cho thông điệp của bạn
D. Phân biệt giữa điểm chính và điểm phụ.
56. Để đảm bảo giao tiếp có đại đức,những người viết kinh doanh nên sử dụng
A. Những câu phức tạp, mơ hồ
B. Sự ngay thẳng, công bằng và phán đoán tốt
C. Sự thuyết phục và từ ngữ gián tiếp, khéo léo.
D. Nhiều điều thông tin hơn nhu cầu của người đọc
57. Điều nào sau đây không phải là một phát biểu đúng về nghe?
A. Nghe chỉ đơn giản là cảm thấy âm thanh
B. Nghe là một quá trình thụ động
C. Nghe có nghĩa là chỉ nghe đơn thuần và không nhất thiết phải hiểu nó
D. Nghe giải nghĩa được ý nghĩa âm thanh nhiều hơn là lắng nghe .
58. Điều nào sau đây không phải là một hướng dẫn đúng đắn đối với sử dụng việc hài hước trong
các bài thuyết trình?
A. Liên kết câu chuỵên hài hước vào phần tiếp theo
B. Tránh hài hước khi các chủ đề rất nghiêm trọng
C. Tránh tạo hài hước nhằm vào chính mình làm giảm uy tín của bạn bằng một diễn giả
D. Tránh dùng ngôn ngữ xúc phạm và phân biệt chủng tộc
59. Điều nào sau đây không phải là lời khuyên hay cho việc tiếp nhận và kết thúc những cuộc gọi
điện thoại tại nơi làm việc?
A. Luôn luôn nói “Byebye”
B. Hãy ghi nhớ thông tin quan trọng.
C. Sử dụng lời chào đón chuẩn của công ty bạn
D. Thực hiện theo tiêu chuẩn của công ty bạn khi kết thúc cuộc gọi.
60. Điều nào sau đây không đúng với mục đích của một thông điệp viết?
A. Bắt đầu với mục tiêu chung và sau đó xác định mục tiêu cụ thể.
B. Thành công của thông điệp nằm trong việc bạn có đạt được mục tiêu truyền thông của mình
hay không
C. Phục vụ cho mục tiêu của bạn như một thước đo để đánh giá sự thành công của thông điệp.
D. Truyền thông của bạn có thể thành công ngay cả khi bạn không đáp ứng mục tiêu của bạn.
61. Điều nào sau đây trong khi luyện tập đảm bảo khả năng thành công nhiều nhất cho bài thuyết
trình của bạn:
A. Bạn đặt câu hỏi để đánh giá kiến thức của độc giả về chủ đề thuyết trình trước khi bạn bắt
đầu nói
B. Bạn duy trì giao tiếp bằng mắt với các thành viên ở mọi góc trong phòng luyện tập
C. Bạn sử dụng biệt ngữ và tiếp lóng nếu thích hợp cho tất cả người nghe
D. Bạn thực hiện điều chỉnh âm thanh và âm lượng của micro khi bắt đầu thuyết trình
62. Xác định câu đúng nhất về các bài thuyết trình theo nhóm.
A. Để tránh các trục trặc, mỗi thành viên sẽ tham gia tất cả các khía cạnh của bài trình bày
B. Người điều phối phải đảm bảo rằng tất cả các thành viên trong nhóm bình đẳng về thời gian
trình bày
C. Nhìn vào bài trình bày tổng thể thì trông giống như nó đã được chuẩn bị và cung cấp bởi một
cá nhân
D. Một buổi tập đầu đủ là không cần thiết, miễn là từng thành viên tự thực hànhcacs phần của
họ.
63. Khi bạn viết biên bản cuộc họp, bạn nên:
A. Tóm tắt chính xác các cuộc thảo luận và các quyết định đã được đưa ra
B. Đề nghị người tham gia xem xét một dự thảo trước khi gửi các phiên bản cuối cùng cho các
nhà lãnhđạo
C. Viết ngắn gọn để tiết kiệm không gian và tránh nhiều phân nhóm
D. Chỉ ra những người đã thực hiện và đã trợ giúp cho các phần công việc
64. Phát biểu nào sau đây không phải là một tuyên bố đúng về việc sử dụng phương tiện truyền
thông xã hội nhằm xây dựng các mối quan hệ kinh doanh.
A. Phướng tiện truyền thông xã hội cho phép các công ty xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa
với khách hàng.
B. Các công ty có thể sử dụng công nghệ này để giải thích một thực tế kinh doanh hoặc làm rõ
một dịch vụ mà họ cung cấp một cách hiệu quả.
C. Phương tiện truyền thông xã hội cho phép các công ty để xây dựng các mối quan hệ có ý
nghĩa với người lao động qua môi trường trực tuyến.
D. Các công ty có hiệu quả có thể sử dụng công nghệ này để xác định những khách hàng khó
tính và vận động họ có hành vi tốt hơn.
65. Câu nào sau đây về độc giả chính và phụ của thông điệp viết là không đúng
A. Sự hợp tác của độc giả chính là điều cần thiết để đạt được các mục tiêu của thống điệp.
B. Các độc giả phụ không nhất thiết phải được nhắc đến tron thông điệp của bạn.
C. Không phải tất cả các thông điệp đều có cả độc giả chính và độc giả phụ
D. Bạn có thể cố gắng đáp ứng nhu cầu của khán giả thứ cấp sau khi bạn đáp ứng như cầu của
thính giả.
66. Sai lầm nghiêm trọng nhất của các ứng viên thực hiện khi chuẩn bị résumé xin việc của họ là
A. Nhiều nội dung và quá dài
B. Nhiều lỗi chính tả
C. Nhiều lỗi đánh máy
D. Không mô tả các chức năng công việc trước đây của họ.
67. Khi giao tiếp với người khuyết tật, bạn nên:
A. Chỉ thực hiện những thay đổi cần thiết để đảm bảo các yêu cầu pháp lý
B. Chú ý đến việc giải quyết các nhu cầu cá nhân của bạn trước khi được nhờ
C. Tỉnh táo và nhạy cảm
D. Nói chậm hơn bình thường và nâng cao giọng để nhấn mạnh.
68. Bước nào không phải là một phần của quy trình tổ chức thông điệp viết kinh doanh?
A. Nhóm các ý tưởng liên quan lại với nhau.
B. Phân biệt các ý lớn và các ý nhỏ
C. Xác định sự tiếp nối hiệu quả nhất đối với các ý tưởng
D. Lập bản đồ tư duy.
69. Câu nào có biểu hiện không rõ ràng/ không sáng sủa.
A. Ông Carton, thủ quỹ của chúng tôi, đã nói chuyện với các nhà quản lý của ngân hàng hôm
thứ năm.
B. David đọc bản ghi nhớ của Sammy,nhưng anh không thích chính sách mới
C. Michael yêu cầu Heatherp bản photo của báo cáo
D. Robert bắt đầu phân tích dữ liệu sau khi anh nói với jose về thời hạn .
70. Giao tiếp xảy ra khi những người đồng nghiệp trong cùng bộ phận/ phòng bạn chia sẻ các ý
tương, các hoạt động hợp tác hoặc thương lượng về những điểm khác biệt thì gọi là:
A. Giao tiếp từ dưới lên
B. Giao tiếp từ trên xuống
C. Giao tiếp ngang
D. Giao tiếp dọc.

You might also like