Professional Documents
Culture Documents
5.đề thi hk 2018
5.đề thi hk 2018
TRẠM 1:
Câu 1: Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,52. Vậy độ
A. Bát diện của ion sắt (II) điện ly của BaCl2 trong dung dịch này xấp xỉ
B. Tứ diện của ion sắt (II)
C. Bát diện của ion sắt (III) là
D. Tứ diện của ion sắt (III) A. 75%
Câu 2: Electron hóa trị của các nguyên tố B. 65%
C. 55%
kim loại chuyển tiếp là những electron D. 45%
A. Ở lớp vỏ ngoài cùng Câu 6: Đặc điểm về sự biến đổi tính chất của
B. Ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng
C. Ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở các nguyên tố nhóm chính và nhóm phụ
phụ tầng d sát nguyên tử A. Trong phân nhóm chính và phân nhóm
D. Gồm tất cả electron của nguyên tử
phụ, tính khử đều tăng dần từ trên xuống
Câu 3: Tính chất của proton H+ là
dưới
A. Tính oxy hóa
B. Tính khử B. Trong phân nhóm chính và phân nhóm
C. Tính oxy hóa và khử
phụ, tính khử đều giảm dần từ trên xuống
D. Tất cả đều đúng
dưới
Câu 4: Acid nào mạnh nhất trong acid sau:
C. Trong phân nhóm chính tính khử tăng
HI, HF, H2O, H2S
dần từ trên xuống dưới, trong phân nhóm
A. HI
B. HF phụ tính khử giảm dần từ trên xuống dưới
C. H2O
D. H2S D. Trong phân nhóm chính tính khử giảm
Câu 5: Dung dịch BaCl2 nồng độ 0,159 mol dần từ trên xuống dưới, trong phân nhóm
Trong 1000g nước sôi ở nhiệt độ 100,208oC, phụ tính khử tăng dần từ trên xuống dưới
Câu 7: Tính chất của ozon so với oxy là D. Nhóm đẩy e mạnh hơn H
A. Tính oxy hóa mạnh hơn Câu 11: Tính giá trị thế của điện cực kẽm
B. Tính oxy hóa yếu hơn nhúng
C. Tính khử mạnh hơn
D. Tính khử yếu hơn Vào dun dịch ZnSO4 0,01M. Biết rằng EoZn2+/Zn
= -0,763 V, [ Zn]=1M
Câu 8: Sự lai hóa của nguyên tử C trong phân
tử A. -0,704V
B. -0,822V
Cyclohexan là C. -0,7335V
D. -0,7925V
A. Sp
B. Sp2 Câu 12: Chọn tác chất cho chuỗi phản ứng sau
C. Sp3
D. Không lai hóa X Y
Br MgBr
Câu 9: Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho
Z
Propanal tác dụng với NaBH4 CH CH3
A. 1-propanol OH
B. 2-propanol
C. 1-butanol
A. X: Br2, FeBr3 ; Y: Mg; Z: CH3CHO, rồi
D. Acid propanoic
H2O
Câu 10: Trong hiệu ứng cảm ứng, nhóm nguyên B. X: Br2, FeBr3 ; Y: Mg; Z: CH3CH2OH, rồi
H2O
tử gây hiệu ứng cảm dương là: C. X: Br2, FeBr3 ; Y: Mg, ete khan; Z:
A. Nhóm hút e mạnh hơn C CH3CHO, rồi H2O
B. Nhóm hút e mạnh hơn H D. X: Br2, FeBr3 ; Y: Mg, ete khan; Z:
C. Nhóm đẩy e mạnh hơn C HCHO, rồi H2O
TRẠM 2 A. LiAlH4, rồi H3O+
B. NaBH4, rồi H3O+
Câu 13. Một pin điện hóa hoạt động xảy ra C. H2/ Ni
phản ứng: Zn + 2Ag+ -> Zn2+ + 2Ag. Biết D. Car A, B,C đều đúng
rằng thế oxy hóa khử của các cặp EoZn2+/Zn = -
0,76 V, EoAg+/Ag= +0,8 V. Suất điện động Câu 18: Cho biết sản phẩm cuối cùng tạo
chuẩn của pin là: thành trong CH3CH2CH2CH2OH PBr3
NaCN H2/ Ni
A. 0,04V
A. n- Propylamin
B. 2,36V B. n- Butylamin
C. 1,56V C. n- Pentylamin
D. Cả A, B, C đều sai
D. 0,84V
A. CH3 –CHOH-CH2OH Câu 20: Sản phẩm chính tạo thành khi cho
B. CH3COOH + CO2 phenol tác dụng với H2SO4 (100oC)
C. CH3CHO + HCHO A. Acid-2 hydroxybenzensulfonic
D. CH3COOH B. Acid-3 hydroxybenzensulfonic
Câu 16: Sản phẩm chính của phản ứng: C. Acid-4 hydroxybenzensulfonic
C6H5CH3 +Cl2/Fe D. Cả A, B, C đều sai
Ba(OH)2.8H2O + 2 NH4Cl
BaCl2 + 2NH3 +10 H2O Biết
∆ H °=+ 80,3 kJ
TRẠM 3 A. 1,24 kJ
B. 2,14kJ
Câu 25: Sản phẩm A thu được từ phản ứng C. 4,12kJ
sau CH3COCH2CH3 HCN H3O+ A D. 2,41kJ
Câu 30: Ký hiệu đồng vị 6329Cu cho biết A. CH3∙
thông tin nào là sai B. CH3 CH2∙
C. (CH3)2 CH∙
A. Nguyên tử nguyên tố đồng ký hiệu là D. (CH3)3 C∙
Cu
B. Hạt nhân nguyên tử có 29 proton Câu 35: Cho cân bằng sau:
C. Hạt nhân nguyên tử có 29 notron
D. Lớp vỏ có tổng cộng 29 electron H2O( khí) + CH4 CO(khí) + 3H2(khí)
Câu 31: Phân tử cyclohexan tồn tại trong KC= 3,8.10-3 tại 1000K, giá trị Kp
không gian ở dạng nào bền nhất A. 16
A. Dạng ghế B. 26
B. Dạng thuyền C. 36
C. Dạng vòng sáu cạnh D. 46
D. B và C đúng Câu 36: Liên kết hóa học trong phân tử
Câu 32: Cấu trúc X, Y, Z lần lượt là: amoni NH4+ là liên kết gì:
CH3 CH3
Câu 48: Người ta chuẩn độ 50ml dung dịch A. Điện tích của nhân hạt keo
acid yếu HA bằng dung dịch NaOH 0,1 M. B. Điện tích của lớp hấp phụ
Khi thêm 19,65 ml dung dịch NaOH thì pH C. Điện tích của lớp ion đối
của dung dịch là 4,85. Khi thêm 39,3 ml D. Điện tích của lớp khuếch tán
dung dịch NaOH thì vừa đạt điểm tương
đương. Vậy hằng số acid của HA có giá trị Câu 52: Tính ∆ H ° của phản ứng sau:
là CH4(k) + 3Cl2(k) -> CHCl3(k) + 3HCl(k)
A. 1,4.10-2 Cho DC-H= 410 kJ/mol, DCl-Cl= 243 kJ/mol,
B. 1,4.10-3
C. 1,4.10-4 DC-Cl= 330kJ/mol, DH-Cl= 432kJ/mol
D. 1,4.10-5
A. -327 kJ/mol
B. -372 kJ/mol
C. +327 kJ/mol
D. +372 kJ/mol