Professional Documents
Culture Documents
EM-Ch4 1
Nội dung chương 4:
4.1 Trường điện từ biến thiên và các hàm thế .
EM-Ch4 2
4.1: Trường điện từ biến thiên và
các hàm thế
EM-Ch4 3
a) Giới thiệu trường điện từ biến thiên
Điện tích tạo ra trường điện và dòng điện tạo ra trường từ.
Đối với trường điện tĩnh và trường từ tĩnh, các đại lượng đặc
trưng không thay đổi theo thời gian.
Khi nguồn điện tích và dòng điện biến thiên theo t, thì ta có:
Trường điện từ không chỉ biến thiên theo t .
Trường điện và trường từ còn chuyển hóa lẫn nhau.
Sự chuyển hóa lẫn nhau của trường điện và trường từ tạo nên
sóng điện từ lan truyền trong không khí hay môi trường vật liệu .
EM-Ch4 4
Mô hình trường điện từ biến thiên :
Hệ Ptrình Maxwell Phương trình ĐKB
rot H J
D (1)
n H1 H 2 J s
t nE E 0
1 2
B
rotE
t (2) nD D ρ
1 2 S
divD ρ V (3)
nB B 0
1 2
nJ J ρS
t
divB 0
1 2
(4)
Phương trình liên hệ
div J V t (5) B μH μ 0 (H M)
D E 0E P
EM-Ch4 J E
5
b) Các hàm thế của TĐT biến thiên:
1. Thế từ vector:
div B 0 (4)
B rot A
div(rot A) 0 (vector algebra)
rot(E At ) 0
E grad At
rot( grad ) 0 (vector algebra)
(1) : rot H J D
t rot B J E
t
rot(rot A) J
t (grad At )
grad(div A) A J grad( ) A
2
t t 2
Dùng điều kiện Lorentz : div A t 0
Phương trình D’Alembert cho thế từ vector:
2 A
A J
t 2
EM-Ch4 7
d) Ptrình D’Alembert cho thế vô hướng:
(3) :
A
V div D .div(grad ) . (div A)
t t
Dùng điều kiện Lorentz : div A t 0
V 2 2
t 2
1 2 V
2
v t 2
1
Trường điện từ biến thiên lan truyền với vận tốc: v
με
EM-Ch4 10
4.2 Trường điện từ biến thiên điều
hòa
EM-Ch4 11
a) Giới thiệu:
Là trường điện từ biến thiên điều hòa theo thời gian.
E(x,y,z,t) Emx ( x, y, z ) cos[t x ( x, y, z )]ax
Emy ( x, y, z ) cos[t y ( x, y, z )]ay
Emz ( x, y, z ) cos[t z ( x, y, z )]az
EM-Ch4 12
b) Vector biên độ phức:
Định nghĩa: là hàm phức
E(z,t)
Tính chất: jω E(z)
t
EM-Ch4 13
VD 4.2.1: Vector biên độ phức
Ví dụ 1: Cho trường điện:
E(z,t) 20 cos(2 .109 t 3 z 30o ).a x (V/m)
j3z j30o
E(z) 20.e e a x (V/m)
EM-Ch4 14
c) Hệ phương trình Maxwell dạng phức:
Ở môi trường , , = const , hệ phương trình Maxwell:
rot H J E
t rot H ( j ) E
rot E H
t rot E jωμ H
div E ρ V / div E ρ V /
div H 0 div H 0
Và các phương trình liên hệ :
J E ; D εE ; B μH
EM-Ch4 15
VD 4.2.2: Dùng hệ pt Maxwell phức
Môi trường = 0, = 0, = 0 tồn tại trường điện:
E(z,t) 20sin(108 t βz)a y (V/m)
Tìm β và H(z,t) ?
ax ay az
j20β 2 jβz
rotH /x /y /z .e a y
jβz
0
20β.e 0 0
0
Chú ý là : rotH jωε 0 E jωε 0 20.e jβz a y
H(z,t) 1
2
.cos(108 t z / 3)a x (A/m)
EM-Ch4 17
4.3 Sóng điện từ phẳng đơn sắc
(upw):
EM-Ch4 18
a) Khái niệm sóng phẳng đơn sắc :
i. Upw: là mô hình đơn giản
nhất của TĐT điều hòa.
ii. E và H nằm trên mặt phẳng
vuông góc với phương lan
truyền của sóng phẳng.
iv. Các đại lượng đặc trưng có cùng biên độ và hướng trên mặt
phẳng chứa nó.
Đơn sắc
EM-Ch4 19
b) Phương trình của sóng phẳng :
Giả sử môi trường khảo sát là tuyến tính, đồng nhất, đẳng
hướng và không nguồn (v = 0 ) .
E E x a x E(z)cos[ t E ( z )]a x
H H y a y H(z)cos[ t H ( z )]a y
γz
E M1e M2e γz
γ jωμ( jωε) α jβ
(hệ số truyền [m–1] )
M1 γz M 2 γz
H e e jωμ
η η η | η |
jωε
(trở sóng [])
EM-Ch4 21
c) Các đặc trưng của sóng phẳng :
i. upw = sóng tới + sóng phản xạ
γz
E M1e M2e γz
M1 γz M 2 γz
H e e
η η
EM-Ch4 22
ii. Vector phức của sóng tới :
Khi không có phản xạ :
γz γz
E E.a x M1e .a x E 0 e
M1 γz γz
H H.a y e .a y H0e
η
M1 = m11 = biên độ/pha của trường điện tại z = 0.
EM-Ch4 23
iii. Hệ số truyền :
γ jωμ( jωε) α jβ
ω μr εr
2
α attenuation const 1 1 (Np/m)
c 2 ωε
ω μr εr
2
β phase const 1 1 (rad/m)
c 2 ωε
EM-Ch4 24
Mô tả sự thay đổi biên độ trường điện :
EM-Ch4 25
iv. Trở sóng :
Là tỉ số biên độ phức trường điện / biên độ phức trường từ .
E jωμ jωμ
η | η | ( )
H γ jωε
EM-Ch4 26
v. Quan hệ giữa trường điện và trường từ:
1
H a S E
η
E η H a S
as = Vector đơn vị truyền sóng
EM-Ch4 27
VD 4.3.1: Quan hệ trường điện/từ
H m1e-αz
|η|
(1 βz )a y
Trong miền thời gian:
E(z,t) m1e αz
cos(t βz 1 )a x
H(z,t) m1
|η|
e αz
cos(t βz 1 )a y
EM-Ch4 28
vi. Mặt đồngpha :
Pha của sóng phẳng = (t βz 1 )
Mặt đồng pha: (t βz 1 ) const ; t = const
z const Mặt đồng pha vuông góc trục Oz
EM-Ch4 29
vii. Bước sóng:
( t z1 1 )
( t z 2 1 )
Khoảng cách giữa 2 điểm: (t z1 1 ) (t z2 1 ) 2
2
λ ( z2 z1 )
β
EM-Ch4 30
viii. Hệ số tổn hao:
d tgθ the loss tangent
< 10-1 : điện môi tổn hao .
tg = > 101 : dẫn tốt .
10-1 101 : trung gian .
jωμ ωμ μ 1
η | η |
jωε ωε jσ ε 1 j σ
ωε
tgθ tg(2τ)
EM-Ch4 31
ix. Độ thẩm điện phức :
~
Đặt: jω j
~
j ε 0 (ε r j 0 )
~
γ j
μ
η ~
EM-Ch4 32
Độ thẩm điện phức của vài vật liệu:
”= /0
EM-Ch4 33
x. Độ xuyên sâu:
Là khoảng cách : biên độ giảm e–1 = 0.368 .
1
EM-Ch4 34
VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw
Môi trường đất khô có = 10–5 S/m, = 50, = 0. Tính toán
các đại lượng α, β, vp, và tại tần số f = 100 kHz ?
Giải:
a) Hệ số tổn hao:
105
tg 0.36
2 *10 *5*(1/ 36 ) *10
5 9
b) Hệ số tắt dần:
1
0 2 *10 1*5
5
8
0.0047
3*10
0.0047
1 0.362 1 0.000833 (Np/m)
2
EM-Ch4 35
VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw (tt)
Môi trường đất khô có = 10–5 S/m, = 50, = 0. Tính toán
các đại lượng α, β, vp, và tại tần số f = 100 kHz ?
c) Hệ số pha:
0.0047
1 0.362 1 0.00477 (rad/m)
2
d) Bước sóng và vận tốc pha:
2 2 2 *105
1317m ; v p 1.317 *108 (m/s)
0.00477 0.00477
e) Trở sóng:
j 2 *105 * 4 *107
1639.9o
0.000833 j 0.00477
EM-Ch4 36
4.4 Định lý Poynting:
EM-Ch4 37
a) Vector Poynting tức thời:
Định nghĩa: P E H (W m ) 2
... PS E J dV dtd 1
(E D H B) dV
V V 2
PS PJ dW
dt
(Định lý Poynting)
EM-Ch4 40
c) Đối với TĐT biến thiên điều hòa:
1
Vector Poynting phức: P E H
2
Ps P .a s
1 2 1 1 2
Ps E m Re Ps H m Re η
2 η 2
EM-Ch4 41
d) Công suất tiêu tán trung bình:
1 2
Mật độ công suất tiêu tán trung bình: pJ E m
2
1
Công suất tiêu tán trung bình: PJ Em2 dV [W]
2 V
EM-Ch4 42
VD 4.4.1: Xác định công suất
Trường điện của sóng phẳng có biên độ 250V/m và tần số 1GHz
truyền trong môi trường tổn hao có r = 2,5 và tg = 0,001. Tìm
độ dẫn điện và mật độ công suất tiêu tán trung bình ?
Từ hệ số tổn hao:
9
tan 0,001(2 10 )
9 10
2,5 1,39 10 4
( S / m)
o r 36
H 377
20
cos(2π.107 t 15π z 20o )a x 100
377
cos(2π.107
t π
15
z)a y (A/m)
P E H 100 o
2 2
cos 2
(2π.107
t π
z) 20
cos 2
(2π.10 7
t π
z 20 ) a (W/m 2
)
377 15 377 15 z
<P> 1 1002
202 a z 13,8a z (W/m2 )
2 377 377
EM-Ch4 45
VD 4.4.3: Công suất trung bình của upw
Sóng đtpđs, truyền trong môi trường ( = 0, r = const, µr = 1)
theo phương +x, có vector cường độ trường điện:
E 4sin(2 .107 t 0,8 x)a z (V/m)
a) Xác định vectơ phức trường điện và từ ?
b) Xác định vector Poynting trung bình ?
c) Tính công suất trung bình gởi qua diện tích 100 cm2 trên mặt
phẳng 2x + y = 5 ?
Giải
a) Vectơ phức trường điện và từ: Sóng truyền theo as a x
Hệ số truyền: = α + jβ = 0 + j0,8 (1/m)
EM-Ch4 46
VD 4.4.3: Công suất t.bình của upw (tt)
Vectơ phức trường điện: E 4e j0,8x a z
Vectơ phức trường từ:
H 1
98,7
[a x 4e j0,8x a z ] 0,04053e j0,8x a y (A/m)
b) Vectơ Poynting trung bình:
<P> 12 Re E H 12 Re 4e j0,8x a z 0,04053e j0,8x a y 0,08106a x (W/m2 )
EM-Ch4 48
a) Khái niệm:
Tính phân cực mô tả quỹ tích điểm ngọn của vector cường độ
trường điện khi t thay đổi.
EM-Ch4 50
Chú ý :
E( z 0, t ) A cos(t A ) a x
EM-Ch4 51
c) Phân cực tròn (CP) :
E2
E 2y
Khi A = B and = /2 : x
2
2 1
A A
Điểm ngọn của trường điện vẽ nên đường tròn .
Và: 2 : Phân cực tròn phải (RCP) .
2 : Phân cực tròn trái (LCP) .
EM-Ch4 52
d) Phân cực ellipse (EP):
E 2
E 2y
If A B and = /2 : 2 1
x
2
A B
Điểm ngọn của trường điện vẽ nên ellipse.
EM-Ch4 53
Lưu ý:
Nếu A B và tùy ý, ta có thể chuyển về trường hợp trên để có
phân cực ellipse.
EM-Ch4 54
Tổng kết các loại phân cực:
E
az : x AA ; E y BB
a : E
y z AA ; E x BB
EM-Ch4 55
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | E x0 |cos(t βz)a x | E y0 |cos(t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o.
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o.
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
(HD: Thay t = 0 , T/4 ; T/2 … và vẽ E(0,t) trên mặt phẳng xOy )
EM-Ch4 56
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | E x0 |cos(t βz)a x | E y0 |cos(t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o.
y
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o. E-direction
4
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o. t=0
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
-3 t = T/8 x
t = T/4 3
t = 3T/8
a) Tuyến tính -4
t = T/2
EM-Ch4 57
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | E x0 |cos(t βz)a x | E y0 |cos(t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o . y
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o. t = T/2
4
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o.
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o. t = 3T/8 t = T/4 3 x
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o.
-3 t = T/8
-4
b) Tuyến tính t=0
E-direction
EM-Ch4 58
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | E x0 |cos(t βz)a x | E y0 |cos(t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o. y
t = T/8
z
3 t = T/4
c) Tròn trái E-direction
EM-Ch4 59
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | E x0 |cos(t βz)a x | E y0 |cos(t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o .
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o. y
t = T/4
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o. t = T/8
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o. t = T/2 t=0 3 x
z
3
d) Tròn phải E-direction
EM-Ch4 60
VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt)
Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện:
E(z,t) | E x0 |cos(t βz)a x | E y0 |cos(t βz δ)a y
Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho :
a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0o . y
b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180o.
t = T/4
c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90o. t=0
d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90o.
x
e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45o. -3
t = 3T/8 3
t = T/2
EM-Ch4 61
4.6 Sóng phẳng trong môi trường vật liệu:
EM-Ch4 62
a) Điện môi lý tưởng (lossless):
j
, : Trở sóng là số thực.
j
vp 1 2 vp
λ
f
EM-Ch4 63
Lưu ý:
Có tính chất tương tự khi trong chân không và không khí, chỉ
khác là : 0 và 0 .
E( z, t ) 4 cos(2 .10 .t 2 z ) a x
8
[V/m]
EM-Ch4 65
VD 4.6.2: UPW trong điện môi lý tưởng
Cho trường điện của sóng
j j γ
j
2
j 1 j
1 j
2
EM-Ch4 67
c) Môi trường dẫn tốt – Hiệu ứng bề mặt:
Khi : ( 10)
j j 1 j
2
j 2
1 j
j 2
45 ()
EM-Ch4 68
Hiệu ứng bề mặt :
Xét dây dẫn bán kính là a, chiều dài ℓ và mang dòng điện I .
i. Dòng điện DC : I
EM-Ch4 69
ii. Dòng AC tần số cao:
Imcos(t)
Dòng điện tập trung trên hình vành
khăn, độ dày .
Skin Effect
a
σδ σ 0 a r
RS
Điện trở AC: RAC ()
2πa
RS
Với dây dẫn là bản phẳng, rộng w và dài ℓ: RAC ()
w
EM-Ch4 70
VD 4.6.3: UPW ở môi trường dẫn tốt
Sóng đtpđs truyền trong môi trường ( = 10 (S/m), = 90 , =
0) có vectơ cđộ trường từ:
H |z 0 0.75 cos(2 .10 .t )a y [A/m]
8
EM-Ch4 71
VD 4.6.3: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
Sóng đtpđs truyền trong môi trường ( = 10 (S/m), = 90 , =
0) có vectơ cđộ trường từ:
H |z 0 0.75 cos(2 .10 .t )a y [A/m]
8
EM-Ch4 72
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt
Sóng đtpđs truyền trong môi trường nước biển ( = 4 (S/m), =
720 , = 0) có trường điện tại z = 0: E 100cos( .107.t )a [V/m]
0 x
EM-Ch4 73
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
b) Tính các hệ số α, β, vp, , và :
ωμ
Có πfμ 5106 4 107 4 8.89 (Np/m)
2
8,89 (rad/m)
107
vp 3,53 106 (m/s)
8,89
2 2
0, 707 (m)
8,89
f j
1 j e 4
1
1
0,112 (m)
8,89 EM-Ch4 74
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
c) Tính khoảng cách để biên độ còn 1% :
Có: e- z1 0, 01
z1
e 100
z1 ln100
1 4.605
z1 ln100 0,518m
8,89
EM-Ch4 75
VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt)
d) Xác định trường điện & trường từ tại z = 0,8m:
z j z
TừE 0 100a x E (100a x )e e
0,8 j 0,8 j 7.11
Tại z = 0.8m : E 100e e a x 0,082e ax
E 0,8; t 0,082cos 107 t 7,11 a x (V/m)
1
Và: H [a z 0,082e j 7,11a x ] 0,026e j 7,9 a y
/ 4
EM-Ch4 76
d) Môi trường dẫn lý tưởng:
Khi
Ta dùng mô hình này khi môi trường các độ dẫn điện vô cùng lớn.
, 0
Sóng điện từ không tồn tại bên trong môi trường dẫn lý
tưởng.
EM-Ch4 77
VD 4.6.5: UPW ở môi trường bất kỳ
Sóng đtpđs tần số 3MHz truyền trong môi trường ( = 1,5.10–4
(S/m), = 3,20 , = 0). Xác định d, α, β và ?
Giải
a) Hệ số tổn hao:
1.5*104
d tg 0.28
2 *3*10 *3.2*8.842*10
6 12
EM-Ch4 78
VD 4.6.5: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)
Sóng đtpđs tần số 3MHz truyền trong môi trường ( = 1,5.10–4
(S/m), = 3,20 , = 0). Xác định d, α, β và ?
Giải
c) Hệ số pha:
0.1124
1 0.282 1 0.1135 (rad/m)
2
d) Trở sóng:
j 2 *3*106 * 4 *107
206.757.826o
0.0156 j 0.1135
EM-Ch4 79
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ
Sóng đtpđs, tần số 2,45 GHz, truyền theo phương +z trong môi
trường ( = 0; ẽ = 0(40-j14) ). Trường điện hướng theo phương
+x và có biên độ E0 tại z = 0.
a) Tìm các đại lượng đặc trưng : ; ; ; vp và ?
b) Tìm vectơ phức trường điện và trường từ tại z bất kỳ ?
c) Tìm E0 biết công suất tiêu tán trong hình hộp (cạnh 10cm) là
300 W ?
d) Tìm mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại z = 0 ?
Giải
a) Ta coù: γ jω μ 0ε j 2 (2,45.109 )
40 j14 33480,35 56 j329,3 (m-1 )
3.108
λ 2
β
19 (mm) v p 2β f 4, 67.107 (m/s)
120
μ0
ε
40 j14
589,6o 57,1 j9,66 ()
EM-Ch4 80
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)
b) Vectơ phức trường điện tại z = 0 : E0 E0 a x
γz
E E 0 .e E 0e e
-αz -jβz
ax
Có và aS az , ta có:
EM-Ch4 81
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)
c) Công suất tiêu tán trung bình trong hình hộp :
10 cm
1 1 1 2
P E m dV E 0 .e dV E 0 .S
2 2 2 z
e-2 z dz
2 V 2 V 2 0
1 0,2 4αP
P E0 .S.(1 e )
2
E0
4 S(1 e0,2.56 )
4.56.300
E0 0,2.56
1,88 (kV/m)
1,9.10 (1 e
-2
)
EM-Ch4 82
VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt)
1 2 1 1 (1880)2
Ps E 0 Re cos(9,6o ) 30042,3 (W/m 2 )
2 2 58
EM-Ch4 83
4.7 Phản xạ và khúc xạ của sóng phẳng tới
biên có phương vuông góc:
EM-Ch4 84
a) Bài toán tới phương vuông góc:
Tìm các thành phần : phản xạ và khúc xạ khi sóng phẳng đến
vuông góc với biên z = 0.
● ai ● at
Hi Ht
Er Hr
ar ×
● z
y
EM-Ch4 85
b) Quá trình tính sóng tới vuông góc:
Giả sử upw truyền theo trục Oz, vuông góc biên.
γ1z
Giả sử trường điện tới hướng theo Ox: Ei E i0e ax
Trường điện phản xạ ở môi trường 1: E
r E r0e a x
γ1z
Hr 1
η1 ( a z ) (E r0e a x )
γ1z E r0
η1
γ1z
e ay
Ht 1
η2 (a z ) (E t0e γ2z
a x ) E t0
η2
e γ2z
ay
η2 η1
E t0 E 2η2
i0 η2 η1
Hệ số phản xạ: η2 η1
η2 η1
E r0 E i0 η2 η1 Hệ số khúc xạ: 2η2
η2 η1
EM-Ch4 88
c) Các trường hợp đặc biệt:
I. Môi trường 2 là dẫn lý tưởng : 2 = . 1
Môi trường 1 là điện môi lý tưởng: 1 = 0.
0
Trên biên tồn tại dòng mặt xác định như chương 1.
EM-Ch4 89
4.8 Phản xạ và khúc xạ của sóng phẳng tới
biên có phương bất kỳ:
EM-Ch4 90
a) Giới thiệu bài toán:
Tính upw truyền đến biên theo phương bất kỳ tương tự tính
upw truyền đến biên theo phương vuông góc.
Mặt phẳng tới: tạo thành bởi phương sóng tới ai và vectơ pháp
tuyến biên an.
x
Mtrường 1 Mtrường 2
(1, µ1, 1) (2, µ2, 2)
an z
●
i y
● ai
Ei Hi
EM-Ch4 91
Hai loại phân cực cho bài toán này:
Trường điện vuông góc mặt phẳng tới: phân cực vuông góc.
Trường điện nằm trong mặt phẳng tới: phân cực song song.
Phân cực vuông góc Phân cực song song
x x
(1, µ1, 1) (2, µ2, 2) (1, µ1, 1) (2, µ2, 2)
ar Hr ar Et
Hr
● ●
Et at at
Er ● ●
r t z Er r t H t z
● ●
i y Ht Ei i y
● ai ● ai
Ei Hi Hi
EM-Ch4 92
b) Sóng vuông góc đến biên vật dẫn tốt:
Ta xét bài toán: sóng phẳng phân cực vuông góc trong điện môi
lý tưởng truyền đến biên môi trường dẫn tốt theo phương bất kỳ.
Ei Er
x ar
r
Ei Er
x ar
r
EM-Ch4 94
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt z
(µ, ) y
i
i ai r Hr
Hi
Ei Er
x ar
r
Ei Er
x ar
r
E Ei E r E(x 0)
i0
E e jβz .sinθi
E r0 e jβz.sinθ r
ay 0
Er0 Ei0 ; θi θr
EM-Ch4 96
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt z
(µ, ) y
i i r
ai Hr
Hi
Ei Er
x ar
r
Suy ra trường điện ở môi trường điện môi lý tưởng:
e
jβ( x .cosθi z .sinθi )
E Ei E r E Ei0 jβ( x.cosθ z.sinθ ) a y
e i
i
Ei Er
x ar
r
Ta tính trường từ tới:
H i = a i E i
1
η
jβ( x .cosθi z .sinθi )
η {[ cos(θi )a x sin(θi )a z ] E i0e
1
a y}
= Eηi0 (sinθi .a x cosθi .a z )e jβ( x.sinθi z.cosθi )
EM-Ch4 98
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt z
(µ, ) y
i i r
ai Hr
Hi
Ei Er
x ar
r
Và trường từ phản xạ:
EM-Ch4 99
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt z
(µ, ) y
i i r
ai Hr
Hi
Ei Er
x ar
r
Trường từ ở điện môi lý tưởng:
H Hi Hr
Ei0 i z
sinθ .a cosθ .a e jβ( x .cosθi z .sinθi )
H η
i x
[ sin (θ )a cos(θ )a ]e jβ( x.cosθi z.sinθi )
i x i z
H Ei0
η j2sinθ .sin(βx.cosθ )a
i i x 2cosθi .cos(βx.cosθi )a z e jβz .sinθi
EM-Ch4 100
b) Sóng vgóc đến biên vật dẫn tốt: (tt)
Môi trường dẫn tốt z
(µ, ) y
i i r
ai Hr
Hi
Ei Er
x ar
r
Kết quả: Trường điện từ ở môi trường điện môi lý tưởng:
H Ei0
η i
j2sinθ .sin(βx.cosθ )a
i x 2cosθi .cos(βx.cosθ i z
)a e jβz .sinθi
EM-Ch4 101
c) Nguyên lý hoạt động ống dẫn sóng:
Dùng lý thuyết sóng tới x=0 Bản dẫn tốt z
phân cực vuông góc (còn
gọi sóng TE) truyền đến (µ, )
bản dẫn tốt (đặt tại x = 0) Sóng tới Sóng ngõ
với phương bất kỳ. vào ods ra ods
x=a x Bản dẫn tốt
Từ trường điện tổng:
βa.cosθi mπ cosθi m
2a
λ m v
2a f
EM-Ch4 102
c) Nguyên lý hoạt động ống dẫn sóng: (tt)
i. Như vậy, để tồn tại góc x=0 Bản dẫn tốt z
tới, tần số làm việc:
(µ, )
m v
2a f
1 Sóng tới Sóng ngõ
vào ods ra ods
f m
2a
v f th x=a x Bản dẫn tốt
ii. Có thể có nhiều kiểu truyền sóng, ứng với các giá trị của m.
Trường điện và trường từ của mỗi kiểu sóng TEm là:
H Ei0
ωμ
βsinθ .sin x e
i
mπ
a
jβz z
ax jEi0
ωμ
βcosθ .cos x e
i
mπ
a
jβz z
az
EM-Ch4 103