You are on page 1of 131

Chương 2:

Trường điện tĩnh

EM-Ch2 1
Nội dung chương 2:
2.1 Luật Coulomb và nguyên lý xếp chồng.
2.2 Thế điện vô hướng.

2.3 Áp dụng luật Gauss cho trường điện tĩnh.


2.4 Phương trình Poisson Laplace .

2.5 Vật liệu trong trường điện tĩnh.

2.6 Năng lượng trường điện (We ).

2.7 Tụ điện và tính điện dung cuả tụ điện.

2.8 Phương pháp ảnh điện .

2.9 Dòng điện không đổi .


EM-Ch2 2
 Giới thiệu trường điện tĩnh:
 Tạo ra bởi các vật mang điện đứng yên và không thay đổi theo
thời gian.
 Mô hình:
 
 rot E  0
Phương trình:  
 div D  ρ v

 E1t  E 2t  0
Điều kiện biên: 
 D1n  D2n  ρS

Và : D  εE  εr 0E
EM-Ch2 3
2.1: Luật Coulomb và
nguyên lý xếp chồng:

EM-Ch2 4
a) Trường điện do một điện tích điểm:
Qq aR
Fe  aR (Luật Coulomb) q
4  R 2
R
 Q 
 q aR   q E do Q   Q

 4  R
2
 E

Q
E do Q 
aR
aR
4  R 2 R
Q

Trường điện có tính hướng tâm và không đổi trên mặt cầu , tâm tại
vị trí điện tích điểm.
EM-Ch2 5
b) Trường điện do hệ điện tích điểm :
aRn
Xác định theo luật xếp chồng : Q1 R1 aR3
aR2
R2 aR1


n Q2 R3
Qj Rn
E a Rj Q3
4 R 2
j
Qn
j 1

EM-Ch2 6
c) Trường điện do điện tích phân bố:
dS

dl dv
P

 L d

Vi phân điện tích : dq   S dS
  dV
 V

dq dq
E aR   R
L,S,V 4  R 2 L,S,V 4  R 3

EM-Ch2 7
 Tìm trường điện dùng tích phân vector:
Tích phân chứa hàm vector: y
b E (t )
t
 E (t )dt
a
a
x
b
E (t )
Dùng cách nào để tính tích phân như trên ?
b

 E (t )dt
a
- Kết quả là một vector, và ta xác định các thành phần của nó.

Ta viết: E(t )  E1 (t ) x  E2 (t ) y , với các hàmvô hướng E1 ( t ), E2 ( t ) chỉ


phụ thuộc vào t, không phụ thuộc các vector đơn vị x, y .

Sau đó chuyển tích phân về :

b b b

 E (t )dt  x  E (t )dt  y  E (t )dt


a a
1
a
2

Các hàm dưới dấu tích phân lúc này là vô hướng


EM-Ch2 8
 VD 2.1.1: Luật Coulomb & xếp chồng
Đĩa vành khăn, bán kính trong là a, bán
kính ngoài là b, tích điện mặt với mật độ s,
trong môi trường  = 0. Xác định vector
cường độ trường điện tại điểm P trên phần
dương trục Oz ?
Giải
 Chọn hệ tọa độ trụ, vi phân điện tích dq = sdSz = s(rdrd).
s (rdrd )
 Vi phân trường điện tại P do dq: dE  R
4  0 R 3

Vector khoảng cách: R = rar  zaz

R= r 2  z2
EM-Ch2 9
 VD 2.1.1: Luật Coulomb & xếp chồng (tt)
Đĩa vành khăn, bán kính trong là a, bán
kính ngoài là b, tích điện mặt với mật độ s,
trong môi trường  = 0. Xác định vector
cường độ trường điện tại điểm P trên phần
dương trục Oz ?
Giải

 Trường điện tại P theo xếp chồng:

E ρS
4πε0 a
b
  0

  r2 drd ar  rzdrd a z

r z
2 2
3 
 Do: 0
2
d a r  0 E
ρSz
2ε0  1
a z
2 2
 1
b z
2 2 a z

EM-Ch2 10
2.2 Thế điện vô hướng:

EM-Ch2 11
a) Tính chất thế của trường điện tĩnh:
 Trong trường điện tĩnh, công trên
đường cong kín luôn bằng 0.
   

 AaBbA
F d l  q  rot E d S 0
S

   

AaB
Fd l  
AbB
Fd l
 Công thực hiện độc lập với đường đi.

Trường điện tĩnh có tính chất thế.

Trường điện tĩnh có thể đặc trưng bởi thế điện vô hướng.

EM-Ch2 12
b) Thế điện vô hướng:
 Ký hiệu là :  hay V,đơn vị volt(V).

 Định nghĩa:
rot ( grad )  0

rot E  0

E   grad
 : Thế điện vô hướng (V)

 Nhận xét : i. Chiều E là chiều giảm thế.

ii.  liên tục trong không gian.

EM-Ch2 13
Quan hệ giữa trường điện E và :
  
 Có: d  du1  du2  du3
u1 u2 u3

1   
( a1  ...)( h1du1 a 1  ...)
h1 u1
  
 grad .d l   E .d l
 
   E d l  C
Qui ước: + hệ hữu hạn  = 0
+ hệ kỹ thuật đất = 0
EM-Ch2 14
 Hiệu thế điện giữa A và B :
 Là công của lực điện tĩnh khi dịch
chuyển 1 đvị điện tích dương từ A đến B.

B 
UAB  A  B   E d l
A

 Nếu chọn B là gốc thế, thế điện tại điểm A xác định theo:
( 0)  
A  
A
Ed l Công thức khác để tính
thế điện từ trường điện.

EM-Ch2 15
 Thế điện do một điện tích điểm :
q
 Gốc thế chọn ở ∞ (∞ = 0) : 
4 r

Equipotential lines

EM-Ch2 16
 Thế điện có tính xếp chồng:

 Hệ điện tích điểm:  hệ điện tích phân bố:


n
qk dq  dV
   
k 1 4 rk 4 r V 4 r
 

r1 rn
r
r2
q1 qn
dV
V
q2

EM-Ch2 17
 Tìm thế điện: tích phân vô hướng
 Thế điện cũng có tính xếp chồng. Như vậy ta có thể tính thế
điện tại 1 điểm dùng công thức xếp chồng.

 Thế điện là đại lượng vô hướng: tích phân trên là tích phân vô
hướng.
Dễ xác định.


 Suy ra trường điện bằng công thức tổng quát: E  grad
( Thế tọa độ tương ứng nếu ta cần tìm trường điện tại một điểm nào đó)

 Lưu ý: Sự khiếm khuyết của tạo độ trong biểu thức của  khi
vật mang điện là bất đối xứng sẽ kéo theo sự thiếu sót thành
phần trong biểu thức vectơ cường độ trường điện !
EM-Ch2 18
 VD 2.2.1: Xếp chồng thế điện
Dây dẫn hình tròn bán kính a, tích điện với
mật độ dài ℓ (C/m). Tìm thế điện tại P(0, 0,
z) ? Suy ra cường độ trường điện ?
Giải

 Chọn hệ tọa độ trụ, vi phân dq = ℓdℓ = ℓ(rd) = ℓ(ad).


 (ad )
 Vi phân thế điện tại P do dq: d 
4  a2  z2
 Thế điện tại P do vòng dây:
2  (ad ) a
 
0
4  a2  z2 2 a2  z2
EM-Ch2 19
 VD 2.2.1: Xếp chồng thế điện (tt)
Dây dẫn hình tròn bán kính a, tích điện với
mật độ dài ℓ (C/m). Tìm thế điện tại P(0, 0,
z) ? Suy ra vector cường độ trường điện ?
Giải
 Vector cường độ trường điện tại P do
vòng dây:
 
E   grad   a z
z
a z
E az
2
a2
z 
2 3

EM-Ch2 20
 VD 2.2.2: Xếp chồng thế điện
 Tìm thế điện và trường điện tạo
ra từ dipole điện ?
q q q( R2  R1 )
  
4 R1 4 R2 4 r 2

Có: R2  R1 d cos 

qd cos  qd cos 
   E
4 r 2
4 r 2

 qd  
E (2cos  a r  sin  a )
4 r 3

EM-Ch2 21
2.3 Áp dụng luật Gauss cho
trường điện tĩnh

EM-Ch2 22
a) Các dạng đối xứng & cảm ứng điện:

Đối xứng cầu Đối xứng trụ Đối xứng phẳng

     
S: D dS Sxq : D d S , D  const Sxq : D  d S
   
D  const Sđ : DdS Sđ : D d S , D  const

D.S  q *
D.Sxq  q *
D.S d  q*
EM-Ch2 23
b) Qui trình bài toán dùng luật Gauss:

1. Nêu ra tính đối xứng của bài toán và dạng của vectơ đặc
trưng trường điện.

2. Chọn mặt Gauss (theo tính đối xứng) đi qua điểm cần tính
trường điện và công thức tính độ lớn trường điện.

3. Xác định điện tích chứa trong mặt Gauss (là q*) .

4. Dùng công thức từ luật Gauss để tính độ lớn của vectơ


trường điện; viết lại dạng vectơ.

EM-Ch2 24
 VD 2.3.1: Áp dụng luật Gauss
Quả cầu, bkính a, V = 0 = const, Tìm cường độ trường điện
trong & ngoài quả cầu ?
 
 Bài toán đối xứng cầu: E  E (r ). a r
 Mặt Gauss là mặt cầu; và:  0 .E.4 r  q
2 *

 Miền ngoài (r > a) :  0 E1 4 r 2  q1*  0 43  a 3


 
0 a3
 E1  3 0 r 2
ar

 Miền trong (r < a) :  0 E2 4 r 2  q2*  0 43  r 3


 
0 r
 E2  3 0 ar
EM-Ch2 25
 VD 2.3.2: Áp dụng luật Gauss
Trục dài vô hạn, mang điện mật độ dài ℓ =
, tìm cường độ trường điện tại điểm cách
trục khoảng cách r ?
 
 Bài toán đối xứng trụ: E  E (r ). a r

 Mặt Gauss là mặt trụ và :  0 .E.2 rL  q*


  0 E.2 r.L  .L
   
 E  E(r ). a r  ar
2 0 r
    ln r  C  2 ln A
2 r
EM-Ch2 26
 Mở rộng cho 2 trục tích điện:
P y
 Thế điện tại điểm P xác
r+
định theo công thức trên và r- x
tính xếpchồng:
 -

   r 
  
ln r  
ln r  C  ln   C
2 2 2 r

 r 
 ln  (Chọn gốc thế ở mặt trung trực )
2 r

EM-Ch2 27
 VD 2.3.3: Áp dụng luật Gauss
Tìm cảm ứng điện bên ngoài mặt
tích điện rộng vô hạn với mật độ mặt
s =  = const ?

Bài toán đối xứng phẳng: D  D.n

 Mặt Gauss là mặt hộp và: D.Sd  q*

 Giá trị: D.A + D.A = q* = A . D = /2 .

1   

 Tổng quát: D   . n  n : Vectơ pháp tuyến,
2  hướng vào miền khảo
sát.
EM-Ch2 28
 VD 2.3.4: Áp dụng luật Gauss
Môi trường  = 0 tồn tại phân bố điện ar khi 0  r  R
tích đối xứng cầu với mật độ khối :
ρV  
0 khi R  r 
a) Xác định cường độ trường điện các miền (r < R và r > R)?
b) Xác định thế điện các miền (Chọn gốc thế ở ∞ ) ? Cho biết giá
trị thế điện tại r = 0 ?
a) Tính trường điện: bài toán đối xứng cầu (E = Erar). Mặt
Gauss là mặt cầu bán kính r, tâm tại O.
 Miền trong (r < R) : Điện tích chứa trong mặt Gauss là :
r  2
q   V dV  
*
1  (ar )(r 2 sin  drd d )
V 0 0 0

q1*
q  a 4 E1r  ε 4πr2  a
4 2
r
*
1 4ε0
r
4 0
EM-Ch2 29
 VD 2.3.4: Áp dụng luật Gauss (tt)
Môi trường  = 0 tồn tại phân bố điện ar khi 0  r  R
tích đối xứng cầu với mật độ khối :
ρV  
0 khi R  r 
a) Xác định cường độ trường điện các miền (r < R và r > R)?
b) Xác định thế điện các miền (Chọn gốc thế ở ∞ ) ? Cho biết giá
trị thế điện tại r = 0 ?

 Miền ngoài (r > R) : Điện tích chứa trong mặt Gauss là :


(lưu ý cận tích phân)
R  2
q   V dV  
*
2  (ar )(r 2 sin  drd d )
V 0 0 0

q*2 aR 4 1
q  a 4
* R4
E2r  ε 4πr2  4ε0 r 2
2 4 0

EM-Ch2 30
 VD 2.3.4: Áp dụng luật Gauss (tt)
Môi trường  = 0 tồn tại phân bố điện ar khi 0  r  R
tích đối xứng cầu với mật độ khối :
ρV  
0 khi R  r
a) Xác định cường độ trường điện các miền (r < R và r > R)?
b) Xác định thế điện các miền (Chọn gốc thế ở ∞ ) ? Cho biết giá
trị thế điện tại r = 0 ?
b) Tính thế điện ta dùng công thức :    Er dr  C

 Miền ngoài (r > R) : 2    aR 4 1


4ε0 r 2
dr  C2  aR 4
4ε0 r
 C2
Từ điều kiện gốc thế: r   C2  0

2  aR 4
4ε0 r
EM-Ch2 31
 VD 2.3.4: Áp dụng luật Gauss (tt)
Môi trường  = 0 tồn tại phân bố điện ar khi 0  r  R
tích đối xứng cầu với mật độ khối :
ρV  
0 khi R  r 
a) Xác định cường độ trường điện các miền (r < R và r > R)?
b) Xác định thế điện các miền (Chọn gốc thế ở ∞ ) ? Cho biết giá
trị thế điện tại r = 0 ?

 Miền trong (r < R) : 1   a


4ε0
r dr  C1  
2 ar3
12ε 0
 C1
Từ điều kiện liên tục: 1 (r  R)  2 (r  R)
aR 3 aR 3 aR 3
 12ε0
 C1  4ε0
C1  3ε0

1   ar3
12ε0
 aR 3
3ε0
r 0  aR 3
3ε0
EM-Ch2 32
2.4 Phương trình Poisson Laplace :

EM-Ch2 33
 Giới thiệu:
 Khi giải bài toán trường điện tĩnh, nếu biết phân bố điện tích,
ta có thể xác định trường điện và thế điện dùng luật Coulomb
hay luật Gauss .
 Trong một số bài toán thực tiễn,
phân bố điện tích là chưa biết,
nhưng giá trị thế điện tại một số
điểm là đã biết, ta cũng có thể xác
định được các vector đặc trưng của
trường điện.
 Và tiếp theo đó, phân bố điện tích trong hệ sẽ được suy ra nhờ
các phương trình điều kiện biên.

Phương trình Poisson – Laplace sẽ hỗ trợ quá trình trên.


EM-Ch2 34
2.4.1 Phương trình Poisson-Laplace :

 Từ: div D  ρ V div( grad )  ρ V

khi  = const khi  = (x,y,z)

V div[ grad( )]   V
   (Phương trình
 Poisson)

 Nếu không có phân bố  Nếu không có phân bố


điện tích (V = 0): chân điện tích (V = 0): chân
không, không khí, điện môi không, không khí, điện môi
lý tưởng … . lý tưởng … .

  0 (Phương trình
Laplace)
div[ grad( )]  0
EM-Ch2 35
 Qui trình giải dùng Pt Poisson-Laplace:
i. Giải pt Laplace (nếu V = 0) hay pt Poisson (nếu V  0) dùng:
Tích phân trực tiếp nếu  = hàm 1 biến.
Tách biến nếu  = hàm nhiều biến.

ii. Dùng các phương trình ĐKB để có 1 nghiệm duy nhất.

iii. Từ  : suy ra E  grad( ) & D  εE.

EM-Ch2 36
 Các TH đặc biệt khi giải pt Laplace:
  0 (Phương trình Laplace)

Nếu  chỉ phụ thuộc biến thứ 1 trong các hệ tọa độ:

      Ax  B
 Đề các:
  0
x  x 

1       A ln r  B
 Trụ:
 r 0
r r  r 

1   2   A
  B
 Cầu:
 r sin θ   0
r sin θ r 
2
r  r

EM-Ch2 37
VD 2.4.1: Dùng pt Laplace & ĐKB
Tìm thế điện giữa 2 bản cực tụ phẳng,hiệu
thế U = 1,5 V ? Giải
 Giả sử  chỉ phụ thuộc vào x :  = (x).
d 2
 Do:   0  2
 0    Ax  B
dx
 (0)  U U
 Có:      xU
 (d )  0 d

EM-Ch2 38
2.4.2 Tích phân trực tiếp trường D:
a) Phần lớn các vật mang điện trong kỹ thuật đều có tính đối
xứng. Khi đó thế điện chỉ phụ thuộc vào một biến tọa độ. Kéo
theo các vectơ D và E cũng chỉ có một thành phần.
 
b) Dựa vào phương trình: div D  ρ V hay div D  0

Biểu thức của D (và các hằng số tích phân).

D
c) Vectơ c. độ trường điện: E 
ε

d) Áp dụng : Uab   Edl suy ra các hằng số tích phân.


a b

(Dùng điều kiện biên của thế điện: suy ra trường điện)
EM-Ch2 39
VD 2.4.2: Tích phân trực tiếp D
Tìm thế điện giữa 2 bản cực tụ phẳng, hiệu
thế U = 1,5 V ?
Giải
 Do  = (x) nên : D = Dx.ax .
D x
 Từ: divD = 0 0
x

Dx  A
Dx = A = const E ax  ax
ε ε
U
d
A A  U
 Từ: U   dx  d A E  ax
0
ε ε d d
d
U ' U ' d U
 Theo đnghĩa:    dx  x |x  U  x
x
d d d
EM-Ch2 40
VD 2.4.3: Môi trường không đồng nhất
Tụ phẳng, khoảng cách giữa 2 bản cực
là d, hiệu thế U. Điện môi lý tưởng có:
 = 40d/(x+ d) , tìm thế điện và trường
điện trong điện môi ?
Cách 1: Cách 2:
 
 Giả sử:  = (x)  Do : D  Dx a x
 


x
[ ]  0
x div D  0  Dx  const
 A x2
  A
  ]
[  xd  B
0 0
 
 
x 4 d 2 Dx
0 U  Ex dx  ( x  d ) dx  Dx
d d
4 0 d
 (d )  U ,  (0)  0  A, B 

0

E
Dx a x
  ( x)   E x dx
 E  grad( )  x

EM-Ch2 41
2.4.3 Điều kiện biên đối với thế điện :
 Dùng khi môi trường cần tính thế điện không đồng nhất. Ta
cần thêm các điều kiện biên .
 
 En  
    
 n
E   grad ( )   an aτ 
n   E   


t

 Các điều kiện biên cơ bản của  trên biên 2 môi trường:

 Điều kiện liên tục của  : 1   2


1 2
 Điều kiện biên đối với Dn : 1  2  S
n n
1 2
 Điều kiện biên đối với Et :   0
 
EM-Ch2 42
VD 2.4.4: ĐKB đối với thế điện 
x
Tìm thế điện trong hai điện môi:
1
d
0
0,8d
 Do môi trường đồng nhất , tuyến tính : 2 
1  A1 x  B1 ; 2  A2 x  B2 0
U0
 Điều kiện biên:
1 (d )  0
 2 (0)  U 0
1 (0,8d )  2 (0,8d ) (Điều kiện liên tục của thế điện)
d1 d2
1  2  S  0 (đkiện biên tp pháp tuyến)
dx 0,8 d dx 0,8 d

EM-Ch2 43
VD 2.4.4: ĐKB đối với thế điện  (tt)
x
 Giải hệ:
1
d
A1d  B1  0 0
0,8d
B2  U 0 2 
A1 (0,8d )  B1  A2 (0,8d )  B2 0
U0
 0 A1   A2  0

5U 0
A1 (0, 2d )  A2 (0,8d )  U 0 A2  B2  U 0
(4   r )d
 A1   r A2  0
5 rU 0 5 r
A1  B1  U0
(4   r )d (4   r )

EM-Ch2 44
VD 2.4.4: ĐKB đối với thế điện  (tt)
x
 Tìm thế điện & cường độ trường điện:
1
d
5 rU 0 5 rU 0 0
1  x 0,8d
(4   r )d (4   r ) 2 
0
5 rU 0 U0
E1   grad1  ax
(4   r )d

5U 0
2  x  U0
(4   r )d

5U 0
E 2   grad2  ax
(4   r )d

EM-Ch2 45
VD 2.4.4: ĐKB đối với thế điện  (tt)
x
 Tìm mật độ điện tích mặt trên cốt tụ:
d
0 E1
5 rU 0  S1
E1   grad1 
0,8d
ax
(4   r )d S 2  E2
0
5 0 rU 0 U0
 S 1  0   0 E1n 
(4   r )d

5U 0
E 2   grad2  ax
(4   r )d

5U 0
S 2   E2 n  0 
(4   r )d

EM-Ch2 46
2.5 Vật liệu trong
trường điện tĩnh

EM-Ch2 47
Vật dẫn và bán
dẫn

Tính
chất
Đối với bài toán
Điện môi điện
TĐT, vật liệu có
thể phân loại

Vật liệu Tính chất từ


từ

EM-Ch2 48
2.5.1 Vật dẫn và bán dẫn :
a) Giới thiệu:
 Vật dẫn đặc trưng bởi tính chất dẫn điện, hiện tượng các
electron tự do chuyển động dưới tác dụng của trường điện bên
ngoài.
electron free electrons Electrons
cloud + bound
elecrons

nucleus Dòng điện

 Đối với vật liệu bán dẫn, dòng điện hình thành không chỉ
do electron mà còn do lỗ trống.

Electrons và lỗ trống Dòng điện


EM-Ch2 49
b) Vector mật độ dòng điện:
 Đối với môi trường dẫn (vật dẫn hay bán dẫn), vector mật độ
dòng thường sử dụng nhiều hơn dòng điện.

J  σ.Ε (Luật Ohm dạng vi phân)

 = độ dẫn điện của môi trường dẫn (S/m)

eNe|e| = vật dẫn.


=
eNe|e| + hNh|e| = bán dẫn.

µ = độ linh động của điện tử hay lỗ trống.


Ne,h = mật độ của điện tử hay lỗ trống.

EM-Ch2 50
c) Tính chất vật dẫn trong trường điện tĩnh:
c1) Tính chất 1: V = 0 ; S  0 .
Điện tích cảm ứng bề mặt

E bên ngoài = 0 E bên ngoài  0

V = 0 S

EM-Ch2 51
VD2.5.1: Vật dẫn trong trường điện tĩnh
Gọi 0 là mật độ điện tích khối tự do tại t = 0 trong vật dẫn có (
= 0;  = 6,17.107 S/m) , tìm qui luật thay đổi của v trong vật
dẫn khi đặt nó trong trường điện tĩnh tại t = 0 ?
Giải
 V   V
 Từ ptrình liên tục: div J  0 div D 0
t  t
V  
 t
  0
t  V   0 e ε

 Có thể thấy:
Tại t =  = / = 1,43.10-19 s v = 0,368.0

Tại t = 5 v = 6,7.10-3.0
EM-Ch2 52
c) Tính chất vật dẫn trong trường điện tĩnh:
c2) Tính chất 2: Cường độ trường điện bên trong vật dẫn = 0.

Trường điện do điện tích cảm ứng <> trường điện ngoài

EM-Ch2 53
c) Tính chất vật dẫn trong trường điện tĩnh:
c3) Tính chất 3: Vật dẫn có tính đẳng thế .

c4) Tính chất 4: Trường điện vuông góc với bề mặt vật dẫn.

 s 
E an
0

EM-Ch2 54
 VD2.5.2: Vật dẫn trong trường điện tĩnh
Điện tích phân bố đều bên trong quả cầu bán
kính a với mật độ khối v, đồng tâm với vỏ cầu
bán kính trong là b, bán kính ngoài là c. Xác
định vector cường độ trường điện các miền
(cho  = 0) và mật độ điện tích mặt trên 2 bề
mặt của vỏ cầu dẫn.
Giải
Bài toán đối xứng cầu: mặt Gauss là mặt cầu, bán kính r.

a) Miền I (r < a): Điện tích chứa trong mặt Gauss :

EM-Ch2 55
 VD2.5.2: Vật dẫn trong trường điện tĩnh
Điện tích phân bố đều bên trong quả cầu bán
kính a với mật độ khối v, đồng tâm với vỏ cầu
bán kính trong là b, bán kính ngoài là c. Xác
định vector cường độ trường điện các miền
(cho  = 0) và mật độ điện tích mặt trên 2 bề
mặt của vỏ cầu dẫn.
Giải

b) Miền II (a < r < b): Điện tích chứa trong mặt Gauss :

EM-Ch2 56
 VD2.5.2: Vật dẫn trong trường điện tĩnh
Điện tích phân bố đều bên trong quả cầu bán
kính a với mật độ khối v, đồng tâm với vỏ cầu
bán kính trong là b, bán kính ngoài là c. Xác
định vector cường độ trường điện các miền
(cho  = 0) và mật độ điện tích mặt trên 2 bề
mặt của vỏ cầu dẫn.
Giải
c) Miền III (b < r < c): Miền vật dẫn nên theo tính chất :

E3  0
d) Miền IV (c < r): Điện tích chứa trong mặt Gauss giống như
khi tính cho miền II nên ta có:

EM-Ch2 57
 VD2.5.2: Vật dẫn trong trường điện tĩnh
Điện tích phân bố đều bên trong quả cầu bán
kính a với mật độ khối v, đồng tâm với vỏ cầu
bán kính trong là b, bán kính ngoài là c. Xác
định vector cường độ trường điện các miền
(cho  = 0) và mật độ điện tích mặt trên 2 bề
mặt của vỏ cầu dẫn.
Giải
e) Mật độ điện tích trên bề mặt r = b:


ρs (r  b)  a r 0   0 E 2  r b
  3b2 ρ Va3

f) Mật độ điện tích trên bề mặt r = c:


ρs (r  c)  a r  0 E 4  0  r c
 a3
3c 2
ρV
EM-Ch2 58
d) Màn điện:
 Hốc rỗng bên trong vật dẫn: trường điện trong hốc rỗng sẽ
bằng 0 : nguyên lý màn điện .

E=0 E=0
E=0

màn điện
Vật dẫn Vật dẫn hốc rỗng
 Màn điện được dùng để chắn nhiễu của trường điện ngoài, hay
không cho nhiễu từ thiết bị ảnh hưởng lên môi trường ngoài.
 Trong thực tế, ở một số trường hợp màn điện có thể là lưới kim
loại.
EM-Ch2 59
 Lồng Faraday:

EM-Ch2 60
2.5.2 Điện môi trong
trường điện tĩnh:

EM-Ch2 61
a) Tính phân cực của điện môi:

 Để đặc trưng cho mức độ phân cực, ta định nghĩa vector phân
cực. Đối với điện môi tuyến tính:

P  e 0E  D   0E  (   0 )E [C/m ] 2

EM-Ch2 62
b) Điện tích phân cực (liên kết) :

 Mật độ điện tích phân cực mặt:



  
 pS   a n  P1  P 2   P1n  P2n [C/m 2 ]
 

 Mật độ điện tích phân cực khối :


  ps   ps
 pV

 pV  div P

EM-Ch2 63
c) Đánh thủng điện môi:
 Khi trường điện ngoài E ≥ Ect: điện môi trở nên dẫn điện.

 Uct: điện áp tạo ra E = Ect .

 Nếu điện môi không đồng nhất:

U brk  min{U brk1 , U brk2 , ... , U brkn }

EM-Ch2 64
 Thông số Ect của một số vật liệu:

EM-Ch2 65
VD 2.5.3: Điện môi trong trường điện
1 C m2
      
z=d

z
  4 0

z=0
+ + + + + + +
1 C m2

Khi 0 < z < d,


(a) D  S 0az  106 az C m2

EM-Ch2 66
VD 2.5.3: Điện môi trong trường điện
1 C m2

(b) E 
D

1
 4 0
10 az 
6       
z=d

z
  4 0
36 6
 9
 10 az
4  10 + + + + + + +
z=0

 9000 az V m 1 C m2

(c) P  D   0 E

= 106 az  0.25  106 a z


 0.75  106 az C m2

EM-Ch2 67
 VD 2.5.4: Điện môi trong trường điện
Điện tích dương Q đặt tại tâm vỏ cầu
điện môi bán kính trong Ri, ngoài Ro,
có hằng số điện môi r. Xác định các
vector cường độ trường điện, cảm
ứng điện, phân cực điện và thế điện
các miền.
Giải
Q Q
 Khi r > R0 :
D1  2 E1 
4πr 4π 0 r 2

P1  0 Q
1 
4π 0 r

EM-Ch2 68
 VD 2.5.4: Điện môi trong trường điện

Q
 Khi Ri < r < R0 : D2  2
4πr

Q
E2 
4π r 2

Q
P2     0 
4πεr 2

Q Q
2   ( r  1)
4π r 4π R0

EM-Ch2 69
 VD 2.5.4: Điện môi trong trường điện
Q
 Khi r < Ri : D3  2
4πr
Q
E3 
4π 0 r 2

P3  0

Q Q Q
3   ( r  1)  ( r  1)
4π 0 r 4π R0 4π Ri

EM-Ch2 70
 VD 2.5.5: Điện môi trong trường điện
Tụ phẳng, đặt dưới điện áp U = const . Cho x
d = 0,5 cm và điện môi lý tưởng  = 40 . d

a) Tìm E , D và P trong điện môi khi đặt tụ 


0
dưới điện áp U = 200V ? U
b) Nếu Ect = 200 kV/cm, tìm hiệu thế điện
chọc thủng của tụ ?

 Dùng p-trình Laplace , tìm  . Suy ra E , D và P .

 Cho Emax = Ect , suy ra Uct .

EM-Ch2 71
 VD 2.5.6: Điện môi trong trường điện
 Cho tụ phẳng hai lớp điện môi, có
d = 0,5 cm; d1 = 0,01 cm.
a) Xđịnh trường điện trong mỗi lớp ?
b) Tìm Uct nếu :
Ect(kkhí) = 30 kV/cm;
Ect(đmôi) = 200 kV/cm.
Giaûi
 A

a) Do : 
 E1 
div D  0     1
 D1 D 2 A 
D1n  D2n  0 E  A
 U   d1   (d  d1 )
A A 

2
2
1 2
 2U   1U 
E1  ax E2  ax
 2 d1  1 (d  d1 )  2 d1  1 (d  d1 )
EM-Ch2 72
 VD 2.5.6: Điện môi trong trường điện

b) Cho: E1 = Ect(kkhí) -> Uct1

E2 = Ect(đmôi) -> Uct2

Uct = min{Uct1 , Uct2)

 2 d1  1 (d  d1 )E ct (kkhi )
Dễ thấy: U ct  U ct1 
2

(4d1  d  d1 )Ect (kkhi)


Vậy: Uct   3,975 (kV )
4
EM-Ch2 73
2.6 Năng lượng trường điện (We )

EM-Ch2 74
a) Tính theo các vector đặc trưng :

1   1 1 D 2
We   E.D dV    .E .dV  
2
dV (J)
2 V 2 V 2 V 

1 1 2 1 2
w e  ED   E  D (J/m )
3
= Mật độ năng lượng
2 2 2
EM-Ch2 75
b) Tính theo thế điện & mật độ điện tích :

1
We    ..d
2 L
1
We   S ..dS
2 S
1
We   V ..dV
2 V

EM-Ch2 76
c) Năng lượng hệ N vật dẫn:
 Cho hệ n vật dẫn trong miền V = 0 : chỉ S1 V = 0 Sk
tồn tại S trên bề mặt các vật dẫn. v = 0

Sn
1 1 1 S ≠ 0
We   V  dV    S dS    S dS
2 V 2 S 2 S
1 n 1 n
    Sk dSk   k   S dSk
2 k 1 Sk 2 k 1 Sk

We  1q1  ...  n q n
1 n
   k qk 1 1
2 k 1 2 2

EM-Ch2 77
 VD 2.6.1: Năng lượng trường điện
Điện tích phân bố đối xứng cầu ρ0 (0  r  R)
theo qui luật : ρ
0 (r  R)
Xác định  các miền & We tích lũy trong miền r < R ?

Dùng luật Gauss:

ρ0 R 3
a) Khi r > R : E1  3 0 r 2 ar

 Suy ra thế điện : 1   E1d  C1  ρ0 R 3


3 0 r  C1

 Do (r = ) = 0, C1 = 0. 1  ρ0 R 3
3 0 r  C1
EM-Ch2 78
 VD 2.6.1: Năng lượng trường điện (tt)
Điện tích phân bố đối xứng cầu ρ0 (0  r  R)
theo qui luật : ρ
0 (r  R)
Xác định  các miền & We tích lũy trong miền r < R ?
ρ0 r
b) Khi r < R : E2  3 0 ar

 Suy ra thế điện miền này : 2   E2 d  C2   ρ0 r 2


6 0  C2
ρ0 R 2 ρ0 R 2
 ĐK liên tục: 1(r = R) = 2(r = R) :
3 0  6 0  C2

2   ρ0 r 2
6 0  ρ0 R 2
2 0
EM-Ch2 79
 VD 2.6.1: Năng lượng trường điện (tt)
Điện tích phân bố đối xứng cầu ρ0 (0  r  R)
theo qui luật : ρ
0 (r  R)
Xác định  các miền & We tích lũy trong miền r < R ?

We    E dV
1 2
c) Năng lượng trường điện: 2 V 0 2

R  2
We   0   
1
2   (r
ρ0 r 2
3 0
2
sin θdrd d )
0 0 0

R 2 ρ R 2 5

 r dr (4 )
ρ02
 1
2 9 0
4
We  (J)o
0
45 0
EM-Ch2 80
2.7 Tụ điện và điện dung cuả tụ điện:

EM-Ch2 81
a) Tụ điện:
 Tụ = Hệ 2 vật dẫn thỏa :
: Q1  Q2  0
Q1
 Các loại tụ cơ bản:
Q2
Vật dẫn
Cách điện

EM-Ch2 82
b) Điện dung của tụ điện:

 Điện dung C đặc trưng cho


mức độ tích lũy năng lượng S
trường điện của tụ điện.

 Hai phương pháp tìm C cơ bản :


I. Gán Q trước và tìm U theo Q (có dùng đến luật
Gauss ).

II. Gán U trước và tìm Q theo U (có dùng đến phương


trình Poisson – Laplace).
EM-Ch2 83
 Qui trình bài toán xác định C :
i. Chọn hệ tọa độ.

ii. Cho UAB = hiệu thế điện giữa 2 vật dẫn ( Hoặc gán các vật dẫn
mang điện tích Q và – Q).

iii. Xác định: D ( hay E)

B
iv. Xác định: Q   S
DdS ( hay U AB   Edl )
A

Q
v. Xác định: C  (F)
U AB
EM-Ch2 84
VD 2.7.1: Tính điện dung
Tìm điện dung của tụ phẳng, điện
môi , diện tích cốt tụ là S, cách
nhau một khoảng là d ?

Giải
 Đặt tụ dưới hiệu thế U , ta xác
định vectơ cường độ trường điện:
 U  U 
E  ax D ax
d d
 Điện tích cốt tụ tại x = 0 : Luật Gauss tích phân: Q  D x .S

Q S
 Điện dung của tụ phẳng: C 
U
C
d
EM-Ch2 85
VD 2.7.2: Tính điện dung đường dây
Đường dây song hành, bán kính dây dẫn là a, hiệu thế U,
cách nhau d .Tìm điện dung đơn vị của đường dây ( giả sử d
>> a) ?

Giải

Tương đương 2 dây dẫn là 2 trục mang điện mật độ dài  


tại tâm dây dẫn.

EM-Ch2 86
VD 2.7.2: Tính điện dung đường dây (tt)
 Thế điện tại 1 điểm bên ngài 2 dây
dẫn:
 r 
 ln
2 r 

  d a a   d a
 U   A  B  ln a  ln d  a    ln a
2

Do C0 
 
C0 
U d a
ln
a
EM-Ch2 87
c) Tính C dùng năng lượng trường điện:

1   1 1 D 2
We   E.D dV    .E .dV  
2
dV (J)
2 V 2 V 2 V 

1 Q1
1
We  CU 2

2 Q2 2

Có thể tính We thông qua C hoặc ngược lại.

EM-Ch2 88
VD 2.7.3: Tính C dùng We
Tính C của tụ cầu gồm 2 lớp điện môi lý tưởng ?
Giải
 Đặt tụ đưới hiệu thế điện U (a = U; b = 0),
dùng phương trình Laplace xác định thế điện và
cường độ trường điện trong mỗi lớp điện môi:
abU 1 aU
1  2  
(b  a) r (b  a)

abU 1
E1  E 2  a
(b  a) r 2 r

EM-Ch2 89
VD 2.7.3: Tính C dùng We (tt)
Tính C của tụ cầu gồm 2 lớp điện môi lý tưởng ?
Giải
 Năng lượng trường điện của hệ:

We   ε1E12dV   ε 2 E 22dV 
1
2  V1 V2 
a 2 b 2 U 2  b   ε1 b  2 ε 
2  a 0 0 2
 sin  drd d     2 sin  drd d 
2

2(b  a)  r a 0  r

abU 2
2  ε1  ε 2  2We 2 ab
We 
2(b  a) C 2   ε1  ε 2 
U (b  a)
EM-Ch2 90
VD 2.7.4: Tính C tụ không đồng nhất
x
Tụ phẳng, điện môi lý tưởng – S
d
không đồng nhất hằng số điện môi U
r = ax + b
r = ax + b (a,b =const), nối vào 0 +
nguồn DC hiệu thế U.
diện tích A
Mật độ điện tích mặt S

a) Giả sử điện tích mặt trên cốt tụ tại x = 0 là S và trên cốt tụ tại
x = d là – S. Tính vector cảm ứng điện và cường độ trường
điện trong điện môi ?
b) Theo câu a), xác định hiệu thế điện U (theo S) và điện dung
của tụ ?
c) Theo câu a), xác định mật độ điện tích phân cực khối trong
điện môi (theo S) ?

EM-Ch2 91
VD 2.7.4: Tính C tụ không đồng nhất (tt)
x
Giải
d
a) Theo xếp chồng: U
r = ax + b
D  12 ρSa x  12 (  ρS )(  a x )  ρSa x 0 +
diện tích A
ρS 1
E D
ε
 ε 0 ax  b
ax Mật độ điện tích mặt S

b) Theo định nghĩa hiệu thế điện:

 
d d dx
U   Edx  ρS
  ρS
ln(ax  b) 0  ρS
ln 1  adb
d
0 ε0 0 ax  b ε0a ε0a

 Điện tích trên cốt tụ: Q(x = 0) = A.S.


Q(x  0) ρS A Aε 0 a
 Điện dung của tụ: C U
 ρS  ad 
  ad 
ln 1  ln 1 
ε0a  b   b
EM-Ch2 92
VD 2.7.4: Tính C tụ không đồng nhất (tt)
x
Giải
d
c) Vector phân cực điện : U
r = ax + b
0 +
P  (   0 )E
diện tích A
ρS 1 ax  b 1 Mật độ điện tích mặt S
P  ε 0 (ax  b  1) ε0 ax  b
ax  ρ S ax  b ax

 Điện tích phân cực khối :

ρPV  divP  ρ 
S x  ax  b 1
ax  b  ρSa
(ax  b)2

EM-Ch2 93
VD 2.7.5: Tính C tụ không đồng nhất
+
Tụ trụ, bán kính trong a = 1cm, bán U b
kính ngoài b = 2,5cm, điện môi lý
a
tưởng không đồng nhất hằng số điện
môi r = (0,1 + r)/r, nối vào nguồn DC

hiệu thế U. Xác định:
a) Cường độ trường điện và cảm ứng điện trong điện môi ?
b) Điện tích trên cốt tụ trong và điện dung của tụ (bằng số) trên
đơn vị dài ?

a) Do tính đối xứng của bài toán, cảm ứng điện có dạng:
1 
D  Dr a r (hệ trụ) Và: divD  0 (rDr )  0
r r
Dr  A
r
(Với A = const)
EM-Ch2 94
VD 2.7.5: Tính C tụ không đồng nhất (tt)
+

E  Dε  εA 1
0,1 r
ar U b
0
a

 Theo định nghĩa hiệu thế điện:


 
b

0,1 b
U  ln(0,1  r) a 
A dr A b A
ln
ε0 a 0,1 r ε0 ε0 0,1 a

A  ε 0 U / ln  
0,1 b
0,1 a

Vậy:
ε0U 1 U 1
D ar E ar
ln   0,1 b
0,1 a
r ln  
0,1 b
0,1 a
0,1  r

EM-Ch2 95
VD 2.7.5: Tính C tụ không đồng nhất (tt)
+
b) Điện tích trên cốt tụ trong trên 1m: U b
ε0 U 1
Qr a   S
DdS 
ln   0,1 b
r
.2 r a

0,1 a

2 ε 0 U
Qr a 
 
0,1 b
1m
ln 0,1 a

 Điện dung trên đơn vị dài:


Q r a 2 ε 0 2 .8,842.1012
C0     434,6 pF
U 0,1 b
ln 0,1 a   0,125
ln 0,11  
EM-Ch2 96
2.8 Phương pháp ảnh điện

EM-Ch2 97
a) Nguyên tắc:
 Khi đặt vật mang điện gần các môi trường điện môi hay
vật dẫn: theo tính chất của trường điện tĩnh sẽ có sự xuất
hiện điện tích cảm ứng và điện tích liên kết.
 Sự có mặt của điện tích cảm ứng và liên kết: sẽ làm thay
đổi phân bố trường điện ban đầu.

 Việc xác định các loại điện tích này tương đối phức tạp, và
dùng luật Gauss để tính trường điện vô cùng khó khăn vì
chúng thường phân bố không đều.

 PP ảnh điện là PP tốt nhất để xác định trường điện mà


không cần quan tâm đến việc xác định qui luật các loại điện
tích phân bố này.
 PP ảnh điện ứng dụng rộng rãi trong lý thuyết đường dây
và lý thuyết anten.
EM-Ch2 98
b) Qui trình phương pháp ảnh điện:
Xét bài toán:
q q
(x) P (x) P
1 1
S
2
q’

b1) Thay môi trường 2 bằng 1 để đồng nhất hóa môi trường.

b2) Đưa điện tích ảnh (q’) vào môi trường 2 để duy trì điều kiện
biên của bài toán.

 Định lý duy nhất nghiệm: nghiệm không thay đổi trong 2 mô


hình vì điều kiện biên và phân bố điện tích không đổi ở môi
trường cần tính trường điện.
EM-Ch2 99
c) Các trường hợp cơ bản của phương
pháp ảnh điện:

EM-Ch2 100
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:

 Bài toán: Điện tích q hay trục mang điện  trước mặt dẫn
rộng vô hạn nối đất.

(trường điện không đổi)


q () q ()

d d
 
 d

-q (-)

 Ảnh điện: Điện tích -q hay trục mang điện - đối xứng qua
bề mặt vật dẫn.

EM-Ch2 101
TH2: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
z

 Điện tích q hay trục : P ở môi trường 1 q() (x) P


d
1  2
1
z q1  1  2 q 1
d
q() q1( 1)
1 d
z
2
2 2 q2( 2)
q2  1  2 q d
2
2
P ở môi trường 2 (x) P

EM-Ch2 102
TH3: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn
 Điện tích q đặt trước quả cầu
dẫn (bkính a) nối đất. q a

D O
 Bỏ quả cầu dẫn, và thêm vào
điện tích q’ thỏa:

2
a a
b q  q
'
q q’ a
D D O
b

 Nếu quả cầu không nối đất -> thêm điện tích ảnh q1 = -q’ tại
tâm O thỏa điều kiện biên thế điện trên bề mặt quả cầu.
EM-Ch2 103
TH4: Phân cách trụ đmôi – vật dẫn
 Trục mang điện  đặt trước trụ
dẫn (bkính a) nối đất. a
 D O

 Bỏ trụ dẫn, và thêm vào trục


mang điện ’ thỏa:

2
a
  
b
b '
D O
a

D 
’

EM-Ch2 104
VD 2.8.1: Dùng phương pháp ảnh điện
Dây dẫn dài vô hạn, mang điện với 
0
mật độ dài ℓ = , cách mặt dẫn x

phẳng nối đất một khoảng là h, tìm x 0


h P
mật độ điện tích mặt S tại điểm
P(x,h) ? Giải conductor
y

 Bài toán ảnh điện:


 x
0 r+
 Thế điện ở miền y < h dùng công thức: x
y P(x,y)
0
λ h

 ln r   ln r   r-
2 0
2h -
y

EM-Ch2 105
VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt)
 x

Do: r  ( x)a x  ( y  2h)a y 0 r+ x
y P(x,y)
 0
r  ( x)a x  ( y)a y h
r-
λ 
 ln x 2  ( y  2h) 2  ln x 2  y 2  -
2 0   2h
y

 Trường điện ở miền y < h dùng công thức:


 
E  grad   ax  ay
x y

EM-Ch2 106
VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt)
 Điện tích mặt tại P :

S  a y [0   0 E ]y h   0 Ey  0
y h y ( y h )
λ  y  2h y  
  x 2  ( y  2 h) 2  x 2  y 2 
2
0
  y h
x

x 0
h P(x,h)

 h  n  ay
S   2  -
  ( x 2
 y ) 2h
y

EM-Ch2 107
VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a 
0
mang điện với mật độ dài ℓ = , x

cách mặt dẫn phẳng nối đất một x 0


h P
khoảng là h (h >> a), tìm điện dung
C0 trên đơn vị dài đường dây ? conductor
Giải y

 Bài toán ảnh điện:


2a

0
 Điện dung đơn vị của hệ 2 dây x

dẫn đã xác định ở VD 2.7.2 là : 0


h

 0  0
C0 ( λ)  
2h  a 2h 2h -
ln ln y
a a
EM-Ch2 108
VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C (tt)
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a 
0
mang điện với mật độ dài ℓ = , x

cách mặt dẫn phẳng nối đất một x 0


h P
khoảng là h (h >> a), tìm điện dung
C0 trên đơn vị dài đường dây ? conductor
Giải y

 Ta suy ra điện dung C0 : 2a



C0  2C0 (  λ) 0
C0
x

0
2 0
h

C0  C0
2h
ln 2h -
a y

EM-Ch2 109
2.9 Dòng điện không đổi :

EM-Ch2 110
a) Trường điện tĩnh ở môi trường dẫn:
 Phân loại môi trường: dựa vào độ dẫn điện  [S/m].

 Môi trường dẫn:  ≠ 0. J  σE [A/m ]  0


2

 Các đại lượng đặc trưng của trường điện tĩnh trong môi
trường dẫn: E, D,  and J .

J  σE [A/m 2 ]

E  grad [V/m]

D   E [C/m 2 ]

EM-Ch2 111
 Phương trình mô tả & ĐKB:
ρV ρS
Từ hệ phương trình Mawell: divJ   t
; J1n  J2n   t

Trường điện tĩnh: divJ  0; J1n  J2n  0


Như vậy:
 

 rot E  0  E1t  E 2t  0
 

 div D  ρ  D1n  D 2n  ρS
 v  J J 0
 divJ  0  1n 2n

Và : D  εE; J  σE
EM-Ch2 112
b) ĐKB đối với vector mật độ dòng J :

J2
J2n
(2; 2)

(1; 1) J1n


J1 n

J1n  J 2n  0 a n (J1  J2 )  0 (J1n  J2n )  0

Dùng để xác định thành phần pháp tuyến của


trường điện trong môi trường dẫn.

EM-Ch2 113
 VD 2.9.1: ĐKB đối với vector J
z
Mặt z = 0 là biên 2 môi trường dẫn. 
1 = 2(S/m)
Tìm J 2 biết J  [5a 10a ] A/m2 J1
1 x z

2 = 4(S/m)
 Vector đơn vị ptuyến: n  a z J2

 Các thành phần của J1 : J1n  (J1n .n)n  10a z

J1t  J1n  J1n  5a x

 Các thành phần của J2 : J2n  J1n  10a z


 2 J1t
J2t   2 E 2t   2 E1t   10a x
1
J2  J2n  J2t  10a x 10a z [A/m2 ]
EM-Ch2 114
c) Tính trường điện ở môi trường dẫn:
c1) Xác định thế điện  trong môi trường dẫn:

divJ  0 div[ (grad )]  0

Khi  = const :   0
Cách giải
Khi  ≠ const : div[ (grad )]  0
 Qui trình:
J E
 E
D  E
EM-Ch2 115
 VD 2.9.2: Trường điện ở mt dẫn
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là A,
đặt cách nhau ℓ, điện môi thực có
độ dẫn điện  = const, nối vào
hiệu thế U = const. Tìm phân bố
thế điện trong điện môi ? Suy ra
vector E & J ?
Giải
 Hệ Đề các, đặt hiệu thế U và ta
nhận thấy :  = (z).

 Thế điện  = (z) là nghiệm   Az  B


ptrình Laplace.
U  
 ĐKB : (ℓ) = U & (0) = 0.  z E & J
EM-Ch2 116
 VD 2.9.3: Trường điện ở mt dẫn
Tụ phẳng điện môi thực  = (5-3x)0 ,  =
10-10 S/cm đặt dưới hiệu thế U = 1 KV ,
khoảng cách giữa 2 cốt tụ là 1 cm. Xác
định mật độ dòng trong điện môi, vectơ
cảm ứng điện và phân cực điện, suy ra
mật độ khối tự do và liên kết ?
Giải
U
 Nghiệm phương trình Laplace: J d
ax
0U
   xU
U
d
E  ax
U
d
D d
(5  3x)a x
0U
P d
(4  3x)a x
 
 Và áp dụng: V  div D ;  pV  div P

EM-Ch2 117
c2) Tích phân trực tiếp trường J :
i. Dựa vào phương trình divJ = 0 và tính đốixứng:

Biểu thức của J (và các hằng số tích phân).

J (Nếu  phụ thuộc tọa độ


ii. Vectơ c.độ trường điện: E thì thế ngay ở bước này)

iii. Áp dụng : Uab   Edl suy ra các hằng số tích phân .
a b

   Edl  C
 Qui trình:

J E
D  E
EM-Ch2 118
 Sự tương tự giữa D và J :

Môi trường V = 0 Môi trường dẫn

E,  ,  , D  εE,... E,  ,  , J   E,...
   
rot E  0 ; E  grad( ) rot E  0 ; E  grad( )
 
div D  0 div J  0
E1t  E 2t  0; D1n  D 2n  0 E1t  E 2t  0; J1n  J 2n  0

 Chỉ cần thay vị trí của D bằng J trong phương pháp trước.

EM-Ch2 119
 VD 2.9.4: Sự tương tự giữa D và J
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là S, đặt
cách nhau d, điện môi thực có độ dẫn
điện  = const,  = const, nối vào hiệu
thế U = const. Tìm vector mật độ dòng
trong tụ ? Suy ra dòng qua tụ ?
Giải

 Do J = Jx.ax và div(J) = 0 .

Triển khai div trong hệ Cartesian :


Jx = A = const. …
U S
Dòng điện qua tụ: I
d
EM-Ch2 120
 VD 2.9.5: Sự tương tự giữa  và 
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là A, đặt
cách nhau d, điện môi thực có độ dẫn
điện  = const,  = const. Tìm điện trở
của tụ điện phẳng ?
Giải
S
Kết quả bài toán TĐ tĩnh: C
d
 Sự tương tự : ε  ; CG
S
 Điện dẫn của tụ: G
d
1 d
 Điện trở của tụ: R 
G S
EM-Ch2 121
d) Định luật Joule:
 Vector mật độ dòng Công suất tiêu tán dạng nhiệt.

 Mật độ công suất tiêu tán: p  J.E  σE  J /σ [W/m ]


2 2 3

 Công suất tiêu tán trong thể tích V :

P   p.dV   σE .dV [W] 2


V V

EM-Ch2 122
e) Điện trở và tính giá trị điện trở :

I
+ R
Uab G

U ab
Giá trị điện trở: R  ()
I
Giá trị điện dẫn: G 
1
 conductance[S or ]
R
EM-Ch2 123
 Tính giá trị điện trở :
i. Chọn hệ tọa độ.

ii. Giả sử Uab = hiệu thế điện đặt lên môi trường dẫn .

iii. Xác định vector mật độ dòng trong môi trường dẫn .

iv. Xác định dòng qua môi trường dẫn:

I   J.dS (dS hướng theo


S chiều giảm thế)
Uab
v. Tính: R  ()
I
2
U ab P
 Có thể tính qua công suất: R   2 ()
P I
EM-Ch2 124
 VD 2.9.6: Tính giá trị điện trở của cáp
Tìm điện trở trên đơn vị dài của cáp
đồng trục, cách điện là điện môi thực
có ,  = const.
Giải
 Đặt lõi và vỏ cáp dưới hiệu thế U.
Thế điện  = (r) là nghiệm ptrình Laplace:   A ln r  B
U    U 1
 [  ln r  ln b] E ar  ar
ln(b/a) r ln(b/a) r
 U 1 U 1
J ar I .2 r (do L = 1m)
ln(b/a) r ln(b/a) r
ln(b/a)
Điện trở đơn vị của cáp: R0 
2π
EM-Ch2 125
 VD 2.9.7: Tính điện trở của tụ phẳng
Tụ phẳng, điện môi thực, tìm :
 
a) Vectơ J , E trong điện môi thực ?

b) Điện trở cách điện của tụ Rcđ ?
c) Công suất tổn hao nhiệt trong điện môi?
Giaûi
a) Nghiệm ptrình Laplace:
 U
   xU
U
d E  ax
d
 U. 
J ax
d
EM-Ch2 126
VD 2.9.7: Tính điện trở của tụ phẳng (tt)
  U S
b) Có: Irò 
S J d S  J x .S  d
U d
R cd  
Iro  S


c) Công suất tổn hao nhiệt: PJ   J E dV    E2 dV
V V

 U2  U 2S
PJ  2  dV 
d V d

Nhận xét: U2
PJ 
R cd
EM-Ch2 127
 VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn
Tìm điện trở giữa hai điểm 1-2 , biết ¼ vành
khuyên vật dẫn có  = 3,3.107 (S/m) ; a = 5
(cm) ; b = 10 (cm) ; bề dày h = 2 (mm) ; dòng 

điện I = 200 (A). Tìm mật độ dòng (và Jmax) ,


Rab và công suất tổn hao ?
Giaûi
  
 Do tính đối xứng: J  J a  & div J  0

1  
 (J )   0 J  const
r   
 J 
E a

EM-Ch2 128
 VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn (tt)
2   /2
J J .r  2 U12

Có: U12  E d l 
1
  rd 
0
 2
J 
 .r

2 U12 dr 2 U12 h b
b h
I   J .dr.dz    dz  ln
S
 a r 0  a 

I I
J  J (max) 
r.h.ln(b/a) a.h.ln(b/a)

 Mặt khác:

R 12  U12 / I  PJ  R 12 I 2

2 h ln(b/a)
EM-Ch2 129
 VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện
Tụ điện trụ, điện môi thực có độ dẫn
điện  = k0/r2 (k0 = const),  = const,
nối vào nguồn DC có U = const.

a) Xác định vector cường độ trường điện trong điện môi ?


b) Điện trở cách điện trên đơn vị chiều dài cáp ?
Giải
a) Do tính đối xứng: J  Jr a r (hệ trụ)
 Theo ptrình trường điện tĩnh miền có dòng: divJ  0

1    J r  Ar 
 (rJ r )   0 Jr  A
E  ar  ar
r   
r  k0
EM-Ch2 130
 VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện (tt)
b Ar
 Theo định nghĩa hiệu thế điện: U  
a k0
dr  2kA (b 2  a 2 )
0

A  b2  a 2
2k 0 U
E  b2  a 2 a r
2Ur
J  b2 0a 2 1r a r
2k U

b) Dòng rò qua tiết diện cách điện trên đơn vị chiều dài cáp :
2 1m 2k U 1
I   JdS    0
(rd dz )  b2 a 2 2
2k 0 U
0 b a r
2 2
S 0

b2  a 2
R U
I
 4πk 0

EM-Ch2 131

You might also like