Professional Documents
Culture Documents
20182878 - Nguyễn Văn Tuyên - 129221 - 713515
20182878 - Nguyễn Văn Tuyên - 129221 - 713515
1
MỤC LỤC
I. CÁC PHÉP PHÂN TÍCH VÉCTƠ, TÍCH VÔ HƯỚNG, TÍCH CÓ
HƯỚNG CỦA HAI TRƯỜNG VÉCTƠ...............................................................3
1.1 Bài 1.1 a........................................................................................................3
1.1.1 Code.......................................................................................................3
1.1.2 Kết quả...................................................................................................3
1.2 Bài 1.1 b........................................................................................................4
1.2.1 Code.......................................................................................................4
1.2.2 Kết quả...................................................................................................4
II. CÁC PHÉP PHÂN TÍCH VÉCTƠ. GRADIENT VÀ DIVERGENCE CỦA
TRƯỜNG VÔ HƯỚNG VÀ TRƯỜNG VÉCTƠ.................................................5
2.1 Bài tập 2.1a..................................................................................................5
2.1.1 Code.......................................................................................................5
2.1.2 Kết quả...................................................................................................5
2.2 Bài 2.1 b........................................................................................................6
2.2.1 Code.......................................................................................................6
2.2.2 Kết quả......................................................................................................7
III. TRƯỜNG TẠO RA BỞI PHÂN BỐ ĐIỆN TÍCH ĐIỂM. HIỆN ĐIỆN
THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG SỬ DỤNG GRADIENT.....................8
3.1 Bài 3.1 a........................................................................................................8
3.1.1 Code.......................................................................................................8
3.1.2 Kết quả...................................................................................................9
3.2 Bài 3.1 b......................................................................................................10
3.2.1 Code phân bố điện thế........................................................................10
3.2.2 Kết quả phân bó điện thế...................................................................10
3.2.3 Code phân bố cường độ điện trường................................................11
3.2.4 Kết quả phân bố cường độ điện trường............................................12
2
I. CÁC PHÉP PHÂN TÍCH VÉCTƠ, TÍCH VÔ HƯỚNG, TÍCH CÓ
HƯỚNG CỦA HAI TRƯỜNG VÉCTƠ
I.1 Bài 1.1 a
I.1.1 Code
% Dot and Cross product
x=0:0.25:1.5;
y=0:0.25:1.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);m=size(yy);
PX=2*xx.^2;
PY=2*ones(m(1),m(2));
scf;
champ(x,y,PX,PY,rect=[-0.5,-0.5,2,2]);
xlabel('x');ylabel('y');
title('Truong vecto P=2*x^2*x^+2y^');
I.1.2 Kết quả
3
I.2 Bài 1.1 b
I.2.1 Code
% Plot vecto Q ;
x=0:0.25:3;
y=0:0.25:3;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
Qx=cos(xx.*yy);
Qy=cos(yy.^2);
scf;
champ(x,y,Qx,Qy,rect=[-0.5,-0.5,4,4]);
xlabel('x'); ylabel('y');
title(' Truong vecto Q=cos(xy)*x^+cos(yy)*y^');
I.2.2 Kết quả
4
II. CÁC PHÉP PHÂN TÍCH VÉCTƠ. GRADIENT VÀ DIVERGENCE
CỦA TRƯỜNG VÔ HƯỚNG VÀ TRƯỜNG VÉCTƠ
II.1 Bài tập 2.1a
II.1.1 Code
% Gradient of scalar field
x=0:0.5:3.5;
y=0:0.5:3.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y); m=size(xx);
A1=cos(xx.*yy); A2=2*xx; A3=sin(xx.*yy); A=A1+A2+A3;
surf(x,y,A,'facecolor','interp');
xlabel('x'); ylabel('y'); zlabel('A');
title('3-D space varying scalar field');
G1=-yy.*sin(xx.*yy)+2+yy.*cos(xx.*yy);
G2=-xx.*sin(xx.*yy)+xx.*cos(xx.*yy);
scf;
champ(x,y,G1,G2,rect=[-0.5,-0.5,4,4]);
xlabel('x');ylabel('y');
title('gradient of a scalar field');
II.1.2 Kết quả
5
Nhận xét : Trường A = cos(xy) + 2x + sin(xy) là trường vô hướng, gradient của
trường là một trường có hướng.
6
B2=B1;
scf;
E=B1+B2;
plot3d(x,y,E);
xlabel('x'),ylabel('y');zlabel('E');
title('Divergence cua mot truong vecto');
2.2.2 Kết quả
7
Nhận xét : Trường B = (e^(-2y))*(sin(2x)*ax-(cos(2x)*ay)) có hướng và div
B là trường vô hướng
III. TRƯỜNG TẠO RA BỞI PHÂN BỐ ĐIỆN TÍCH ĐIỂM. HIỆN
ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG SỬ DỤNG
GRADIENT
III.1 Bài 3.1 a
III.1.1 Code
x=-2:0.2:2;
y=-2:0.2:2;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
e=3*yy.^2+2*xx.^2;
clf();
8
xset('colormap',rainbowcolormap(128));
colorbar(0,14);
Sgrayplot(x,y,e,strf='081');
xlabel('x'); ylabel('y');
title('Logarith cua bien do dien truong tao ra boi dien tich diem o goc toa
do');
III.1.2 Kết quả
Nhận xét : Trường tạo ra bởi các điện tích sẽ có giá trị càng lớn khi càng
gần với điện tích và giảm dần khi ra xa điện tích trong không gian xét.
9
III.2 Bài 3.1 b
III.2.1 Code phân bố điện thế
x=-3:0.1:3;
y=-1.5:0.1:1.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
V=(xx.*2+xx.*yy).^3;
surf(x,y,V,'facecolor','interp');
Nhận xét : Hiện điện thế thấp ở giữa khoảng xét và có chiều tăng mạnh lên ở
mép khoảng đang xét.
10
III.2.3 Code phân bố cường độ điện trường
x=-3:0.1:3
y=-1.5:0.1:1.5;
[xx,yy]=meshgrid(x,y);
V=(xx.*2+xx.*yy).^3;
surf(x,y,V,'facecolor','interp');
Ex=3*(2*xx+yy).*(xx.^2+xx.*yy).^2;
Ey=3*xx.*(xx.^2+xx.*yy).^2;
E=Ex+Ey;
E = Ex+Ey;
surf(x,y,E,'facecolor','interp');
11
III.2.4 Kết quả phân bố cường độ điện trường
Nhận xét : Hướng của trường cường độ điện trường là hướng giảm của điện
thế
12