You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

Câu 1: Đơn phân của ADN là


A. nuclêôxôm. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. glucôzơ.
Câu 2: Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là
A. Xitôzin và Ađênin. B. Timin và Xitôzin. C. Guanin và Ađênin. D. Ađênin và Timin.
Câu 3: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Uraxin (U). D. Guanin (G).
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3’...AAAXAATGGGGA...5’. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5’...GTTGAAAXXXXT...3’. B. 5’...GGXXAATGGGGA...3’.
C. 5’...AAAGTTAXXGGT...3’. D. 5’...TTTGTTAXXXXT...3’.
Câu 5: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc là: 3’...TGTGAAXTTGXA... 5’.
Theo lí thuyết, trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là:
A. 5’...TGXAAGTTXAXA... 3’. B. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.
C. 5’...TGTGAAXXTGXA... 3’. D. 5’...AAAGTTAXXGGT... 3’.
Câu 6: Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là
A. đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X.
B. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng.
C. các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung còn các bazơ nitơ
của ADN ở tế bào nhân sơ không liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
D. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi
pôlinuclêôtit.
Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là
A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. tỉ lệ A+T/ G +X.
C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN.
D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.

Câu 8: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là = . Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử
ADN nói trên là
A. 0,2. B. 2,0. C. 5,0. D. 0,5.
Câu 9: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit
loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 30%. B. 20%. C. 10%. D. 40%.

Câu 10: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ = thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của
phân tử ADN này là
A. 10%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về khái niệm gen là đúng ?
A. Gen là một phân tử ADN, trên đó có nhiều đoạn, mỗi đoạn mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (sản
phẩm đó có thể là chuỗi pôlipeptit hay ARN).
B. Gen là một đoạn mạch đơn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định, sản phẩm đó chỉ là
chuỗi pôlipeptit.
C. Gen là một đoạn của nhiễm sắc thể chỉ có ở trong nhân tế bào.
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (sản phẩm đó có thể là chuỗi
pôlipeptit hay ARN).
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc.
B. Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hoá cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.
C. Gen cấu trúc mang thông tin mã hoá cho các sản phẩm kiểm soát sự hoạt động của các gen khác.
D. Ở gen cấu trúc, mã di truyền được đọc trên mạch mã gốc theo chiều 3' → 5'.
Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
A. tổng hợp và kéo dài mạch mới. B. tháo xoắn phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau. D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN (tái bản ADN)?
A. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau, trong đó 1 phân tử ADN có
hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
B. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
C. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’-5’.
Câu 15: Trong quá trình tự nhân đôi của ADN mạch kép, có một mạch mới được tổng hợp liên tục, mạch mới còn lại được
tổng hợp thành từng đoạn ngắn ngược với chiều của mạch mới được tổng hợp liên tục. Đó là do
A. chiều tổng hợp 5' → 3' là chiều thuận lợi cho quá trình đóng xoắn và tháo xoắn của phân tử ADN.
B. enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 5' → 3'.
C. enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'.
D. enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 3' → 5'.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 17: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một
phân tử ADN mẹ.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
D. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với
mỗi mạch khuôn để tạo mạch ADN mới?
A. Ligaza. B. ADN pôlimeraza. C. Restrictaza. D. Amilaza.
Câu 20: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ →
5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A. (1), (3). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (2), (4).
Câu 21: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi
ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. chiều tổng hợp. B. nguyên tắc nhân đôi.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. số lượng các đơn vị nhân đôi.
Câu 22: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. nối các đoạn Okazaki với nhau.
C. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.
D. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
Câu 23: Quá trình nhân đôi 3 lần liên tiếp từ một phân tử ADN đã tạo ra số phân tử ADN là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 24: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
A. 6. B. 32. C. 25. D. 64.
Câu 25: Quá trình tự nhân đôi liên tiếp 4 lần từ một phân tử ADN sẽ tạo ra
A. 8 phân tử ADN. B. 4 phân tử ADN. C. 6 phân tử ADN. D. 16 phân tử ADN.
Câu 26: Một phân tử ADN dài 1,02 mm. Phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung
cấp là
A. 6 × 105. B. 3 × 106. C. 6 × 106. D. 6 × 103.
Câu 27: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu
hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 28: Đột biến gen là những biến đổi
A. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
B. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN.
C. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
D. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN.
Câu 29: Đột biến điểm là những biến đổi
A. do sự tổ hợp lại các gen đã có ở các thế hệ trước.
B. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen.
C. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, liên quan đến một hoặc một số gen.
D. về số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một số tế bào trong cơ thể.
Câu 30: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự
axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
B. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 31: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các
gen là bằng nhau.
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin
của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất
hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 32: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
Câu 33: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm?
A. Đột biến điểm là những dạng đột biến nhỏ, không có vai trò đối với tiến hoá.
B. Đột biến điểm là đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen.
C. Đột biến điểm là những biến đổi xảy ra đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trên một gen.
D. Đột biến điểm là những biến đổi luôn gây hại cho thể đột biến.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Câu 36: Đột biến gen
A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
B. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
D. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
Câu 37: Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
(1) số lượng gen có trong kiểu gen.
(2) đặc điểm cấu trúc của gen.
(3) cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.
(4) sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.
Phương án đúng là:
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 38: Đột biến gen phụ thuộc vào
A. số lượng cá thể trong quần thể và số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
B. số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
C. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
D. số lượng cá thể trong quần thể.
Câu 39: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. tần số phát sinh đột biến. B. môi trường sống và tổ hợp gen.
C. tỉ lệ đực, cái trong quần thể. D. số lượng cá thể trong quần thể.
Câu 40: Xét ở mức độ phân tử, đa số đột biến điểm
A. thường có hại. B. thường có lợi.
C. thường vô hại (trung tính). D. thường làm thay đổi chức năng của protein.

You might also like