You are on page 1of 5

25/11/2020 Set câu hỏi số 2

Set câu hỏi số 2 Tổng điểm 25/25

Thời gian làm bài: 2'


Sau khi làm xong các bạn kiểm tra đáp án đối với những câu làm chưa đúng nhé.
Chúc các bạn học tốt ^^

1. Employees are eligible to receive a _____ salary if they complete a 5/5


special marketing course.

(A) possible

(B) frequent

(C) closed

(D) higher

Phản hồi

Đáp án: D
Từ mới:
eligible ['elidʒəbl] : đủ điều kiện/đủ tiêu chuẩn
course [kɔ:s] : khóa học
Giải thích:
Vị trí còn thiếu đặt trước danh từ “salary” nên ta cần một tính từ phù hợp, dịch nghĩa:
(A) possible (adj) có thể
(B) frequent (adj) thường xuyên
(C) closed (adj) bảo thủ/ khép kín
(D) higher (adj) cao hơn
Dịch nghĩa: Nhân viên đủ tiêu chuẩn để nhận lương cao hơn nếu họ hoàn thành khóa học
tiếp thị đặc biệt.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScCsI-vQ-oTa4-iX9Ik-gWFwNzhI3pfvpxekTnHctRFWjfS-Q/viewscore?viewscore=AE0zAgAuUgdxfaQC9N… 1/5
25/11/2020 Set câu hỏi số 2

2. Keeping the Deal, Jan Butlers latest volume on management style, is 5/5
her most commercially _____ book to date.

(A) successfully

(B) successful

(C) succeed

(D) success

Phản hồi

Đáp án: B
Từ mới:
management ['mænidʒmənt] : việc quản lý
commercially [kə'mə:∫əli] : về phương diện thương mại
Giải thích:
Vị trí còn thiếu đặt trước danh từ “book” nên ta cần một tính từ phù hợp với “cuốn sách”
(A) trạng từ
(B) tính từ
(C) động từ
(D) danh từ
Ta có đáp án B là tính từ phù hợp nhất để hoàn thành ý “cuốn sách thành công về mặt
thương mại”
Dịch nghĩa: Keeping the Deal, cuốn sách mới nhất của Jan Butlers về phong cách quản lý,
là cuốn sách thành công nhất về mặt thương mại của cô cho đến nay.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScCsI-vQ-oTa4-iX9Ik-gWFwNzhI3pfvpxekTnHctRFWjfS-Q/viewscore?viewscore=AE0zAgAuUgdxfaQC9N… 2/5
25/11/2020 Set câu hỏi số 2

3. Present this postcard to a sales _____ at any of our stores and receive a 5/5
£5.00 gift card.

(A) accessory

(B) associate

(C) faculty

(D) formula

Phản hồi

Đáp án: B
Từ mới:
Present [pri'zent] : xuất trình
postcard ['poustkɑ:d] : bưu thiếp
Giải thích:
Vị trí còn thiếu đặt trước danh từ “sales” nên ta cần một danh từ chính phù hợp kết hợp
nghĩa “nhân viên bán hàng”, ta dịch nghĩa:
(A) accessory (n) phụ kiện
(B) associate (n) nhân viên/ người cộng tác
(C) faculty (n) giảng viên/ khoa
(D) formula (n) công thức/ phương pháp
Dịch nghĩa: Hãy xuất trình bưu thiếp này đến nhân viên bán hàng tại bất kỳ cửa hàng nào
của chúng tôi và nhận một thẻ quà tặng £5.00.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScCsI-vQ-oTa4-iX9Ik-gWFwNzhI3pfvpxekTnHctRFWjfS-Q/viewscore?viewscore=AE0zAgAuUgdxfaQC9N… 3/5
25/11/2020 Set câu hỏi số 2

4. Lake Shopping Center has undergone _____ renovations in the last 5/5
decade.

(A) multiple

(B) multiply

(C) multiples

(D) multiplied

Phản hồi

Đáp án: A
Từ mới:
undergo [,ʌndə'gɔn] : trải qua
renovation [,renə'vei∫n:d] : việc cải tạo
Giải thích:
Vị trí còn thiếu đặt trước danh từ “renovations” nên ta cần một tính từ phù hợp với danh từ
“cải tạo”. Đáp án A là tính từ phù hợp nhất để hoàn thành ý “nhiều lần cải tạo” trong đó:
(A) tính từ
(B) động từ
(C) danh từ số nhiều
(D) động từ quá khứ
Dịch nghĩa: Trung tâm mua sắm Lake đã qua nhiều lần cải tạo trong thập kỷ qua.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScCsI-vQ-oTa4-iX9Ik-gWFwNzhI3pfvpxekTnHctRFWjfS-Q/viewscore?viewscore=AE0zAgAuUgdxfaQC9N… 4/5
25/11/2020 Set câu hỏi số 2

5. There is a mandatory meeting today for everyone involved in 5/5


managing or recruiting ____.

(A) staplers

(B) volunteers

(C) devices

(D) headquarters

Phản hồi

Đáp án: B
Từ mới:
mandatory ['mændətəri] : bắt buộc
involve [in'vɔlv] : tham gia
Giải thích:
Vị trí còn thiếu đặt sau động từ “recruit” nên ta cần một danh từ phù hợp với hành động
“tuyển dụng”, trong đó:
(A) stapler (n) cái dập ghim
(B) volunteer (n) tình nguyện viên
(C) device (n) thiết bị
(D) headquarters (n) trụ sở chính
Ta có đáp án B là tính từ phù hợp nhất để hoàn thành ý “tuyển dụng tình nguyện viên”
Dịch nghĩa: Có một cuộc họp bắt buộc hôm nay cho tất cả mọi người tham gia vào việc
quản lý và tuyển dụng các tình nguyện viên.

Biểu mẫu này được tạo ra bên ngoài miền của bạn. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư

 Biểu mẫu

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScCsI-vQ-oTa4-iX9Ik-gWFwNzhI3pfvpxekTnHctRFWjfS-Q/viewscore?viewscore=AE0zAgAuUgdxfaQC9N… 5/5

You might also like