You are on page 1of 2

一、 选词填空

1. 推广
2. 特殊
3. 改版
4. 推出
5. 随时
6. 转告
7. 生意
8. 看好
9. 原先
10. 热情
二、 请把互相可以搭配的词语连起来:
1. F 2.E 3.H 4.J 5.A 6.B 7.I 8.D 9.C 10.G

三、 用所给的词语完成对话或句子:
1. 小刘工作认真负责,能力很强,所以经理很看好她。
2. 生产新产品前一定要 充分调查市场。
3. 打扮得好像年轻人一样。
4. 这次会议开得很圆满。
5. 是从美国进口的。

四、翻译成中文:(1.5 điểm)

1. Hiện nay thị trường cạnh tranh khốc liệt, vì vậy đàm phán thành công một

thương vụ là cực kỳ khó, chúng ta cần phải chuẩn bị thật kỹ trước khi đi gặp đối

tác.

目前,在激烈竞争市场情况,所以成功难度极大的谈判,我们需要在去见
合作伙伴之前做好充分准备。
2. Công ty chúng tôi và Trung quốc có rất nhiều mối quan hệ thương mại, bước

tiếp theo công ty chúng tôi dự định phát triển thị trường Châu Mỹ.

我们公司与中国有很多贸易关系,我们公司下一步打算开发美州市场。

3. Chúng tôi đánh giá cao mặt hàng điện tử do quý công ty sản xuất, chúng tôi

dự định sắp tới sẽ ký kết hợp tác với quý công ty.
我们高看贵公司生产的电子产品,我们打算在将来与贵公司签订合作合同。

五、翻译成越文:(1.5 điểm)

我喜欢自助游,经常带着家人到风景优美的城市转转。我首选连锁
品牌经济型酒店,因为这样既能节省费用又能住得舒服。有一次,我和家
人去云南自助游,在昆明的时候选择了当地的一家经济型酒店。这家酒店
地理位置很好,离昆明机场和火车站都很近,房间整洁、温馨,价格也实
惠。我和家人在云南呆了一周,比原计划多呆了两天,因为那里的风景太
美了,气候好,又有民族特色.

Tôi thích những chuyến du lịch tự túc và tôi thường đưa gia đình đến những
thành phố xinh đẹp xung quanh. Tôi thích các khách sạn bình dân có thương
hiệu chuỗi vì vừa có thể tiết kiệm tiền lại còn có nơi ở thoải mái. Một lần, tôi và
gia đình đi du lịch tự túc ở Vân Nam và chọn một khách sạn bình dân ở địa
phương khi chúng tôi ở Côn Minh. Khách sạn này có vị trí rất tốt, rất gần sân
bay Côn Minh và ga xe lửa, phòng sạch sẽ, ấm cúng, giá cả hợp lý. Tôi và gia
đình ở Vân Nam một tuần, dài hơn hai ngày so với dự định ban đầu, vì phong
cảnh ở đó quá đẹp, khí hậu tốt, lại mang đậm chất dân tộc.

You might also like