You are on page 1of 14

TUYỂN TẬP ĐỀ THI TOÁN VÀO 10

TRƯỜNG

NGUYỄN TẤT THÀNH


HÀ NỘI
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN(NTT)
Năm học: 2001-2002
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

Câu 1: Rút gọn biểu thức:

A 94 5  94 5

B  x  2 x 1  x  2 x 1

Câu 2: Không biến đổi phương trình hãy chứng minh phương trình sau vô nghiệm:

x  3  x  2  3  4  x2 .

Câu 3: Giải phương trình x 4  2 x3  2 x 2  2 x  1  0 .


Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x 4  2 x 2  m  0 .
Câu 5: Với giá trị nào của k, đường thẳng y  x  3k  1 không cắt parabol y  2 x 2 .

Câu 6: Chứng minh rằng khi a thay đổi các đường thẳng có phương trình y   a  1 x  3a  2001 luôn đi

qua điểm cố định. Tìm điểm cố định đó.


Câu 7: Cho hình vuông có độ dài các cạnh bằng a. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó.
Câu 8: Cho 2 đường tròn  O  và  O'  cắt nhau tại A, B. Qua A kẻ cát tuyến MAM’; NAN’; PAP’ (M, N,

P thuộc đường tròn (O); M’, N’, P’ thuộc đường tròn (O’)). Chứng minh: ΔMNP ∽ ΔMN'P' .

Câu 9: Cho hình thang vuông MNPQ ở đó M  Q  900 , cạnh bên NP tiếp xúc với đường tròn đường

kính MQ. Chứng minh: MQ 2  4MN .PQ .

Câu 10: Cho hình thang cân ABCD có A  D  600 và AB  CD  BC . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp
hình thang ABCD.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN(NTT)
Năm học: 2002-2003
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

Câu 1: Giải phương trình: x  2 x 1  x  2 x 1  2x .


LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975705122
2 3 1
Câu 2: Chứng minh đẳng thức:   .
5 3 6 3 6 5
a 4  13a 2  36
Câu 3: Rút gọn biểu thức : P .
a 4  20a 2  64
Câu 4: Giả sử a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình:
b 2 x 2   b 2  c 2  a 2  x  c 2  0 vô nghiệm.

Câu 5: Một số có hai chữ số, tổng 2 chữ số đó bằng 11. Nếu thay đổi vị trí 2 chữ số đó cho nhau, ta được
số mới lớn hơn số cũ 9 đơn vị. Hãy tìm số ban đầu.
Câu 6: Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài đi 2m thì diện tích hình chữ nhật đó tăng 2m 2 . Hỏi
hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng bao nhiêu mét?
Câu 7: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R có ̂ . Hãy tính độ dài cạnh BC theo R?
 x  2 1  y   8

Câu 8: Giải hệ phương trình: x y 1
 
x2 2
Câu 9: Cho đường tròn tâm O đường kính AB  6cm . Kéo dài đoạn AB một đoạn BC sao cho BC  2cm
. Từ C kẻ tiếp tuyến CT tới đường tròn ( T là tiếp điểm). Hãy tính độ dài đoạn CT .
Câu 10: Cho 3 đường tròn bằng nhau có tâm O1 , O2 , O3 cùng đi qua một điểm D và chúng đôi một cắt

nhau tại 3 điểm A, B, C . Chứng minh rằng ABC và O1O 2O3 là 2 tam giác bằng nhau.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2003-2004
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)
x5
Câu 1: Giải phương trình x  2  2 x 1  x  2  2 x 1  .
2
4
Câu 2: Trục căn thức ở mẫu số và rút gọn biểu thức: A  .
1 2  3
Câu 3: Tìm các giá trị của m để 2 phương trình sau có nghiệm chung:
x 2  2 x  m  0 và 2 x 2  3x  m  0 .
Câu 4: Biết rằng đường thẳng đi qua 2 điểm A  1;1 và B  0; 2  cắt đường thẳng y  2 x  1 tại điểm

M  x; y  . Tìm x, y .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
1
Câu 5: Tìm các giá trị của m để đường thẳng y  m  x  1 cắt parabol y  x2 tại 2 điểm phân biệt có
2
hoành độ dương.
1
Câu 6: Chứng minh rằng x  3 2  3  là một nghiệm của phương trình : x3  3x  4  0 .
3
2 3
Câu 7: Chứng minh rằng: chu vi của một tam giác lớn hơn tổng 3 đường trung tuyến của tam giác đó.
Câu 8: Một hình thang cân có diện tích 204m 2 , chiều cao là 12m và đáy lớn dài hơn đáy nhỏ 10m . Tính
chu vi của hình thang đó.

 x  y  2003  2003
Câu 9: Tìm các giá trị của a để hệ phương trình sau đây có nghiệm:  .

 y  x  2003  a

Câu 10: Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O). AD , BC tiếp xúc với (O) theo thứ tự tại E , F .
IA EA
AC cắt EF tại I . Chứng minh:  .
IC FC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI Ề THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2004-2005
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

42 3
Câu 1 . Rút gọn các biểu thức sau A  29  12 5  29  12 5 , B  .
3
10  6 3
Câu 2. Cho ba số dương x, y, z thoả mãn xy  yz  zx  1. Tính giá trị của

Sx
1  y 1  z   y 1  z 1  x   z 1  x 1  y  .
2 2 2 2 2 2

1  x2 1 y2 1 z2

Câu 3. Cho đường thẳng  d  có phương trình y   m  3 x  3m  2. Tìm các giá trị nguyên của m để

d  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là một số nguyên.

2mx  3 y  5

Câu 4. Tìm m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất  x, y  sao cho x  0, y  0.
 m  1 x  y  2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
1 1 1
Câu 5. Cho b, c  0 thoả mãn   . Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình
b c 2
x 2  bx  c  0 hoặc x 2  cx  b  0 có nghiệm.
1
Câu 6. Giải phương trình x  2  y  2004  z  2005   x  y  z .
2
Câu 7. Cho hai đoạn thẳng AC và DB cắt nhau tại E sao cho AE.EC  BE.ED. Chứng minh A, B, C, D
cùng thuộc một đường tròn.
Câu 8. Cho tam giác ABC. Từ điểm M bất kỳ nằm trong tam giác kẻ MD, ME, MF lần lượt vuông góc

với các cạnh BC , CA, AB. Chứng minh rằng BD2  CE 2  AF 2  DC 2  EA2  FB2 .
1
Câu 9. Từ điểm M nằm trong mặt phẳng toạ độ Oxy có tung độ yM  ta kẻ hai tiếp tuyến đến parabol
4
y   x 2 . Chứng minh rằng góc tạo bởi hai tiếp tuyến đó là góc nhọn.

Câu 10. Cho tam giác ABC có BC cố định có góc BAC   không đổi. Hỏi điểm A di động trên
đường nào ? Tìm vị trí của A để chu vi tam giác ABC lớn nhất.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2005-2006
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)
x y x xy y xy
Câu 1. Chứng minh rằng x  0, y  0, x  y ta có   .
x y x y x y

Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy hỏi điểm M 10; 200  có nằm trên parabol đi qua ba điểm

O  0;0  , A 1;3 , B  2;12  hay không? Tại sao?

Câu 3. Cho đường tròn O bán kính R với dây cung AB  R 2. Tính số đo các góc nội tiếp chắn cung
AB.
x  y  1 z

Câu 4. Giải hệ phương trình  y  z  1  x
z  x  1 y

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
Câu 5. Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng  d1  : y   m  1 x  2m 2  3 và

 d 2  : y   2m  1 x  m2  1 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục Oy.

Câu 6. Giải phương trình x 2  2 x  2 x  1  7  0.

Câu 7. Một hình chữ nhật có chu vi 24m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 2m thì
diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 8 .Tìm các giá trị của a để phương trình x 2  2ax  2a  1  0 có tổng hai nghiệm bằng tổng bình
phương hai nghiệm của nó.
Câu 9 . Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm của nó. Chứng minh rằng các đường tròn
ngoại tiếp ABH , BCH , CAH là những đường tròn bằng nhau.
Câu 10 . Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Các điểm M , N , P, Q lần lượt trên các cạnh

AB, BC , CD, DA. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MN 2  NP 2  PQ 2  QM 2 .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2006-2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

ax  by  2006
Câu 1 Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình  nhận x  1 và y  2 là một
bx  ay  2007
nghiệm.

2 3  2 3 3
Câu 2. Chứng minh rằng  .
3 2 2  3 2 2 2

Câu 3 . Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 12 và bình phương chữ
số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị.
Câu 4. Trong các hình thoi có chu vi bằng 16cm, hãy tìm hình thoi có diện tích lớn nhất. Tìm giá trị lớn
nhất đó.
Câu 5. Giải phương trình x 4  4 x3  4 x 2  1  0.
Câu 6. Tìm các giá trị của a để đường thẳng y  ax  a  1 tạo với hai trục toạ độ một tam giác vuông
cân. Tính chu vi của tam giác đó.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975705122
Câu 7. Chứng minh rằng trong mặt phẳng toạ độ vuông góc Oxy đường thẳng y  mx  1 luôn cắt

parabol y  x 2 tại hai điểm A, B phân biệt và tam giác OAB vuông.

Câu 8. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Trên đường cao BH lấy điểm M sao cho AMC  900 và

trên đường cao CK lấy điểm N sao cho ANB  900 . Chứng minh AM  AN .
Câu 9. Giả sử a, b, c là ba số cho trước. Chứng minh rằng có ít nhất một trong ba phương trình sau đây

có nghiệm ax 2  2bx  c  0, bx 2  2cx  a  0, cx 2  2ax  b  0.

Câu 10. Cho tam giác cân ABC  AB  AC  có BAC  200 . Trên cạnh AC lấy một điểm D sao cho

AD  BC và dựng tam giác đều ABO ra phía ngoài tam giác ABC. Chứng minh rằng O là tâm đường

tròn ngoại tiếp ABD và tính góc ABD

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2007-2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

Câu 1 Giải phương trình x 2  2 x 2  1  2.


1
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức P   2  3.
2 3
Câu 3. Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đây cùng đi qua một điểm :
 d1  : y  x  1,  d2  : y  5 x  3,  d3  : y  mx  4.
 1
2 x  y  1  5

Câu 4 Giải hệ phương trình 
3x  2  18.
 y 1

Câu 5 Cho hai đường tròn  O  và  O ' tiếp xúc trong với nhau tại M . Tia Mx cắt  O  và  O ' lần lượt

ở A và A ', tia My cắt  O  và  O ' lần lượt ở B và B '. Chứng minh rằng AB / / A ' B '.

Câu 6 Với các giá trị nào của a thì bất phương trình  a  1 x  a  1 không nhận x  2 là nghiệm.

Câu 7 Cho đường tròn tâm O bán kính R. Từ điểm M ở ngoài hình tròn vẽ hai tiếp tuyến MA và MB
hợp với nhau một góc 1200. Tính diện tích hình tròn nằm ở trong tam giác MAB.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975705122
Câu 8 Tìm giá trị của m để đường thẳng y  m cắt parabol y  x 2 tại hai điểm A và B sao cho
AB  2.
Câu 9 Chứng minh rằng nếu a  b  2 thì có ít nhất một trong hai phương trình x 2  2ax  b  0 và
x 2  2bx  a  0 có nghiệm.
Câu 10 Cho tam giác ABC có đỉnh A cố định, hai đỉnh B và C di động trên đường thẳng d cho
trước sao cho cạnh BC có độ dài không đổi. Chứng minh rằng khi AB  AC thì tam giác ABC có chu
vi nhỏ nhất.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2008-2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

Câu 1 . Biết 2  3 là một nghiệm của phương trình x 2  bx  2 3  0. Tìm b ?


Câu 2. Giải phương trình x 2  2  p 2  q 2  x  4 p 2 q 2  0( p, q là những tham số).

Câu 3 Cho ba điểm A 1; 1 , B  2;1 , C  3;1 . Chứng mỉnh rằng đường thẳng AB vuông góc với đường

thẳng AC.


 2 2 x  y 1

Câu 4 Giải hệ phương trình 


x  2  2 y  1
 
Câu 5 Với giá trị nào của a thì đường thẳng y  a  a  1 x  2a  1 song song với đường thẳng
y  2 x  5.

Câu 6 Cho AB  r. Tính theo r diện tích phần chung của hai hình tròn, tâm A bán kính r và tâm B
bán kính r.
Câu 7 Chứng minh rằng nếu m  1 thì nghiệm của phương trình 2mx  x  1 là một số dương và nhỏ hơn
1.
Câu 8 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn  O  . Giả sử đường tròn  O1  qua B, C và đường tròn  O2 

qua C, D cắt nhau tại I khác C. Đường thẳng AB cắt  O1  ở H và đường thẳng AD cắt  O2  ở K .

Chứng minh rằng H , I , K thẳng hàng.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
Câu 9. Tìm các điểm trên parabol y  x 2 có khoảng cách đến điểm A  0;1 là lớn nhất.

Câu 10 Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm C di động trên nửa đường tròn đó. Kéo dài
AC một đoạn CM  CB. Tìm tập hợp điểm M và xác định vị trí của điểm C sao cho tam giác ABC có
chu vi lớn nhất.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

Bài 1: Giải phương trình:  x 2  x   9  6  x 2  x 


2

Bài 2: Giải phương trình: x  3 2   


2 3 x


 x 2  y 3  2012
Bài 3: Tìm cặp số x, y nghiệm đúng hệ phương trình: 
 x 3  y 2  2013

1
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: P  a3  3a  2012 biết a a  3 5  2 6 
3
5 2 6
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm. D là trung điểm cạnh huyền BC. Hai điểm P

và Q lần lượt thuộc cạnh AB, AC sao cho góc PDQ  900 . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn PQ.

Bài 6: Tìm m để phương trình x 2  mx  m  2  0 có hai nghiệm x1 ; x 2 sao cho x1  x 2  2

3
Bài 7: Cho a, b thỏa mãn a+b =1. Chứng minh a 2  ab  b 2  . Khi nào đẳng thức xảy ra.
2
Bài 8 : Tìm các giá trị của k để đường thẳng  d1  : y  k ( x  1) và  d 2  : y  (k  1) x  3 cắt nhau tại một

điểm thuộc trục hoành.


Bài 9 : Cho tam giác ABC với 3 góc nhọn, AB<BC. Đường tròn (O) nội tiếp tam giác, tiếp xúc AB, AC

tại H,K. Gọi D là giao điểm đường phân giác trong góc B và tia HK, Chứng minh BDC  900
Bài 10 : Tìm số nguyên tố p để đường thẳng (d ) : y  2 px  9 cắt ( P) : y  3x 2 tại các điểm
A( x1 ; y1 ); B( x2 ; y2 ) sao cho x1 , y1 , x2 , y2 là các số nguyên tố

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2013-2014
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
x2  3 x 2
1) ( x  6) x  (3x  2). 2
2 2
2) 2  
x 1 x  1 x 1

 
 3 1 x  y  3 1

Bài 2: Giải hệ phương trình: 

x  3 1 y  3 1
 
Bài 3: Cho (O;3cm) và điểm A sao cho OA=5cm. Vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O). Tính độ dài BC.
x  x 1
Bài 4: Cho biểu thức: A  ;x  0
x
7
1) Tìm x để A 
2
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AA’; BB, CC’ cắt nhau tại H.
a) Chứng minh AA’ là đường phân giác của góc B’A’C’.
b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC bằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho (d ) : y  ax  a  2 và ( P) : y  x 2
1) Tìm a để (d) qua S(1;2) và khoảng cách từ O đến (d) là lớn nhất.
2) Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AS=SB.
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122
x x 1 x x 1
Bài 1: Cho biểu thức: M   ; 0  x 1
x x x x
1) Rút gọn M
2) Tìm x để M = 5.

 x  2 y  2  2
Bài 2: Giải hệ phương trình: 
 2 x  y  1  2 2
Bài 3: Cho (O;3cm) nội tiếp hình thoi ABCD có đường chéo AC=10cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
1 2
Bài 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho (d) : y  (m  1) x  2m và (P) y  x
2
1. Tìm m để  d  / /  d ’ : y  3x  4

2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Bài 5: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn cho trước kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn và cát
tuyến ADE ( AD<AE).
1. Chứng minh BD.CE=CD.BE
2. Hạ AH vuông BD; AG vuông CD. Chứng minh AH.CD=AG.BD
Bài 6: Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình x 2  3x  1  0 và Sn  x1n  x 2n ; n=1;2;3…

Chứng minh: Sn  2  3Sn 1  Sn và tính S6  x16  x26


x y
Bài 7: Cho x, y > 0 và x  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất của P  
x 1 y 1
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)
 x x  2 2 x 
Bài 1: Cho biểu thức P     :    ;0  x  1
 x 1 x 1   x x x  x 
1. Rút gọn P
2. Tìm x để P  2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975705122
4 x 1
Bài 2: Giải phương trình:  
x4 x 2 x 2


ax  by  3
Bài 3: Tìm a, b để hệ phương trình:  nhận x  1; y  1  3 là nghiệm

 x  ay  3

Bài 4: Một Robot di chuyển với vận tốc không đổi 2m/ phút trên mặt sàn trong thời gian 15 phút , Robot
chuyển động thẳng , ngoại trừ 3 lần rẽ vuông góc sang bên trái tại các thời điểm là 9 phút, 12 phút và 14
phút tính từ thời điểm xuất phát. Giả sử robot xuất phát từ vị trí A và kết thúc di chuyển ở vị trí B. Tính
độ dài đoạn thẳng AB.
1
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) y  x2
2
1. Gọi A, B là điểm thuộc (P) có hoành độ lần lượt là -1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Tìm m để (d) y   x  m  2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho

x12  x22  20  x12 .x22

Bài 6: Từ một điểm P nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến PA, PB đến (O). Qua điểm C bất kì trên đoạn AB
kẻ đường thẳng d vuông OC cắt PA, PB tại L và K.

1. Chứng minh góc AOL  BOK và tứ giác PKOL nội tiếp.


2. Chứng minh C là trung điểm KL và KL ≥ AB.
Bài 7: Cho x  y  6 . Chứng minh x( x  1)  y( y  1)  12 . Dấu bằng xảy ra khi nào?
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1:
 2x 1 x  1  x x 
1. Rút gọn biểu thức: P    
  x  ; 0  x  1
 x x  1 x  x  1  1  x 
1 1 1 1
2. Tính giá trị biểu thức M   ; với a  ;b 
a 1 b 1 3 2 2 3 2 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975705122
x2  x  5 3x
Bài 2: Giải phương trình:  2 40
x x  x 5
Bài 3: Trong một trận bong đá, ban quản lý sân vận động bán được 4000 vé bao gồm vé loại I và vé loại
II. Giá vé loại I là 100.000 đồng, giá vé loại II là 50.000 đồng. Số tiền thu được từ bán vé là 2,5 tỉ đồng.
Hỏi có bao nhiêu vé loại I, bao nhiêu vé loại II?
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có AB=10cm, chiều cao BE=6cm. Tính độ dài đường cao AH.
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (d) y  x  m  1 và ( P) : y  x 2
1. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m =1.
2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khác gốc O thỏa mãn điều kiện OA vuông OB.
Bài 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) , B, O D không thẳng hàng. Họi H, K là hình chiếu vuông góc của
D lên AB, BC.
1. Chứng minh DH .DC  DK .DA và HK < AC
2. Gọi P, Q là trung điểm HK; AC. Chứng minh PD vuông PQ.
Bài 7: Tìm c để phương trình x 4  4 x 2  4cx  c 2  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN (NTT)
Năm học: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có 01 trang)
 x4 x   2 x 1 
Bài 1: Cho biểu thức P     :    ;0  x  4
 x4 x 2  x2 x x 

2 x
1. Chứng tỏ rằng : P 
x 2
2
2. Tìm x để P. x 
3
5 8
Bài 2: Giải phương trình:  2 3
x  2x  2 x  2x  5
2

Bài 3: Trong chuyến đi du lịch hè năm nay, bằng phương tiện máy bay. Một gia đình có 2 người lớn và 2
trẻ em mua vé hết 3700000 đồng. Một gia đình khác có 4 người lớn và 3 trẻ em mua vé hết 6750000
đồng. Hỏi giá máy bay của một người lớn là bao nhiêu, của một trẻ em là bao nhiêu.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975705122
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng:
(d1 ) : y  2 x  1; (d 2 ) : y   x  5; (d3 ) : y  mx  3m  1 . Tìm m để 3 đường thẳng đã cho đồng quy.

Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho (d ) : y  x  1 và ( P) : y  2 x 2 . Tìm tọa độ giao điểm (d) và (P). Gọi
giao điểm đó là A và B, tính diện tích tam giác AOB.
Bài 6: Cho (O;R) điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến AM, MB với (O). Gọi H là giao MO
và AB.
1. Chứng minh AB2  4MH .HO
2. Điểm C là trung điểm AH, đường thẳng MC cắt (O) tại E, F ( E nằm giữa M và F). Điểm I là trung
điểm EF. Chứng minh rằng tứ giác MAIB nội tiếp và IB=3IA.
CE CM
3. Chứng minh 
CI CF
9 4
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  với 0 < x < 4
4 x x
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


0975705122

You might also like