Professional Documents
Culture Documents
R1 C R2
Bài 3. Cho mạch điện như hình. UAB = 75 V; R1 = 15 Ω; R2 =
30 Ω; R3 = 45 Ω; R4 là một biến trở. Điện trở của ampe kế
A R3 A R4 B
nhỏ không đáng kể.
a. Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính trị số R4 khi đó.
b. Điều chỉnh R4 bằng bao nhiêu để ampe kế chỉ 2A. D
R1 C R2
Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 24 V; R1 = 2 Ω; R2
= 10 Ω; R3 = 6 Ω. A B
R3 V R4
a. Vôn kế chỉ số không, tính R4.
b. Điều chỉnh R4 để vôn kế chỉ 2 V. Tìm giá trị của R4 khi đó. D
Cực dương của vôn kế nối với điểm nào?
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 6 V không đổi. Bỏ qua R1 C K
điện trở của các ampe kế. Khi K mở, ampe kế (A1) chỉ 1,2 A. Khi K A A1
đóng, ampe kế (A1) chỉ 1,4 A, ampe kế (A2) chỉ 0,5 A. Tính R1, R2,
R3. R2 R3
B A2
Bài 7. Cho n điện trở R1 , R2 , . . ., Rn mắc song song . Tính:
R1 2R 2 3R 3 (n − 1)R (n −1) nR n
a. Điện trở tương đương theo R1. Biết: = = = ... = =
2R 2 3R 3 4R 4 nR n R1
b. Số điện trở cần mắc song song để được điện trở tương đương nhỏ thua điện trở thứ n là 3 lần.
Bài 8.Cho mạch điện như hình bên R1 = 0,4; R2 = 8, số ô điện trở là
R1 R1 R1
vô tận. Tìm điện trở tương đương của mạch? A
R2 R2 R2