You are on page 1of 2

THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – HÓA HỌC 12

HKII– 2018/2019
MÃ ĐỀ THI 217

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12;N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho một lượng dd NaOH vào các ống nghiệm sau (mỗi ống nghiệm chứa lượng dư một hóa chất): dd K2SO4, dd
Ba(HCO3)2, dd MgSO4, dd BaCl2, dd AlCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp có kết tủa tạo thành

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về Al (Z=13) là đúng?
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron của Al là [Ar] 3s23p1 .
C. Al có 3 electron lớp ngoài cùng. D. Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa bền là +3 và +5.
Câu 3: Quặng boxit có thành phần chính là
A. Na3AlF6. B. Al2O3. C. KAl(SO4)2. D. Fe2O3.
Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Cho dd H2SO4 vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Hemoglobin (trong máu người) có chứa nguyên tố Fe.
D. Cho dd HCl vào ống nghiệm chứa quặng xiđerit thì có khí thoát ra.
Câu 5: Kim loại không tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Zn.
Câu 6: Khi phản ứng với chất nào sau đây thì sắt tạo hợp chất Fe(II), nhưng crom tạo hợp chất Cr(III)
A. Dd H2SO4 loãng. B. Dd HCl. C. S. D. Cl2.
o
+ CO dö, t
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe(NO3)3   X 
o
t
Y + FeCl3
 Z  +T
 Fe(NO3)3Các chất X và T lần
lượt là
A. FeO và NaNO3 B. Fe2O3 và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. FeO và AgNO3
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tan hoàn toàn trong nước (dư), nhưng tan hoàn toàn trong dd HCl loãng (dư)?
A. Na. B. Cu. C. Mg. D. Li.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nước có tính cứng tạm thời là nước chứa nhiều muối Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B. Nước máy (dùng trong sinh hoạt) là loại nước có độ cứng cao.
C. Nước có tính cứng vĩnh cửu thì không bị giảm tính cứng khi đun sôi.
D. Sử dụng xà phòng trong nước cứng sẽ tạo ra muối không tan bám lên vải sợi, làm cho quần áo mau cũ và mục nát.
Câu 10: Cho phương trình phản ứng có dạng:2X + 3H2SO4 loãng  Y + 6H2O. Chất (X) thỏa mãn phương trình phản
ứng trên là
A. Fe2O3. B. Al(OH)3. C. FeO D. Al.
Câu 11: Thép là hợp kim của kim loại nào sau đây
A. liti. B. magie. C. nhôm. D. sắt.
Câu 12: Từ 1 tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 thì luyện được m kg gang có hàm lượng sắt 95%. Biết rằng trong quá
trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%. Giá trị của m là
A. 603,70 kg. B. 615,89 kg. C. 573,52 kg. D. 544,84 kg.
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Fe2O3. D. CO.
Câu 14: Cho phản ứng: CrCl3 + NaOH + Cl2 → Na2CrO4 + NaCl + H2O. Số mol NaOH phản ứng vừa đủ với
0,02 mol CrCl3 theo phản ứng trên là
A. 0,08. B. 0,03. C. 0,16. D. 0,14.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về Al(OH)3?
A. Bị nhiệt phân hủy tạo Al2O3. B. Là chất kết tủa keo trắng.
C. Là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Phản ứng được với dd NH3.
Câu 16: Trong dược phẩm Nabica (được dùng trong chữa bệnh về dạ dày) có thành phần tá dược là Natri hidrocacbonat.
Natri hidrocacbonat có công thức là
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3.

Trang 1/2 - Mã đề thi 217


Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dd HNO3 loãng, nóng thì thu được V lít (đktc) khí N2 (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị V là
A. 0,672. B. 0,84. C. 1,344. D. 1,68.
Câu 18: Cho các phát biểu sau :
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, CH4 phá hủy tầng ozon. (d) Cocain và rượu là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19: Cho m gam Ba vào lượng nước dư thì thu được 1,12 lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của m là
A. 6,85. B. 20,55. C. 13,7. D. 3,425.
Câu 20: Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách
A. Điện phân dd Al(NO3)3 B. Cho kim loại Mg tác dụng với dd AlCl3
C. Cho Al2O3 tác dụng với khí CO ở nhiệt độ cao D. Điện phân nóng chảy Al2O3
Câu 21: Kim loại Fe phản ứng được với dd
A. FeCl3. B. BaCl2. C. Na2SO4. D. Al(NO3)3.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không tạo kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dd HCl vào dd NaAlO2 dư. B. Cho Mg dư vào dd FeCl3.
C. Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 dư. D. Cho Fe vào dd H2SO4 loãng, dư.
Câu 23: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dd tăng
thêm 9,69 gam so với khối lượng dd ban đầu. Giá trị của m là
A. 29,25. B. 32,5. C. 21,45. D. 20,8.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng (trong điều kiện không có
không khí), thu được dd X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd X (trong điều kiện không có không khí) được 47,1 gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 12,8. C. 11,3. D. 14,6.
Câu 25: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai
A. Fe2O3 + 6HNO3 đặc → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2CrCl2 + Cl2  2CrCl3
C. Cr + H2SO4 loãng   CrSO4 + H2 D. FeCO3 + 2HNO3  Fe(NO3)2 + CO2 + H2O
Câu 26: Cho 19,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO, Fe (trong đó tỉ lệ mol của Al và Fe là 2:3) hòa tan hoàn toàn trong
250 gam dung dịch Y gồm 0,185 mol NaNO3 và 1,315mol KHSO4, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd
Z chứa 198,88 gam chất tan chỉ gồm các muối trung hòa và 3,89 gam hỗn hợp khí T (trong đó có 0,02 mol H2). Nồng độ
C% của Fe2(SO4)3 trong dd Z là
A. 4,58%. B. 7,53%. C. 11,58%. D. 8,05%.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dd NaHCO3 tác dụng với dd Ca(OH)2 dư. (b) Cho Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư.
(c) Cho Fe tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng dư. (d) Cho Fe dư tác dụng với dd AgNO3.
(e) Cho Cr(OH)3 tác dụng với dd HCl dư. (f) Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư.
(g) Cho CO2 tác dụng với dd Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm mà các chất tác dụng với nhau theo tỉ lệ mol 1:2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 28: Đun nóng hỗn hợp X (dạng bột) gồm Al và Fe2O3 (được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) trong bình kín
không có oxi đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dd NaOH
thì thu được 4,032 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A. 14,80. B. 32,08. C. 28,92. D. 19,28.
B – TỰ LUẬN
Câu 29: Viết phương trình phản ứng và cho biết hiện tượng của các thí nghiệm sau:
(a) Cho đinh sắt nhỏ vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho dung dịch K2Cr2O7 vào ống nghiệm chứa dung dịch FeSO4 + H2SO4.
Câu 30: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
2,24 lít (đktc) khí thoát ra. Tính thành phần % về khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp?
nAl(OH)3
Câu 31: Hấp thụ 0,12 mol CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 x
0,9M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 32:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì có 0,015
mối liên hệ giữa số mol kết tủa Al(OH)3 và số mol NaOH như
đồ thị bên. Tìm giá trị của a trên đồ thị? 0 0,12 a nNaOH
Trang 2/2 - Mã đề thi 217

You might also like