You are on page 1of 4

LÍ THUYẾT CACBOHIDRAT

1. Glucozơ không có đặc điểm nào sau đây?


A. Là hợp chất tạp chức B. Thuộc loại monosaccarit C. Có 6 nguyên tử Cacbon D. Không tan trong nước
2. Glucozơ và fructozơ không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Đều có cùng CTPT B. Đun nóng với AgNO3 trong NH3 đều tạo Ag
o
C. Đều tác dụng với H2 (Ni, t ) tạo sobitol D. Đều bị lên men tạo ancol etylic
3. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/ NaOH
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
4. Chất nào sau đây có chứa nhóm OH trong phân tử và có phản ứng tráng bạc?
A. Glixerol B. Andehit fomic C. Sobitol D. Fructozơ
5. Cho glucozơ và fructozơ lần lượt vào các lọ chứa: Cu(OH)2/NaOH (nhiệt độ thường) (1), (CH3CO)2O (H2SO4 xúc tác) (2), H2
(Ni, to) (3). AgNO3/NH3 (4), Cu(OH)2/NaOH (to) (5), nước brom (6), đốt cháy (7).
a, Tổng số phản ứng hóa học xảy ra là:
A.14 B. 10. C. 13. D. 12.
b, Các trường hợp mà glucozơ và frucozơ phản ứng tạo ra sản phẩm giống nhau:
A. (1); (3); (4); (5); (7) B. (2); (3); (4); (5); (7) C. (3); (4); (5); (7) D. (1); (2); (3); (4); (5); (7)
6. Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. glucozơ, frucozơ và saccarozơ đều dễ tan trong nước B. Saccarozơ có nhiều trong đường mía
C. Trong mật ong glucozơ có hàm lượng cao hơn fructozơ D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín
7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
B. Đun nóng saccarozơ trong dd AgNO3 trong NH3 thì không có phản ứng xảy ra.
C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở
D. Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường, ....
8. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được:
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. Ancol etylic.
Thông tin dành để trả lời cho các câu 9 đến 11:Đường saccarozơ là 1 thực phẩm được sử dụng rất rộng rãi trong đời sống:
làm gia vị, mứt, bánh kẹo, nước giải khát, các món chè...Nhiều người rất thích ăn đồ ngọt và khó từ bỏ thói quen này. Các
chuyên gia cảnh báo, ăn nhiều đường sẽ là mối đe dọa lớn đối với sức khỏe và gây nhiều bệnh nguy hiểm như: sâu răng,
tiểu đường, béo phì, tim mạch, làm thiếu vitamin B... Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường…
9. Saccarozơ thuộc loại cacbohidrat nào sau đây:
A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. este
10. Công thức phân tử saccarozơ là:
A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. C12H24O12 D. C10H22O11
11. Cho các câu sau:
(1) Saccarozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3
(2) Thủy phân Saccarozơ thì thu được hỗn hợp glucozơ và fructozơ
(3) Người bị bệnh tiểu đường đặc biệt kiêng các sản phẩm có nhiều saccarozơ
(4) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường...
(5) saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd màu đỏ
Số câu đúnglà:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
12. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dd saccarozơ và dd glucozơ.
A. dd brom B. Cu(OH)2/OH– (to) C. dd AgNO3/NH3 D. A,B,C đều được.
13. Hai chất đồng phân của nhau là ?
A. sobitol và glucozơ B. saccarozơ và glucozơ C. fructozơ và glucozơ D. tinh bột và xenlulozơ
14. Cho các dd glucozơ, etylen glycol, axit axetic, ancol etylic. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. dd AgNO3/NH3. B. Quì tím. C. Cu(OH)2/NaOH. D. dd brom.
15. Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 ?
A. Etilen glicol B. Glixerol C. Saccarozơ D. Glucozơ

1
16. Trong nho chín chứa nhiều loại cabohidrat nào sau:
A. saccarozơ B. Tinh bột C. fructozơ D. glucozơ
17. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng với Cu(OH)2.
B. Glucozơ, fructozơ tác dụng với H2 (Ni, to) tạo sobitol.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. Công thức xenlulozơ có thể viết như sau: [C6H7O2(OH)3]n.
18. Dd saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại cho phản ứng tráng gương là do:
A. Saccarozơ cho phản ứng tráng gương trong mt axit. B. Saccarozơ đã thủy phân tạo glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị H2SO4 oxi hóa tạo andehit. D. Saccarozơ thủy phân tạo HCHO.
19. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic. B. Glucozơ, glixerol, fructozơ, natri axetat.
C. Glucozơ, glixerol, fructozơ, ancol etylic. D. Glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
20. Xác định dd có các tính chất sau :
- Không tác dụng được với dd AgNO3/NH3.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam ở nhiệt độ thường.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Glixerol D. Xenlulozơ
21. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ, sobitol. B. Glucozơ, andehit axetic. C. Glucozơ, ancol etylic. D. Ancol etylic, andehit axetic.
22. Chọn câu Sai trong các câu sau:
A. Glixerol, glucozơ, sobitol đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường tạo dd xanh lam đậm
B. Cả xenlulozơ, Tinh bột, glucozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. Ở dạng mạch hở glucozơ có chứa nhóm –CH=O.
D. Amilopectin được cấu tạo từ các gốc α–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1.4–glicozit và 1,6–glicozit.
23. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Tinh bột và xenlulozơ có thành phần nguyên tố trong phân tử giống nhau.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ có độ tan trong nước khác nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ khi thủy phân (xúc tác axit) cho sản phẩm giống nhau.
24. Khoai lang là 1 loại chứa nhiều tinh bột, nếu nhỏ dd I2 vào 1 miếng khoai lang thì sẽ chuyển sang màu gì?
A. Không đổi B. Xanh tím C. Đen D. Xanh thẩm
25. Cho các phát biểu sau :
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh
(2) Xenlulozơ và tinh bột là 2 đồng phân cấu tạo
(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc
(4) Glucozo và saccarozơ đều làm mất màu nước Brom
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Hiđro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sobitol
(8) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm. Số phát biểu đúng :
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
26. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xt Ni, to) tạo sobitol.
(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
27. Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O 
Y
xuctac
(b) Y+AgNO3+NH3+H2Oamoni gluconat+Ag+NH4NO3

2
(c) Y 
 E+Z (d) Z + H2O   X+G
xuctac anh sang
chat diepluc

X, Y, Z lần lượt là:


A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phânnhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3/ NH3.
29. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. Các Phát biểu đúng là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
30. Cho các phát biểu sau
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
31. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
32. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và metyl fomat đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
33. Cho các phát biểu sau:
(a) glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong qủa nho chín
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ
(f) Tinh bột là một trong những thức ăn cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
34. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các cacbohidrat đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

3
BÀI TẬP CACBOHIDRAT
 BÀI TOÁN PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC:
35. Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được m
gam Ag. Tính giá trị của m?
36. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dd A (H=100%). Cho dd A
phản ứng với 100ml dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 6,75 gam bạc.Hiệu suất phản ứng tráng bạc là bao nhiêu?
37. Dd X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ. Nếu cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 0,02mol Ag. Nếu đun
nóng X trong H2SO4 loãng, trung hòa dd thu được và thực hiện phản ứng tráng gương thì được 0,08mol Ag. Giá trị của m là
bao nhiêu?
1
38. Hỗn hợp bột X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy X hòa vào nước dư, lọc lấy dd rồi đem tráng gương được 2,16 gam Ag. Lấy
2
1
X còn lại đun nóng với dd H2SO4 loãng, trung hòa dd sau phản ứng bằng NH3, rồi đem tráng gương toàn bộ dd được
2
6,48 gam bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là bao nhiêu?

 BÀI TOÁN PHẢN ỨNG LÊN MEN RƯỢU:


39. Cho 5kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, lượng ancol bị hao hụt là 10%.
a, tính khối lượng ancol thu được.
b, Nếu pha loãng ancol thu được ở trên thành ancol 40o thì thu được bao nhiêu lít? (khối lượng riêng ancol etylic là 0,8g/ml).
40. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam
ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dd NaOH 0,2M.
Hiệu suất quá trình lên men giấm là bao nhiêu?
41. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn
vào dd Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa. Tính giá trị của m?
42. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của quá trình thủy phân và sau đó lên men glucozơ
đều là 85%. Đem pha loãng lượng ancol thu được thành ancol 40o (khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml) thì
thể tích dd ancol 40o thu được là bao nhiêu?

 BÀI TOÁN ĐIỀU CHẾ XENLULOZƠ TRINITRAT:


43. Tính thể tích của dd axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%)?
44. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích dd axit nitric 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
45. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ).
Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là bao nhiêu?
46. Đốt cháy hoàn toàn a gam xenlulozơ thu được 16,128 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng a gam xenlulozơ trong axit nitric
đặc dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 29,403g xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất của phản ứng tạo ra xenlulozơ trinitrat là bao
nhiêu?
 MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP:
47. Đốt cháy hoàn toàn 29,94 gam hỗn hợp X gồm andehit fomic, glucozơ, saccarozơ, tinh bột bằng oxi vừa đủ, thì thu được m
gam CO2 và 17,1 gam H2O. Giá trị của m là bao nhiêu?
48. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Thủy phần hoàn toàn m (g) tinh bột nguyên chất, sau đó lên men toàn bộ lượng glucozơ thu được, tiếp theo
lấy toàn bộ lượng ancol đem oxi hóa bằng CuO (to) thì thu được a (g) andehit, cho toàn bộ lượng andehit tác dụng với 1 lượng
dư dd AgNO3/NH3 thu được x (g) Ag
- Thí nghiệm 2: Thủy phần hoàn toàn m (g) xenlulozơ nguyên chất, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được tác dụng với
1 lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được y (g) Ag.
Xác định mối quan hệ của x và y ?
49. Sắn khô chứa 14% nước, 18,4% tạp chất không chuyển hóa thành glucozơ, còn lại là tinh bột. Tiến hành sản xuất 100 lít
etanol 95o thì cần bao nhiêu kg sắn khô ở trên (DC2H5OH nguyên chất = 0,8g/ml; hiệu suất toàn quá trình là 82%)?
50. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2,
thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá
trình lên men là 80%. Giá trị m là bao nhiêu?

You might also like