You are on page 1of 59

Số

Thi LT: trắc Buổi Nội dung Giáo viên


nghiệm 30 tiết
phút/60 câu Nguyên tắc đọc và viết tên
2 PGS. TS. Nguyễn Quốc Huy
Buổi 1 cây thuốc bằng tiếng Latin
ThS. Trần Thị Thu Hiền
Tế bào thực vật 2
Phân công Mô thực vật 2
ThS. Lê Thị Thu Hà
giảng Buổi 2 + 3 Cơ quan sinh dưỡng của
TVD – D2K7 thực vật (rễ, thân, lá)
6 ThS. Nguyễn Thị Hiền

PGS. TS. Nguyễn Quốc Huy


Cơ quan sinh sản của thực
Buổi 4 + 5 8 ThS. Trần Thị Thu Hiền
vật (hoa, quả, hạt)
ThS. Nguyễn Phương Nhị

Buổi 6 + 7 + Phân loại học thực vật 8 PGS. TS. Nguyễn Quốc Huy
8 Tài nguyên cây thuốc 2 ThS. Trần Thị Thu Hiền

2/7/22 Bài 1 1
Buổi Nội dung
1 Tế bào – mô thực vật
(làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
2 Rễ cây
(làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
3 Thân cây
(làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
4 Lá cây
Thực hành (làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
TVD – D2K7 5 Các cơ quan sinh sản: hoa, quả và hạt
Cây thuốc lớp Ngọc lan
(nhận thức cây thuốc, phân tích hoa)
6 Các cơ quan sinh sản: hoa, quả và hạt
Cây thuốc lớp Hành
(nhận thức cây thuốc, phân tích hoa)
7 Phương pháp mô tả và xác định tên khoa học cây thuốc – Thực địa
Vườn thuốc Văn Điển (cả ngày)
8 Kiểm tra thực hành

2/7/22 Bài 1 2
Thực hành tại phòng 704, 706 nhà 11 tầng
Sáng, bắt đầu từ 7h30
Chiều, bắt đầu từ 13h30
Báo cáo cuối buổi à xét điều kiện thi, tính điểm quá trình

06 báo cáo
Thực hành Điểm thực hành
TVD – D2K7 quá trình
Điểm Tiêu bản
thực cây khô
hành
Latin
Điểm thi
Nhận thức

2/7/22 Bài 1 3
Bài 1. Nguyên tắc viết, đọc
tên thuốc bằng tiếng Latin
ThS. Trần Thị Thu Hiền
BM Thực vật – Dược liệu
0915.380.664 – hien.tran@dotochy.com

Bài 1 4
Jnvia est medicina
via sine lingua Latina
Không biết tiếng Latin thì không đi vào con đường Y học

Bài 1 5
Bài 1 6
Bài 1 7
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được đặc điểm tiếng Latin
2. Trình bày được nguyên tắc chung về đọc và viết các nguyên âm,
phụ âm.
3. Phát âm đúng bảng chữ cái, 4 nguyên âm kép, 4 phụ âm kép của
tiếng Latin.
4. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố hóa học, hóa chất, hóa dược
thông dụng bằng tiếng Latin có trong bài học.

Bài 1 8
1. LỊCH SỬ TIẾNG LATIN
1.1. Sự ra đời, phát triển, diệt vong của đế quốc La Mã và tiếng Latin
1.1.1. Tiếng Latin - bộ tộc Latium sử dụng từ thời thượng cổ
1.1.2. Sự ra đời của đế quốc La Mã
- TK VIII (năm 753) TCN, người Latium xây dựng thành Rome / sông Tiber
- Người Latium bành trướng và đánh bại các bộ tộc khác trên bán đảo Italia
ngày nay (TK III TCN) và các bộ tộc, quốc gia khác xung quanh Địa Trung Hải
thuộc châu Á, châu Âu và châu Phi như Tuynidi, Hy Lạp, Siri (TK I TCN)
à Tiếng Latin từ thổ ngữ trở thành ngôn ngữ chính thức của đế quốc La Mã –
đế quốc lớn nhất thời đó.
Bài 1 9
1. LỊCH SỬ TIẾNG LATIN
1.1.3. Sự suy tàn của đế quốc La Mã
- TK II và đầu TK III SCN, đế quốc La Mã bước vào thời kỳ khủng hoảng do nội chiến.
- TK V SCN, đế quốc La Mã bị diệt vong do nội chiến và ngoại xâm
à Tiếng Latin bị mất tác dụng hội thoại.
- Tiếng Latin dùng làm ngôn ngữ cho các nhà trí thức, cho khoa học và tôn giáo
à quốc tế ngữ cho các học giả các nước trên thế giới.
- Kết hợp với một số thổ ngữ, tiếng Latin đã tạo thành một hệ thống ngôn ngữ gọi là
hệ thống ngôn ngữ Latin, gồm có các nước Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Rumani
và Pháp.
Bài 1 10
1.2. Lịch sử sử dụng tiếng Latin

Thời kỳ đế quốc La Mã: ngôn ngữ chính thống


(nói, viết)
1. LỊCH SỬ Thời Trung cổ: tôn giáo (cầu nguyện trong Kitô
TIẾNG LATIN giáo), khoa học (giảng bài), ngoại giao.

Thời Phục hưng: các môn khoa học (trình bày


luận văn)

Thời hiện đại: chỉ dùng trong y học, dược học,


thực vật học (danh pháp, đơn thuốc).
Bài 1 11
1. LỊCH SỬ TIẾNG LATIN

1.3. Đặc điểm của tiếng Latin


1.3.1. Có nhiều từ gốc trong các lĩnh vực
khoa học như y học, dược học, thực vật
học, toán học
1.3.2. Có sự kết hợp với nhiều ngôn ngữ
như tiếng Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha,
Rumani, Pháp

Bài 1 12
13
2. CHỮ CÁI TIẾNG LATIN
25 chữ cái tiếng Latin được chia thành 2 loại:
- 6 nguyên âm là: a, e, i, o, u, y
- 18 phụ âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z.
- bán nguyên âm: j (J) đọc như i
- w (vê kép): u hoặc v.
Bài 1
STT Chữ cái Tên gọi Cách phát âm Ví dụ
1 A a a apis = con ong
2 B bê b beta = cây củ cải
3 C xê x citrus = cây chanh
k calor = nhiệt lượng
4 D đê đ decem = mười
5 E ê ê bene = tốt
2. CHỮ CÁI
TIẾNG LATIN 6 F ép-phờ ph familia = họ
7 G ghê gh gutta = giọt
8 H hát h Homo sapien = loài người
9 I i i impatiens = nóng nẩy
10 J iôta i juvenis = thanh niên
11 K ca k kola = cây cô la
12 L e-lờ l latex = nhựa mủ
13 M em mBài 1 medicina = y học 14
STT Chữ cái Tên gọi Cách phát âm Ví dụ
14 N en n niger, nigra = đen
15 O ô ô orientalis = phương đông
16 P pê p panis = bánh mỳ
17 Q cu q aqua = nước
18 R e-rờ r rosa = hoa hồng
19 S ét-xờ x species = loài
2. CHỮ CÁI
TIẾNG LATIN d dosis = liều
20 T tê t talcum = bột talc
x natio = quốc gia
21 U u u urina = nước tiểu
22 V vê v video = nhìn
23 X ích-xờ cờ-xờ simplex = đơn giản
24 Y ip-xi-lon uy, i lachryma = nước mắt
25 Z dê-ta d
Bài 1
zona = vùng 15
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.1. Cách đọc và viết các nguyên âm và bán nguyên âm
- a, i, u đọc như trong tiếng Việt
Acidum (a-xi-đum) acid
Kalium (ka-li-um) kali
- e à “ê”
Bene (bê-nê) tốt
Dividere (đi-vi-đê-rê) chia
- o à “ô”
Bito (bi-tô) tôi uống
Cito (xi-tô) nhanh
Bài 1 16
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.1. Cách đọc và viết các nguyên âm và bán nguyên âm
- y à “i”/“uy”
Amylum (a-muy-lum) tinh bột
Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num) pyramidon
- i và j à “i”
majalis = maialis major
- u và v, tuy là 2 chữ khác nhau nhưng trong các văn kiện cổ xưa, cả 2
chữ này đều viết như chữ v
duo = 2, xưa kia viết là dvo
Bài 1 17
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.2. Cách đọc và viết các nguyên âm kép và nguyên âm ghép
• Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm
- ae à “e”
Caesalpinia (xe-dan-pi-ni-a) chi Vang
Aetherum (e-thê-rum) ether
- oe à “ơ”
Foetidus (phơ-ti-đu-xờ) có mùi hôi thối
Oedema (ơ-đê-ma) bệnh phù
Bài 1 18
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.2. Cách đọc và viết các nguyên âm kép và nguyên âm ghép
• Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm
- au à “au”
Aurum (au-rum) vàng
Lauraceae (lau-ra-xê-e) họ Long não
- eu à “êu”
Neuter (nêu-tê-rờ) trung tính
Eucalyptus (êu-ka-lip-tu-xờ) chi Bạch đàn
Bài 1 19
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.2. Cách đọc và viết các nguyên âm kép và nguyên âm ghép
• Nguyên âm kép ae, oe có hai dấu chấm trên chữ e (ë) phải đọc tách
riêng từng nguyên âm
Aër (a-ê-rờ) không khí
Aloë (a-lô-ê) lô hội
• Nguyên âm ghép là hai nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành hai âm
nhưng âm đầu đọc ngắn, âm sau đọc dài
Opium (ô-pi-um) thuốc phiện
Unguentum (un-gu-ên-tum) thuốc mỡ
Bài 1 20
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


- b, h, k, l, m, n, p, r, v đọc như trong tiếng Việt
Bonus (bô-nu-xờ) tốt
2.2. Đọc viết Hora (hô-ra) giờ
nguyên âm – Kalium (ka-li-um) kali
Liquor (li-ku-ô-rờ) dung dịch
phụ âm
Mel (mê-lờ) mật ong
Neriolinum (nê-ri-ô-li-num) neriolin
Purus (pu-ru-xờ) tinh khiết
Recipe (rê-xi-pê) hãy lấy
Vaccinum (vac-xi-num) vaccin

21
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


- c + a, o, u à “k”
Calor (ka-lô-rờ) nhiệt lượng

2.2. Đọc viết Color (kô-lô-rờ) màu


Cutis (ku-ti-xờ) da
nguyên âm –
- c + e, i, y, ae, oe à “x”
phụ âm
Cera (xê-ra) sáp
Cito (xi-tô) nhanh
Cyaneus (xuy-a-nê-u-xờ) màu lam
Caecus (xe-cu-xờ) mù
Coelia (xơ-li-a) phần bụng

22
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


- d à “đ”
Da (đa) cho, cấp, phát, đóng gói
2.2. Đọc viết Decem (đê-xêm) mười
nguyên âm – - f à “ph”
phụ âm Flos (phờ-lô-xơ) hoa
Folium (phô-li-um) lá
- g à “gh”
Gelatinum (ghê-la-ti-num) gelatin
Gutta (ghut-ta) giọt

23
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


2.2. Đọc viết - q+u à “qu”
nguyên âm – Aqua (a-qua) nước
phụ âm Quantum satis (quan-tum xa-ti-xờ)
lượng vừa đủ
Đặc biệt: qui à “ki” (quininum)

24
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


- s à “x”
2.2. Đọc viết Serum (xê-rum) huyết thanh
nguyên âm – - NÂ + s + NÂ/ NÂ + s + m/n à “d”
phụ âm Rosa (rô-da) hoa hồng
Gargarisma (ga-rờ-ga-ri-dờ-ma)
thuốc súc miệng
Mensura (mên-du-ra) sự đo

25
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


- t à “t”
2.2. Đọc viết Talcum (ta-lờ-cum) bột talc
nguyên âm – - t + i + NÂ à “x”
phụ âm Potio (pô-xi-ô) thuốc nước ngọt
- s/t/x + t + i + NÂ à “t”
Mixtio (mic-xờ-ti-ô) hỗn hợp, sự trộn lẫn
Ustio (u-xờ-ti-ô) sự đốt cháy

26
Bài 1

2.2.3. Cách đọc và viết các phụ âm


- x à “x”
Xylenum (xuy-lê-num) xylen
2.2. Đọc viết - NÂ + x à “kx”
nguyên âm – Excipiens (ếch-xi-pi-ên-xờ) tá dược
phụ âm - NÂ + x + NÂ à “kd”
Exemplum (ếch-dêm-pờ-lum) ví dụ
- z à “d”
Ozone (ô-dô-nê) ozon
Zea (dê-a) ngô

27
Bài 1

2.2.4. Cách đọc và viết các phụ âm kép, phụ âm


2.2. Đọc viết ghép, phụ âm đôi
nguyên âm – • Phụ âm kép là hai phụ âm đi liền nhau, nếu phụ
phụ âm âm sau là h thì đọc như một phụ âm tương đương
- ch à “kh” trong tiếng Việt
Chatar (kha-ta-rờ) than
Ochrea (ô-khờ-rê-a) bẹ chìa
Đặc biệt: chl à “cl/kl” (chlorum)
- ph à“ph”
Camphora (cam-phô-ra) chi Long não
Phiala (phi-a-la) chai
28
Bài 1

2.2.4. Cách đọc và viết các phụ âm kép, phụ âm


2.2. Đọc viết ghép, phụ âm đôi
nguyên âm – • Phụ âm kép
phụ âm - rh à “r” (chữ h câm)
Rheum (rê-um) đại hoàng
Rhizoma (ri-dô-ma) thân rễ
- th à “th”
Anthera (an-thê-ra) bao phấn
Aëtheroleum (a-ê-thê-rô-lê-um) có tinh dầu

29
Bài 1

2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm

2.2.4. Cách đọc và viết các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi
• Phụ âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm, phụ âm
đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau
Bromum (bờ-rô-mum) brom
Drasticum (đờ-ra-xờ-ti-cum) thuốc tẩy mạnh
Drupa (đờ-ru-pa) quả hạch
Natrium (na-tờ-ri-um) natri
Scrophulariaceae họ Hoa mõm chó
S/c/ro/phu/la/ri/a/ce/ae
30
Bài 1

2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm

2.2.4. Cách đọc và viết các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi
• Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liền nhau, đọc một phụ âm cho
âm tiết trước và một phụ âm cho âm tiết sau
Ampulla (am-pu-lờ-la) ống tiêm
Gramma (gờ-ram-ma) gam
Gutta (ghút-ta) giọt
Chú ý: w đứng trước nguyên âm đọc là “v”, đứng trước phụ âm đọc là “u”
Fowler (phô-u-lê-rờ) fowler
Rauwolfia (rau-vol-phi-a) chi Ba gạc
31
Cách đọc một số vần thông thường (syllaba)

Ba be bi bo bu by
Pa pe pi po pu py
Da de di do du dy
Ta te ti to tu ty
Ca ce ci co cu cy
Ka ke ki ko ku ky
Ga ge gi go gu gy
Fa fe fi fo fu fy

Bài 1 32
Cách đọc một số vần thông thường (syllaba)

Va ve vi vo vu vy
Sa se si so su sy
Za ze zi zo zu zy
La le li lo lu ly
Ra re ri ro ru ry
Ma me mi mo mu my
Na ne ni no nu ny
Ha he hi ho hu hy
Xa xe xi xo xu xy
Bài 1 33
Bài 1

Cách đọc một số vần thông thường (syllaba)

Ab ac ad af ag al am an ap ar as at
ax az
Eb ec ed ef eg el em en ep er es et
ex ez
Ib ic id if ig il im in ip ir is it
ix iz
Ob oc od of og ol om on op or os ot
ox oz
Ub uc ud uf ug ul um un up ur us ut
ux uz
Bae boe bau beu bra bre bri bro bru
Pae poe pau peu pra pre pri pro pru
Dae doe dau deu dra dre dri dro dru
Tae toe tau teu tra tre tri tro tru
34
35

ÁP DỤNG VIẾT ĐỌC TÊN THUỐC


BẰNG TIẾNG LATIN
Tên thuốc tân dược

• Tên biệt dược


PANADOL®

EFFERALGAN®
• Tên danh pháp quốc tế (IUPAC)
Paracetamol
Tập đọc tên một số
cây thuốc
• Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc
• Cây Sen
Bộ phận dùng

Hoa
Quả
Hạt
Cây mầm
Gương (đài hoa)
Tua nhị
Thân rễ

Bài 1 37
38

Tập đọc tên một số • Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc

cây thuốc • Cây Sen

BỘ PHẬN DÙNG VỊ THUỐC GHI CHÚ


Lá Liên diệp, Hà diệp Lá sen thu hái vào mùa Thu, bỏ cuống
dùng tươi hoặc phơi khô
Hoa Liên hoa
Quả Thạch liên tử Quả Sen thu khi chín
Hạt Liên nhục, Liên tử Hạt còn màng đỏ bên ngoài
Cây mầm Liên tâm Cây mầm trong hạt
Gương (đài hoa) Liên phòng Gương sen già sau khi lấy quả phơi khô
Tua nhị Liên tu
Thân rễ Ngó sen, Liên ngẫu

Bài 1
• Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc
Tập đọc tên một số • Cây Sen: Nelumbium speciosum Wild.
cây thuốc = Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen
(Nelumbonaceae)

Bộ phận dùng Vị thuốc Tên khoa học vị thuốc


Lá Liên diệp, Hà diệp Folium Nelumbinis
Hoa Liên hoa Flos Nelumbinis
Quả Thạch liên tử Fructus Nelumbinis
Hạt Liên nhục, Liên tử Semen Nelumbinis
Cây mầm Liên tâm Embryo Nelumbinis
Gương (đài hoa) Liên phòng Receptaculum Nelumbinis
Tua nhị Liên tu Stamen Nelumbinis
Thân rễ Ngó sen, Liên ngẫu Nodus Rhizomatis Loti
Bài 1 39
Tập đọc tên một số cây thuốc

• Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc


Cây Dâu tằm: Morus alba L., họ Dâu tằm
(Moraceae)
Bộ phận dùng

Cành
Quả
Vỏ rễ
Tầm gửi trên cây Dâu
Tổ bọ ngựa trên cây Dâu
Bài 1 40
• Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc
Tập đọc tên một số
• Cây Dâu tằm: Morus alba L., họ Dâu tằm
cây thuốc (Moraceae)

Bộ phận dùng Vị thuốc Tên khoa học vị thuốc


Lá Tang diệp Folium Mori
Cành Tang chi Ramulus Mori
Quả Tang thầm Fructus Mori
Vỏ rễ Tang bạch bì Cortex Mori
Tầm gửi trên cây Dâu Tang ký sinh Ramulus Loranthi
Tổ bọ ngựa trên cây Dâu Tang phiêu tiêu Ootheca Mantidis
Bài 1 41
• Cấu tạo tên vị thuốc
Tập đọc tên một số 2 phần:
cây thuốc Tên bộ phận dùng – Tên chi
(+ tên loài đã được biến đổi)

Bài 1
42
Albumen Amylum Anthera
nội nhũ tinh bột bao phấn

Apex Arillus Bulbus


ngọn, búp áo hạt dò (thân hành)
Tập đọc một số
từ thực vật Cacumen Calyculus Calyx
cành lá non tiểu đài đài hoa

Caulis Cera Cololla


thân cây sáp ong tràng hoa

43 Bài 1
Cortex (cort.) Flos/ Floris (fl.) Folium (fol.)
vỏ cây hoa lá cây

Fructus (fr.) Gemma Herba (herb.)


quả chồi ngọn toàn cây
Tập đọc một số
từ thực vật Lignum Medulla Mel
gỗ lõi thân mật ong

Ochrea Olibanum Pericarpium


bẹ chìa chất nhựa vỏ quả

Bài 1 44
Petalum Prisperinium Radix
cánh hoa ngoại nhũ rễ

Ramulus Rhizoma (rhz.) Semen (sem.)


cành thân rễ hạt
Tập đọc một số
từ thực vật Species Stamen Stylus
loài nhị vòi

Aethroleum
Tuber Varietas (var.)
Menthae
củ thứ
tinh dầu Bạc hà

45 Bài 1
Bậc phân loại thực vật
Giới thực vật (Plantae)
Ngành … - VD ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)
Lớp … - VD lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
Phân lớp … - VD: phân lớp Hoàng liên (Ranunculidae)
Liên bộ … - VD: liên bộ Hoàng liên (Ranunculanae)
Bộ … - VD: bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Phân bộ … - VD: phân bộ Tiết dê (Menispermineae)
Họ … - VD: họ Tiết dê (Menispermaceae)
Chi… - VD: Arcangelisia
Loài ... – VD: Cổ an Ar. flava (L.) Merr.
Thứ … - var. = varietas
Giống (nông nghiệp)

2/7/22 Bài 1 46
Cấu tạo tên cây thuốc

4 phần:
Tập đọc • Tên chi – tên loài – Tên tác giả - Tên họ thực vật
tên một số
Tên tác giả
cây thuốc
• Tìm ra cây – tác dụng của cây
• Đặt tên cho cây (theo phân loại thực vật)
• Thường viết tắt (do nhiều, dài)
• à thường không phải học
Bài 1 47
Tập đọc tên • Tên chi, họ

một số cây • Viết hoa chữ cái đầu tiên


thuốc • Ít khi có ý nghĩa
• Họ thực vật: -aceae (-a-xê-e)
• VD: Rosaceae (rô-da-xê-e) = họ Hoa hồng
• Họ động vật: -idae (-i-đe)
• VD: Bufonidae (bu-phô-ni-đe) = họ Cóc
48
Bài 1
• Acanthaceae họ Ô rô
• Alismataceae họ Trạch tả
• Alliaceae họ Hành
• Amaranthaceae họ Rau dền
• Apiaceae họ Cần (họ Hoa tán)
Tập đọc tên • Apocynaceae họ Trúc đào

một số họ • Araceae
• Araliaceae
họ Ráy
họ Nhân sâm (họ Ngũ gia)
thực vật • Asteraceae họ Cúc
• Berberidaceae họ Hoàng liên gai
• Brassicaceae họ Cải
• Caesalpiniaceae họ Vang
• Campanulaceae họ Hoa chuông
• Caprifoliaceae họ Kim ngân
Bài 1 49
• Cucurbitaceae họ Bí
• Dicksoniaceae họ Cẩu tích (họ Kim mao)
• Dioscoreaceae họ Củ nâu
• Euphorbiaceae họ Thầu dầu
• Fabaceae họ Đậu
Tập đọc tên • Lamiaceae họ Bạc hà (họ Hoa môi)

một số họ • Lauraceae
• Magnoliaceae
họ Long não
họ Ngọc lan
thực vật • Malvaceae họ Bông
• Menispermaceae họ Phòng kỷ (họ Tiết dê)
• Moraceae họ Dâu tằm
• Myrtaceae họ Sim
• Nelumbonaceae họ Sen
• Nymphaeaceae họ Súng
Bài 1 50
• Orchidaceae họ Lan
• Papaveraceae họ Thuốc phiện (họ A phiến)
• Passifloraceae họ Lạc tiên
• Poaceae họ Lúa
• Polygonaceae họ Rau răm
Tập đọc tên • Polypodiaceae họ Dương xỉ

một số họ • Ranunculaceae
• Rhamnaceae
họ Hoàng liên (họ Mao lương)
họ Táo ta
thực vật • Rosaceae họ Hoa hồng
• Rubiaceae họ Cà phê
• Rutaceae họ Cam
• Scrophulariaceae họ Hoa mõm chó
• Solanaceae họ Cà
• Zingiberaceae họ Gừng
Bài 1 51
• Tên loài
• Viết thường chữ cái đầu tiên
Tập đọc tên • Đôi khi có ý nghĩa
một số cây • Chỉ địa điểm tìm ra hoặc sinh sống của cây

thuốc • Panax vietnamensis Ha et Grushv., họ Nhân sâm


(Araliaceae)
• Strychnos sonlaensis T.C.Khanh, họ Mã tiền
(Loganiaceae)
• chinensis/chinense
• indicum/indica
• orientalis
• japonicus/japonica
• americana
• cambodiana, siberica, australis, ….

Bài 1 52
• Tên loài
• Viết thường chữ cái đầu tiên
Tập đọc tên • Đôi khi có ý nghĩa
một số cây • Đặc điểm nào đó của cây

thuốc • Leonurus heterophyllus Lamiaceae


• Vitex trifolia Verbenaceae
• Polygonum multiflorum Polygonaceae
• Strychnos nux-vomica Loganiaceae
• Stemona tuberosa Stemonaceae

Bài 1 53
• Tên loài
Tập đọc tên • Viết thường chữ cái đầu tiên
một số cây • Đôi khi có ý nghĩa
• Chỉ người tìm ra cây (cây mới)
thuốc Rhododendron trancongii Keith. Ericaceae
(họ Đỗ quyên)
• Tác dụng của cây hoặc dược liệu
Holarrhena antidysenterica (Roxb. ex Flem.)
A. DC. Apocynaceae (họ Trúc đào)

Bài 1 54
• Tên loài
Tập đọc tên • Viết thường chữ cái đầu tiên
một số cây • Đôi khi có ý nghĩa

thuốc • Viết tắt


Ví dụ: Ephedra sp. Ephedraceae (sp. = species) =
cây Ma hoàng
• Dùng nhiều loài trong cùng một chi
• Chưa xác định được tên loài cụ thể
• Có gạch nối à làm rõ ý nghĩa của tên loài
Plantago major Plantaginaceae = cây Mã đề
Alisma plantago-aquatica Alismataceae = cây Trạch
tả (Mã đề nước)

Bài 1 55
Tập đọc tên một số cây thuốc
Nấm Linh chi Ganoderma lucidum (Leyss) Karrst. Polyporaceae

Cốt toái bổ Drynaria fortunei (Kuntze ex Metz.) J.Sm. Polypodiaceae

Cẩu tích Cibotium barometz (L.) J.Sm. Dicksoniaceae

Bạch quả Ginkgo biloba L. Ginkgoaceae

Trắc bách Platycladus orientalis (L.) Franco. Cupressaceae

Ma hoàng Ephedra sinica L. Ephedraceae

Hậu phác Magnolia officinalis Rehd. et Wils. Magnoliaceae

Long não Cinnamomum camphora (L.) Presl. Lauraceae

Quế thanh Cinnamomum cassia Presl. Lauraceae

Hồi Illicium verum Hook.f. Bài 1 Illiciaceae 56


Tập đọc tên một số cây thuốc

Lá lốt Piper lolot DC. Piperaceae


Giấp cá Houttuynia cordata Thunb. Saururaceae
Sen Nelumbo nucifera Gaertn. Nelumbonaceae
Hoàng đằng Fibraurea tinctoria Lour. Menispermaceae
Dây đau xương Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. Menispermaceae
Ô đầu Aconitum carmichaeli Debx. Ranunculaceae
Uy linh tiên Clematis chinensis Osbeck. Ranunculaceae
Hoàng liên Coptis chinensis Franch. Ranunculaceae
Hoàng liên gai Berberis wallichiana DC. Berberidaceae
Bạch thược Paeonia lactiflora Pall.Bài 1 Paeoniaceae 57
Tập đọc tên một số cây thuốc
Thuốc phiện Papaver somniferum L. Papaveraceae

Đỗ trọng Eucommia ulmoides Oliv. Eucommiaceae


Rau sam Portulaca oleracea L. Portulacaceae
Cỏ xước Achyranthes aspera L. Amaranthaceae
Ngưu tất Achyranthes bidentata Blume. Amaranthaceae
Hà thủ ô đỏ Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Polygonaceae
Rau răm Polygonum odoratum Lour. Polygonaceae
Cốt khí củ Reynoutria japonica Houtt. Polygonaceae
Chút chít Rumex wallichiana Meissn. Polygonaceae
Đại hoàng Rheum officinale Baill. Polygonaceae
Bài 1 58
Tập đọc tên một số cây thuốc

Lạc tiên Passiflora foetida L. Passifloraceae


Bí đỏ Cucurbita pepo L. Cucurbitaceae
Gấc Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng. Cucurbitaceae
Bạch giới tử Brassica alba Broissier Brassicaceae
La bặc tử Raphanus sativus L. Brassicaceae
Cối xay Abutilon indicum (L.) Sweet Malvaceae
Vông vang Abelmoschus moschatus (L.) Medic. Malvaceae
Gai Boehmeria nivea Gaud. Urticaceae
Mỏ quạ Maclura cochinchinensis (Lour.) Corm. Moraceae
Dâu tằm Morus alba L. Moraceae

Bài 1 59

You might also like