Professional Documents
Culture Documents
Buổi 6 + 7 + Phân loại học thực vật 8 PGS. TS. Nguyễn Quốc Huy
8 Tài nguyên cây thuốc 2 ThS. Trần Thị Thu Hiền
2/7/22 Bài 1 1
Buổi Nội dung
1 Tế bào – mô thực vật
(làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
2 Rễ cây
(làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
3 Thân cây
(làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
4 Lá cây
Thực hành (làm tiêu bản thực vật và quan sát, mô tả, vẽ hình)
TVD – D2K7 5 Các cơ quan sinh sản: hoa, quả và hạt
Cây thuốc lớp Ngọc lan
(nhận thức cây thuốc, phân tích hoa)
6 Các cơ quan sinh sản: hoa, quả và hạt
Cây thuốc lớp Hành
(nhận thức cây thuốc, phân tích hoa)
7 Phương pháp mô tả và xác định tên khoa học cây thuốc – Thực địa
Vườn thuốc Văn Điển (cả ngày)
8 Kiểm tra thực hành
2/7/22 Bài 1 2
Thực hành tại phòng 704, 706 nhà 11 tầng
Sáng, bắt đầu từ 7h30
Chiều, bắt đầu từ 13h30
Báo cáo cuối buổi à xét điều kiện thi, tính điểm quá trình
06 báo cáo
Thực hành Điểm thực hành
TVD – D2K7 quá trình
Điểm Tiêu bản
thực cây khô
hành
Latin
Điểm thi
Nhận thức
2/7/22 Bài 1 3
Bài 1. Nguyên tắc viết, đọc
tên thuốc bằng tiếng Latin
ThS. Trần Thị Thu Hiền
BM Thực vật – Dược liệu
0915.380.664 – hien.tran@dotochy.com
Bài 1 4
Jnvia est medicina
via sine lingua Latina
Không biết tiếng Latin thì không đi vào con đường Y học
Bài 1 5
Bài 1 6
Bài 1 7
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được đặc điểm tiếng Latin
2. Trình bày được nguyên tắc chung về đọc và viết các nguyên âm,
phụ âm.
3. Phát âm đúng bảng chữ cái, 4 nguyên âm kép, 4 phụ âm kép của
tiếng Latin.
4. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố hóa học, hóa chất, hóa dược
thông dụng bằng tiếng Latin có trong bài học.
Bài 1 8
1. LỊCH SỬ TIẾNG LATIN
1.1. Sự ra đời, phát triển, diệt vong của đế quốc La Mã và tiếng Latin
1.1.1. Tiếng Latin - bộ tộc Latium sử dụng từ thời thượng cổ
1.1.2. Sự ra đời của đế quốc La Mã
- TK VIII (năm 753) TCN, người Latium xây dựng thành Rome / sông Tiber
- Người Latium bành trướng và đánh bại các bộ tộc khác trên bán đảo Italia
ngày nay (TK III TCN) và các bộ tộc, quốc gia khác xung quanh Địa Trung Hải
thuộc châu Á, châu Âu và châu Phi như Tuynidi, Hy Lạp, Siri (TK I TCN)
à Tiếng Latin từ thổ ngữ trở thành ngôn ngữ chính thức của đế quốc La Mã –
đế quốc lớn nhất thời đó.
Bài 1 9
1. LỊCH SỬ TIẾNG LATIN
1.1.3. Sự suy tàn của đế quốc La Mã
- TK II và đầu TK III SCN, đế quốc La Mã bước vào thời kỳ khủng hoảng do nội chiến.
- TK V SCN, đế quốc La Mã bị diệt vong do nội chiến và ngoại xâm
à Tiếng Latin bị mất tác dụng hội thoại.
- Tiếng Latin dùng làm ngôn ngữ cho các nhà trí thức, cho khoa học và tôn giáo
à quốc tế ngữ cho các học giả các nước trên thế giới.
- Kết hợp với một số thổ ngữ, tiếng Latin đã tạo thành một hệ thống ngôn ngữ gọi là
hệ thống ngôn ngữ Latin, gồm có các nước Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Rumani
và Pháp.
Bài 1 10
1.2. Lịch sử sử dụng tiếng Latin
Bài 1 12
13
2. CHỮ CÁI TIẾNG LATIN
25 chữ cái tiếng Latin được chia thành 2 loại:
- 6 nguyên âm là: a, e, i, o, u, y
- 18 phụ âm là: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z.
- bán nguyên âm: j (J) đọc như i
- w (vê kép): u hoặc v.
Bài 1
STT Chữ cái Tên gọi Cách phát âm Ví dụ
1 A a a apis = con ong
2 B bê b beta = cây củ cải
3 C xê x citrus = cây chanh
k calor = nhiệt lượng
4 D đê đ decem = mười
5 E ê ê bene = tốt
2. CHỮ CÁI
TIẾNG LATIN 6 F ép-phờ ph familia = họ
7 G ghê gh gutta = giọt
8 H hát h Homo sapien = loài người
9 I i i impatiens = nóng nẩy
10 J iôta i juvenis = thanh niên
11 K ca k kola = cây cô la
12 L e-lờ l latex = nhựa mủ
13 M em mBài 1 medicina = y học 14
STT Chữ cái Tên gọi Cách phát âm Ví dụ
14 N en n niger, nigra = đen
15 O ô ô orientalis = phương đông
16 P pê p panis = bánh mỳ
17 Q cu q aqua = nước
18 R e-rờ r rosa = hoa hồng
19 S ét-xờ x species = loài
2. CHỮ CÁI
TIẾNG LATIN d dosis = liều
20 T tê t talcum = bột talc
x natio = quốc gia
21 U u u urina = nước tiểu
22 V vê v video = nhìn
23 X ích-xờ cờ-xờ simplex = đơn giản
24 Y ip-xi-lon uy, i lachryma = nước mắt
25 Z dê-ta d
Bài 1
zona = vùng 15
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.1. Cách đọc và viết các nguyên âm và bán nguyên âm
- a, i, u đọc như trong tiếng Việt
Acidum (a-xi-đum) acid
Kalium (ka-li-um) kali
- e à “ê”
Bene (bê-nê) tốt
Dividere (đi-vi-đê-rê) chia
- o à “ô”
Bito (bi-tô) tôi uống
Cito (xi-tô) nhanh
Bài 1 16
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.1. Cách đọc và viết các nguyên âm và bán nguyên âm
- y à “i”/“uy”
Amylum (a-muy-lum) tinh bột
Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num) pyramidon
- i và j à “i”
majalis = maialis major
- u và v, tuy là 2 chữ khác nhau nhưng trong các văn kiện cổ xưa, cả 2
chữ này đều viết như chữ v
duo = 2, xưa kia viết là dvo
Bài 1 17
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.2. Cách đọc và viết các nguyên âm kép và nguyên âm ghép
• Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm
- ae à “e”
Caesalpinia (xe-dan-pi-ni-a) chi Vang
Aetherum (e-thê-rum) ether
- oe à “ơ”
Foetidus (phơ-ti-đu-xờ) có mùi hôi thối
Oedema (ơ-đê-ma) bệnh phù
Bài 1 18
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.2. Cách đọc và viết các nguyên âm kép và nguyên âm ghép
• Nguyên âm kép là hai nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm
- au à “au”
Aurum (au-rum) vàng
Lauraceae (lau-ra-xê-e) họ Long não
- eu à “êu”
Neuter (nêu-tê-rờ) trung tính
Eucalyptus (êu-ka-lip-tu-xờ) chi Bạch đàn
Bài 1 19
2.2. Đọc viết nguyên âm – phụ âm
2.2.2. Cách đọc và viết các nguyên âm kép và nguyên âm ghép
• Nguyên âm kép ae, oe có hai dấu chấm trên chữ e (ë) phải đọc tách
riêng từng nguyên âm
Aër (a-ê-rờ) không khí
Aloë (a-lô-ê) lô hội
• Nguyên âm ghép là hai nguyên âm đứng liền nhau, đọc thành hai âm
nhưng âm đầu đọc ngắn, âm sau đọc dài
Opium (ô-pi-um) thuốc phiện
Unguentum (un-gu-ên-tum) thuốc mỡ
Bài 1 20
Bài 1
21
Bài 1
22
Bài 1
23
Bài 1
24
Bài 1
25
Bài 1
26
Bài 1
27
Bài 1
29
Bài 1
2.2.4. Cách đọc và viết các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi
• Phụ âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm, phụ âm
đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau
Bromum (bờ-rô-mum) brom
Drasticum (đờ-ra-xờ-ti-cum) thuốc tẩy mạnh
Drupa (đờ-ru-pa) quả hạch
Natrium (na-tờ-ri-um) natri
Scrophulariaceae họ Hoa mõm chó
S/c/ro/phu/la/ri/a/ce/ae
30
Bài 1
2.2.4. Cách đọc và viết các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi
• Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liền nhau, đọc một phụ âm cho
âm tiết trước và một phụ âm cho âm tiết sau
Ampulla (am-pu-lờ-la) ống tiêm
Gramma (gờ-ram-ma) gam
Gutta (ghút-ta) giọt
Chú ý: w đứng trước nguyên âm đọc là “v”, đứng trước phụ âm đọc là “u”
Fowler (phô-u-lê-rờ) fowler
Rauwolfia (rau-vol-phi-a) chi Ba gạc
31
Cách đọc một số vần thông thường (syllaba)
Ba be bi bo bu by
Pa pe pi po pu py
Da de di do du dy
Ta te ti to tu ty
Ca ce ci co cu cy
Ka ke ki ko ku ky
Ga ge gi go gu gy
Fa fe fi fo fu fy
Bài 1 32
Cách đọc một số vần thông thường (syllaba)
Va ve vi vo vu vy
Sa se si so su sy
Za ze zi zo zu zy
La le li lo lu ly
Ra re ri ro ru ry
Ma me mi mo mu my
Na ne ni no nu ny
Ha he hi ho hu hy
Xa xe xi xo xu xy
Bài 1 33
Bài 1
Ab ac ad af ag al am an ap ar as at
ax az
Eb ec ed ef eg el em en ep er es et
ex ez
Ib ic id if ig il im in ip ir is it
ix iz
Ob oc od of og ol om on op or os ot
ox oz
Ub uc ud uf ug ul um un up ur us ut
ux uz
Bae boe bau beu bra bre bri bro bru
Pae poe pau peu pra pre pri pro pru
Dae doe dau deu dra dre dri dro dru
Tae toe tau teu tra tre tri tro tru
34
35
EFFERALGAN®
• Tên danh pháp quốc tế (IUPAC)
Paracetamol
Tập đọc tên một số
cây thuốc
• Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc
• Cây Sen
Bộ phận dùng
Lá
Hoa
Quả
Hạt
Cây mầm
Gương (đài hoa)
Tua nhị
Thân rễ
Bài 1 37
38
Bài 1
• Phân biệt Cây thuốc – Vị thuốc
Tập đọc tên một số • Cây Sen: Nelumbium speciosum Wild.
cây thuốc = Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen
(Nelumbonaceae)
Bài 1
42
Albumen Amylum Anthera
nội nhũ tinh bột bao phấn
43 Bài 1
Cortex (cort.) Flos/ Floris (fl.) Folium (fol.)
vỏ cây hoa lá cây
Bài 1 44
Petalum Prisperinium Radix
cánh hoa ngoại nhũ rễ
Aethroleum
Tuber Varietas (var.)
Menthae
củ thứ
tinh dầu Bạc hà
45 Bài 1
Bậc phân loại thực vật
Giới thực vật (Plantae)
Ngành … - VD ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)
Lớp … - VD lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
Phân lớp … - VD: phân lớp Hoàng liên (Ranunculidae)
Liên bộ … - VD: liên bộ Hoàng liên (Ranunculanae)
Bộ … - VD: bộ Hoàng liên (Ranunculales)
Phân bộ … - VD: phân bộ Tiết dê (Menispermineae)
Họ … - VD: họ Tiết dê (Menispermaceae)
Chi… - VD: Arcangelisia
Loài ... – VD: Cổ an Ar. flava (L.) Merr.
Thứ … - var. = varietas
Giống (nông nghiệp)
2/7/22 Bài 1 46
Cấu tạo tên cây thuốc
4 phần:
Tập đọc • Tên chi – tên loài – Tên tác giả - Tên họ thực vật
tên một số
Tên tác giả
cây thuốc
• Tìm ra cây – tác dụng của cây
• Đặt tên cho cây (theo phân loại thực vật)
• Thường viết tắt (do nhiều, dài)
• à thường không phải học
Bài 1 47
Tập đọc tên • Tên chi, họ
một số họ • Araceae
• Araliaceae
họ Ráy
họ Nhân sâm (họ Ngũ gia)
thực vật • Asteraceae họ Cúc
• Berberidaceae họ Hoàng liên gai
• Brassicaceae họ Cải
• Caesalpiniaceae họ Vang
• Campanulaceae họ Hoa chuông
• Caprifoliaceae họ Kim ngân
Bài 1 49
• Cucurbitaceae họ Bí
• Dicksoniaceae họ Cẩu tích (họ Kim mao)
• Dioscoreaceae họ Củ nâu
• Euphorbiaceae họ Thầu dầu
• Fabaceae họ Đậu
Tập đọc tên • Lamiaceae họ Bạc hà (họ Hoa môi)
một số họ • Lauraceae
• Magnoliaceae
họ Long não
họ Ngọc lan
thực vật • Malvaceae họ Bông
• Menispermaceae họ Phòng kỷ (họ Tiết dê)
• Moraceae họ Dâu tằm
• Myrtaceae họ Sim
• Nelumbonaceae họ Sen
• Nymphaeaceae họ Súng
Bài 1 50
• Orchidaceae họ Lan
• Papaveraceae họ Thuốc phiện (họ A phiến)
• Passifloraceae họ Lạc tiên
• Poaceae họ Lúa
• Polygonaceae họ Rau răm
Tập đọc tên • Polypodiaceae họ Dương xỉ
một số họ • Ranunculaceae
• Rhamnaceae
họ Hoàng liên (họ Mao lương)
họ Táo ta
thực vật • Rosaceae họ Hoa hồng
• Rubiaceae họ Cà phê
• Rutaceae họ Cam
• Scrophulariaceae họ Hoa mõm chó
• Solanaceae họ Cà
• Zingiberaceae họ Gừng
Bài 1 51
• Tên loài
• Viết thường chữ cái đầu tiên
Tập đọc tên • Đôi khi có ý nghĩa
một số cây • Chỉ địa điểm tìm ra hoặc sinh sống của cây
Bài 1 52
• Tên loài
• Viết thường chữ cái đầu tiên
Tập đọc tên • Đôi khi có ý nghĩa
một số cây • Đặc điểm nào đó của cây
Bài 1 53
• Tên loài
Tập đọc tên • Viết thường chữ cái đầu tiên
một số cây • Đôi khi có ý nghĩa
• Chỉ người tìm ra cây (cây mới)
thuốc Rhododendron trancongii Keith. Ericaceae
(họ Đỗ quyên)
• Tác dụng của cây hoặc dược liệu
Holarrhena antidysenterica (Roxb. ex Flem.)
A. DC. Apocynaceae (họ Trúc đào)
Bài 1 54
• Tên loài
Tập đọc tên • Viết thường chữ cái đầu tiên
một số cây • Đôi khi có ý nghĩa
Bài 1 55
Tập đọc tên một số cây thuốc
Nấm Linh chi Ganoderma lucidum (Leyss) Karrst. Polyporaceae
Bài 1 59