Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14,4g kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO đặc dư thu được 3
26,88 lit NO (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là :
2
A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO , khuấy đều thu 3
được V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào
dung dịch X rồi cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 34,88 gam hỗn hợp rắn Z gồm
ba chất. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?
A. 5,376 lit B. 1,792 lit C. 2,688 lit D. 3,584 lit
Câu 3: Hòa tan 142 gam P O vào 500 gam dung dịch H PO 24,5%. Nồng độ % của H PO trong
2 5 3 4 3 4
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 6: Hòa tan hết m gam P O vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô
2 5
cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m?
A. 14,00 B. 16,00 C. 13,00 D. 15,00
Câu 7: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO loãng, dư thu được dung dịch X chứa 37,275
3
gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,920 lít. B. 11,760 lít. C. 3,584 lít. D. 7,168 lít.
Câu 8: Thể tích N ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH NO là :
2 4 2
có các muối:
A. K HPO và K PO
2 4 3 4.B. KH PO và K HPO 2 4 2 4.
C. KH PO , K HPO và K PO
2 4 2 4 D. KH PO và K PO
3 4. 2 4 3 4.
Câu 10: Cho 6,16 lít khí NH (đktc) và V ml dung dịch H PO 0,1M phản ứng hết với nhau thu
3 3 4
được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có
trong X là
A. 13,325 gam. B. 147,000 gam. C. 14,900 gam. D. 14,475 gam.
Câu 11: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 3
toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm
bay hơi dung dịch X là
A. 6,52 gam. B. 8,88 gam. C. 13,92 gam. D. 13,32 gam.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe(NO ) ; Fe(NO ) ; Cu(NO ) và AgNO (trong đó phần trăm nguyên
3 2 3 3 3 2 3
tố Nito chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư
vào Y nung nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 10,28 B. 11,22 C. 25,92 D. 11,52
Câu 13: 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO dư, thu được 3
dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 7,77 gam. B. 6,39 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO với tỷ lệ số mol tương ứng là 4:3 vào dung
dịch chứa 1,62 mol HCl, 0,19 mol NaNO , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa
3
muối và hỗn hợp khí Y gòm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài khống khí, tỷ khối của Y
so với He là 6,1. Cố cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m:
A. 107,92 B. 103,55 C. 99,7 D. 103,01
Câu 15: Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử 3
duy nhất). Z là
A. NO 2 B. NO C. N D. N O 2 2
Câu 16: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO loãng không thấy khí thoát ra. Số mol 3
được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe O trong X là 2 3
dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0. B. 462,5. C. 600,0. D. 452,5.
Câu 20: Cho m gam P O vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung
2 5
dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Fe(NO ) , Cu(NO ) , Mg(NO ) . Thành phần % khối lượng hỗn hợp của
3 3 3 2 3 2
nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ
14,16 gam X?
A. 7,68 gam. B. 6,72 gam. C. 3,36 gam. D. 10,56 gam.
Câu 22: Cho 200 ml dung dịch H PO 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH
3 4
1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X
là :
A. 32,6g B. 36,6g C. 38,4g D. 40,2g
Câu 23: Cho m gam kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca (PO ) , còn lại là tạp chất 3 4 2
trơ không chứa photphat) tác dụng vừa đủ với H SO đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ ding
2 4
dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 34,20% B. 42,60% C. 53,62% D. 26,83%
Câu 24: Cho 14,2 gam P O vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Công thức
2 5
của muối thu được và nồng độ của muối trong dung dịch A là:
A. NaH PO , 11,2%
2 4 B. Na HPO và 13,26% 2 4
C. Na PO và 7,66%
3 4 D. Na HPO và NaH PO đều 7,66% 2 4 2 4
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V
lít dung dịch HNO 1M, thu được 0,672 lít N ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa
3 2
Đáp án
1-D 2-D 3-A 4-B 5-D 6-A 7-A 8-C 9-B 10-D
11- 12-D 13-A 14-D 15-D 16-A 17-D 18-A 19-A 20-D
C
21- 22-B 23-B 24-B 25-A
B
Câu 2: Đáp án D
Z gồm CuO (0,12), NaNO (a mol) và NaOH dư (b mol) 2
Câu 3: Đáp án A
P O + 3H O -> 2H PO
2 5 2 3 4
m = 642g
dd sau
=> C% H PO = 49,61% 3 4
Câu 4: Đáp án B
n = 0,2 mol
NaOH
n = 0,1 mol
H3PO4
Câu 5: Đáp án D
Gọi n dư là y (mol)
KOH
Ta có:
Thế (2) vào (1) => x = 0,09779 => m = 142. 0,9779 = 13,88 (gam) ≈ 14(gam) P2O5
Câu 7: Đáp án A
n = 0,175mol
Al
n = n = 0,175mol
NO Al
Câu 9: Đáp án B
3KOH + H PO -> K PO + 3H O (1) 3 4 3 4 2
n = 0,275 mol
NH3
NH + H PO -> NH H PO (3)
3 3 4 4 2 4
m =m
muối khan +m = 13,92g Mg(NO3)2 NH4NO3
=> n = 0,76 - 9x
Zn
=> x = 0,04
Muối gồm Zn (0,7), NH (0,03), Na (0,19) và Cl (1,62)
2+
4
+ + -
Ta thấy 24< m = 27,3 < 28,4 => tạo 2 muối : Na HPO và NaH PO
rắn 2 4 2 4
180x+136y/3=8,56
3x+y=n =0,15 MOH
=> n = n = 0,12 (mol)
NO3 N
2x <- x
3MOH + H PO -> Na PO + 3H O (3)
3 4 3 4 2
3y <- y
=> x + y = 0,2 và 2x + 3y = 0,5
=> x = y = 0,1 mol
Muối sau phản ứng gồm : 0,1 mol HPO ; 0,1 mol PO ; 0,125 mol Na ; 0,375 mol K 4
2-
4
3- + +
3 3
Ca(H PO ) →P O 2 4 2 2 5
3 3
=> %mP O = 3.142/1000=42,6%2 5
H PO + 2NaOH → Na HPO + H O
3 4 2 4 2
0,2 → 0,2
mdd sau = m + m = 14,2 + 200 = 214,2 (g) P2O5 NaOH
Nếu N → N thì n +5
= 10n = 0,03.10 = 0,3 (mol)
2 NO3- TRONG MUỐI N2
∑n =∑n
e( KL nhường ) <=> 2x + 3y = 8c +10.0,03 (2) N+ 5( nhận)
Chú ý:
Tạo muối NH + 4