You are on page 1of 3

ÔN CHƯƠNG 3

BÀI 2. TĂNG HUYẾT ÁP

1. Theo tổ chức Y tế thế giới (WHO) và hội tăng huyết áp quốc tế (ISH) 1999 thì tăng huyết áp
được xác định khi
A. Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và hoặc huyết áp tâm trương ≤ 90mmHg
B. Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg
C. Huyết áp tâm thu ≤ 140 mmHg và huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg
D. Huyết áp tâm thu ≤ 140 mmHg và huyết áp tâm trương ≤ 90mmHg
2. Trường hợp tăng huyết áp không có nguyên nhân (tăng huyết áp nguyên phát), chiếm tỉ lệ bao
nhiêu.
A. 5-10%
B. 50-65%
C. 70-85%
D. 90-95%
3. Trường hợp tăng huyết áp có nguyên nhân (tăng huyết áp thứ phát), chiếm tỉ lệ bao nhiêu.
A. 5%
B. 50%
C. 75%
D. 95%
4. Huyết áp động mạch được tính theo công thức sau:
A. Huyết áp = cung lương tim x sức cản ngoại biên
B. Huyết áp = cung lượng tim x nhịp tim
C. Huyết áp = Nhịp tim x Sức cản ngoại biên
D. Huyết áp = cung lượng tim x sự co của thành mạch
5. Cung lượng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Khối lượng máu lưu thông
B. Hiện tượng co mạch
C. Hoạt động của thần kinh giao cảm
D. A và C đúng
6. Hậu quả của Tăng huyết áp có thể gây ra các biến chứng trên các cơ quan đích, CHỌN CÂU SAI
A. Tim
B. Não
C. Thận
D. Xương khớp
7. Hậu quả của tăng huyết áp thường gặp biến chứng ở cơ quan nào nhất
A. Tim
B. Mắt
C. Thận
D. Não
8. Triệu chứng chủ quan có thể gặp trên bệnh nhân tăng huyết áp là
A. Khó thở
B. Nhức đầu, nóng mặt
C. Mờ mắt
D. Ngất xỉu
9. Bệnh nhân nữ, 19 tuổi, đo huyết áp gián tiếp động mạch cánh tay thu được trị số huyết áp: 140/80
mmHg. Phân loại tăng huyết áp theo JNC VII là:
A. Bình thường.
B. Tiền tăng huyết áp.
C. Tăng huyết áp giai đoạn 1.
D. Tăng huyết áp giai đoạn 2.
10. Bệnh nhân nữ, 20 tuổi đo huyết áp gián tiếp động mạch cánh tay thu được trị số huyết áp: 110/80
mmHg. Phân loại tăng huyết áp theo JNC VII là:
A. Không phân loại được theo JNC VII.
B. Tiền tăng huyết áp.
C. Tăng huyết áp giai đoạn 1.
D. Tăng huyết áp giai đoạn 2.
11. Bệnh nhân nữ, 15 tuổi, đo huyết áp gián tiếp động mạch cánh tay thu được trị số huyết áp: 130/90
mmHg. Phân loại tăng huyết áp theo JNC VII là:
A. Không phân loại được theo JNC VII.
B. Tiền tăng huyết áp.
C. Tăng huyết áp giai đoạn 1.
D. Tăng huyết áp giai đoạn 2.
12. Bệnh nhân tới phòng khám tư đo huyết áp. Huyết áp của bệnh nhân là: 130/100 mmHg. Theo
JNC VII hãy phân độ cho bệnh nhân?
A. Tiền tăng huyết áp.
B. Tăng huyết áp độ 1.
C. Tăng huyết áp độ 2.
D. Tăng huyết áp độ 3.
13. Các yếu tố nguy cơ dùng để phân độ yếu tố nguy cơ tim mạch gồm
A. Tuổi nam giới < 55 tuổi, nữ giới < 65 tuổi
B. Đường huyết lúc đói 5,6 – 6,9 mmol/L
C. Béo bụng Vòng bụng nữ > 102 cm, vòng bụng nam > 88cm
D. HDL: nam > 1mmol/L, nữ > 1,2 mmol/L
14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn của hội chứng chuyển hóa
A. Béo bụng Vòng bụng nữ > 102 cm, vòng bụng nam > 88cm
B. Đường huyết lúc đói 5,6 – 6,9 mmol/L
C. HDL: nam < 1mmol/L, nữ < 1,2 mmol/L, Triglycerid > 1,7 mmol/L
D. Huyết áp ≥130/85 mmHg
15. Mục tiêu điều trị đối với bệnh nhân Tăng huyết áp mà không có bệnh lý đái tháo đường và bệnh
thận mạn
A. Huyết áp mục tiêu < 120/80 mmHg
B. Huyết áp mục tiêu < 125/85 mmHg
C. Huyết áp mục tiêu < 130/80 mmHg
D. Huyết áp mục tiêu < 140/90 mmHg
16. Mục tiêu điều trị đối với bệnh nhân Tăng huyết áp có bệnh lý đái tháo đường và bệnh thận mạn
A. Huyết áp mục tiêu < 120/80 mmHg
B. Huyết áp mục tiêu < 125/85 mmHg
C. Huyết áp mục tiêu < 130/80 mmHg
D. Huyết áp mục tiêu < 140/90 mmHg
17. Nguyên tắc điều trị đối với bệnh nhân tăng huyết áp
A. Đưa huyết áp về mục tiêu càng nhanh càng tốt
B. Kết hợp nhiều thuốc để đạt huyết áp mục tiêu
C. Kết hợp điều trị thuốc với chế độ sinh hoạt hợp lý
D. Điều trị sớm và chỉ điều trị khi huyết áp tăng cao
18. Các biện pháp điều trị bệnh Tăng huyết áp bằng phương pháp không dùng thuốc
A. Ngừng hút thuốc lá
B. Giảm cân năng (nếu thừa cân)
C. Hạn chế ăn mặn (2,4-6g NaCl/ngày)
D. Tất cả đều đúng
19. Nhóm thuốc hạ huyết áp bằng cơ chế tăng thải ion Na + và nước gồm nhóm thuốc nào sau, CHỌN
CÂU SAI
A. Lợi tiểu quai
B. Lợi tiểu giữ Kali
C. Đối kháng Aldosteron
D. Thuốc ức chế men chuyển
20. Nhóm thuốc hạ huyết áp bằng cơ chế dãn mạch gồm nhóm thuốc nào sau, CHỌN CÂU SAI
A. Lợi tiểu Thiazid
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II
D. Thuốc chẹn kênh Canxi

You might also like