Professional Documents
Culture Documents
P3 xxQLDA Cuoi Kyy
P3 xxQLDA Cuoi Kyy
Thời
Các hạng mục Số lượng Đơn giá gian Thành tiền
5
Thuê văn phòng 1 1.500.000đ/tháng 7.500.000đ
Tiền mạng 5
1 500.000đ/tháng 2.500.000đ
Internet
5
Tiền điện,nước 1 500.000đ/tháng 2.500.000đ
II. Ước lượng chi phí và dự toán ngân sách cho các chi phí.
1. Bảng tính lương thành viên
Lương thành viên được tính theo đơn vị ngày với thời lượng 8h/ngày
Giám đốc dự án có mức lương cao hơn các thành viên trong nhóm
Năng lực thành viên trong nhóm có thể khác nhau nhưng do quy mô dự án khá
là nhỏ và trong quá trình làm việc các thành viên sẽ giúp đỡ nhau
để hoàn thành công việc nên mức lương của các thành viên trong nhóm là như
nhau ngoại trừ giám đốc dự án.
STT Họ tên Vị trí Lương
(VND/ngày)
1 Nguyễn Văn Kiên
Project Manager, Technical, Developer 400.000đ
STT
Các hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 - Chi phí đi lại gặp 2 Người 100.000đ
gỡ khách hàng. x 2 Ngày /người/ngày 400.000đ
2 3.000.000đ
- Chi phí liên 2 Bữa / Bữa 6.000.000đ
hoan
3 - Chi phí đi lại cài 5 Người 200.000đ
1.000.000đ
đặt dự án. x 1 Buổi /người/buổi
4 - Chi phí liên lạc,
điện thoại trao 1.000.000đ 1.000.000đ
đổi với khách
hàng
Tổng chi phí: 8.400.000đ
4. Tổng chi phí cho dự án
Giám sát đánh giá, kịp thời phát hiện sai sót từ đó có kế hoạch khắc phục
2 Nguyễn Văn Kiên Project Giám sát quá trình quản lý chất lượng
Manager Hỗ trợ việc quản lý chất lượng
3 Nguyễn Quang Kiểm Kiểm tra lại chất lượng của sản phẩm
Anh thử trước khi bàn giao đến khách hàng
4 Nguyễn Thanh Khách Đánh giá và xác nhận yêu cầu của dự
Thủy hàng án
Đánh giá góp về chất lương dự án
4. Lập kế hoạch quản lý chất lượng.
Thời gian Các công việc hoàn Chỉ tiêu đánh giá Ghi
thành chú
1/8/2018 Hoàn thành các tài liệu Tính khả thi
lập kế hoạch cho dự án Tính chính xác
Thời gian thực hiện
7/8/2018 Hoàn thành pha xác Tính chính xác
định yêu cầu: Tính đầy đủ
- Tài liệu yêu cầu Thời gian thực hiện
nghiệp vụ
- Tài liệu yêu cầu hệ
thống
28/8/2018 Hoàn thành tài liệu Thời gian thực hiện
phân tích hệ thống: Giao diện thân thiện,
- Các biểu đồ UML thiết kế đúng chức năng
- Các kịch bản dạng 1
- Các tài liệu liên quan
- Lựa chọn công nghệ
29/9/2018 Hoàn thành pha thiết kế Thiết kế các thành phần
với các tài liệu: của hệ thống
- Tài liệu thiết kế hệ Thiết kế CSDL phù hợp
thống tổng quan với hệ thống
- Tài liệu thiết kế hệ Tài liệu dễ đọc, hiểu
thống con/ chi tiết Thời gian thực hiện
10/12/2018 Hoàn thành các module Code đúng như trong bản
hệ thống và CSDL: Sản thiết kế, dễ đọc, hiểu.
phẩm phần mềm hoàn CSDL có tương tác tốt.
thành Thời gian thực hiện
25/12/2018 Hoàn thành tài liệu Các chức năng đạt yêu cầu
kiểm thử và hoạt động chính xác
Truy xuất được CSDL,
không mất mát dữ liệu khi
truy xuất.
Thời gian thực hiện
5/1/2019 Cài đặt trên hệ thống Cài đặt được và hoạt động
máy tính khách hàng được trên máy khách hàng
Thời gian thực hiện
PHẦN 8. v
gian làm
việc
Quản lý dự án,
Giám đốc Lãnh đạo toàn
đội dự án kinh nghiệm ở 1 1/11/2011 3 tháng
dự án
vị trí tương
đương
Kỹ sư Đảm chất Kiểm thử, kinh
đảm bảo lượng của dự nghiệm ở vị trí 1 1/12/2012 2 tháng
chất án, các module tương đương
lượng dự án
Thu thập và
Người
Phân tích yêu Tìm kiếm, ngoại 2 1/12/2011 1 tháng
phân
cầu nghiệp vụ ngữ, phân tích
của hệ thống
tích
nghiệp vụ
Lập Xây dựng phần Lập trình, cơ sở 2 1/12/2011 ~2 tháng
mềm dữ liệu
trình viên
Đưa ra các giải
Người
pháp để xây Kinh nghiệm ở
thiết 1 1/12/2011 1 tháng
dựng phần vị trí tương
mềm đáp ứng đương
kế giải
yêu cầu
pháp
Người Thiết kế giao Thiết kế
thiết diện cho ứng 2 1/1/2012 ~15 ngày
web.
dụng photoshop
kế giao
diện
II. Sắp xếp nhân sự
1. Danh sách các cá nhân tham gia dự án.
2. Ma trận kĩ năng.
QA Tester
Javascript
Phân tích
HTML
Họ tên
CSDL
cứng /
Mạng
Thiết
Phần
SQL
Java
kế
Bùi Trung Dũng 2 4 3 3 3 3 1
Nguyễn Quang Anh 2 2 2 3 4 4 5 2
Lê Hồng Vũ 2 3 1 1 2
Nguyễn Quảng 1 1 2 1 3
Phúc
III.Sơ đồ tổ chức dự án
1. Sơ đồ tổ chức
2. Phân chia công việc
Phân chia giữa các nhóm
Nhómphântích
Nhóm thiết kế
Khách hàng
Nhóm triển
Nhóm phát
nghiệp vụ
WBS Mô tả
triển
khai
1.0 Lập kế hoạch dự án dự án A C
2.0 Thu thập yêu cầu L C
3.0 Phân tích L C
4.0 Thiết kế C L R
5.0 Xây dựng và phát triển phần mềm S L
6.0 Kiểm thử C S C
7.0 Triển khai C L
Chú thích:
- A (Approval): Thông qua, phê chuẩn
- L (Leader): Nhóm trưởng
- S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng mặt
- C (Contributor): Cộng tác viên
- R (Reviewer): Người kiểm tra lại
Phân chia chi tiết
Lê Hồng Vũ
1 Lập kế hoạch QL dự án C L
L
2 Thu thập yêu cầu
3 Phân tích L
3.1 Đánh giá hệ thống hiện tại S R S
II. Xác định tuần suất và kênh trao đổi thông tin.
Nguyễn Quang Anh đóng vai trò quản lý quá trình quản lý thông tin.
Khúc mắc nhỏ giữa các thành viên trong đội có thể trao đổi trực tiếp hoặc qua
Email hoặc trao đổi qua điện thoại.
Những vấn đề và những phần liên quan đến nhiều bộ phận, nhiều người hoặc
cần thảo luận và có tính chất nghiêm trọng nhất định thì cần phải tiến hành
họp.
Đối tượng Tần suất Kênh trao đổi thông tin
Các thành viên trong đội Thường xuyên, bất cứ Bất cứ kênh thông tin
dự án khi nào cần thiết nào.
Các giám đốc chức năng Hàng tháng hoặc khi cần Họp hoặc qua Email
thiết
Giám đốc dự án Hàng tháng hoặc khi nào Cập nhật thông tin qua
có nhu cầu Email, hoặc họp ban
quản lý.
Nhà tài trợ Hàng tháng hoặc khi nào Cập nhật thông tin qua
có nhu cầu Email và qua các cuộc
họp báo cáo tiến độ và
thông qua đội chăm sóc
khách hàng.
Đội chăm sóc khách Khi khách hàng có yêu - Cập nhật thông tin dự
hàng cầu hoặc khi cần trao đổi án qua giám đốc dự án.
thêm với khách hàng do
nhu cầu của dự án. - Lấy thông tin, yêu cầu
của khách hàng qua
Email hoặc qua các cuộc
họp với khách hàng.
Mã Trạng
Chiến lược Người chịu
rủi Công việc cần làm thái thực
giảm nhẹ trách nhiệm
ro hiện
1 Tránh phát Phân chia công việc, yêu cầu làm Giám đốc dự Đã thực
triển các dự đúng tiến độ dự án án hiện
án gây rủi ro
2 Làm giảm Quan tâm tới khách hàng Nhà phân tích Đang thực
xác suất nghiệp vụ hiện
kinh doanh
3 Làm giảm Thông nhất với khách hàng Nhà phân tích Đã thực
xác suất ngay từ ban đầu nghiệp vụ hiện
kinh doanh
4 Làm giảm Thống nhất với khách hàng Nhà phân tích Đã thực
xác suất ngay từ ban đầu nghiệp vụ hiện
kinh doanh
5 Tránh xảy ra Giám đốc khách hàng cần điều Giám đốc dự Đang thực
rủi ro phối tối quan hệ giữa khách án hiện
hàng và nhóm phát triển
6 Làm giảm Sử dụng hợp lý các phương Giám đốc dự Đã thực
xác suất pháp ước lượng án hiện
7 Làm giảm Xác định rõ các chức năng theo Giám đốc dự Đã thực
xác suất yêu cầu của khách hàng án hiện
8 Làm giảm Thực hiện tốt quá trình kiểm tra Giám đốc dự Chưa
xác suất chất lượng sản phẩm án thực hiện
9 Làm giảm Thực hiện tốt quá trình kiểm tra Giám đốc dự Chưa thực
xác suất chất lượng sản phẩm, đảm bảo án hiện
sản phẩm chạy tốt trên các hệ
điều hành khác nhau
10 Tránh xảy ra Kiểm tra code trong quá trình Lập trình viên Chưa
rủi ro coding thực hiện
11 Làm giảm Thực hiện đúng tiến độ dự án Lập trình viên Chưa
xác suất thực hiện
12 Bổ sung Thêm thành viên mới Giám đốc dự Chưa thực
thành viên án hiện
dự bị
13 Tránh xảy ra Tạo không khí thân thiện, cởi Giám đốc dự Đang
rủi ro mở trong quá trình làm việc án thực hiện
14 Làm giảm Thành viên trong dự án cần Giám đốc dự Đã thực
xác suất được tuyển chọn theo trình độ án hiện
chuyên môn nhất định
15 Tránh xảy ra Cần lựa chọn công nghệ một Giám đốc dự Đang thực
rủi ro cách cẩn thận ngay từ giai đoạn án hiện
đầu
16 Tránh xảy ra Công nghệ mới cần được phổ Giám đốc dự Đang thực
rủi ro biến cho các thành viên đội dự án hiện
án
17 Làm giảm Xác định rõ các chức năng cần Nhà phân tích Đã thực
xác suất thiết của hệ thống từ giai đoạn nghiệp vụ hiện
đầu kinh doanh
18 Tránh xảy ra Phân chia giai đoạn hợp lý và Giám đốc dự Chưa thực
rủi ro yêu cầu đội dự án hoàn thành án hiện
công việc đúng thời hạn
19 Tránh xảy ra Kiểm tra thường xuyên và sửa Giám đốc dự Chưa
rủi ro nếu có lỗi án thực hiện
20 Chuyển dự Cơ sở vật chất được tài trợ bởi
Giám đốc dự Chưa thực
án cho một tổ tổ chức khác án hiện
chức khác
21 Thiết lập tài Thêm tài nguyên cần thiết cho Giám đốc dự Đang thực
nguyên dự dự án và thành lập tài nguyên án hiện
án dự
phòng
22 Thành lập Cần thực hiện theo chiến lược Giám đốc dự Chưa thực
chiến lược truyền thông án hiện
truyền thông
(Bảng 10.4: Kế hoạch phòng ngừa rủi ro)
PHẦN 11. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MUA SẮM
Sau 2 ngày mời thầu, các công ty cung cấp thiết bị uy tín tham gia đấu thầu
gồm có: