You are on page 1of 4

Giáo viên: Phan Văn Đức Nhật

SĐT: 0942198687
Email: ducnhat.t1k25.cht@gmail.com

ĐẠI SỐ: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU


Ngày 25 - 01 - 2022

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


+) Nhắc lại điều kiện xác định của biểu thức có chứa phân thức: Điều kiện xác
định là tập hợp các giá trị của ẩn làm cho tất cả các mẫu thức đều khác 0, nếu có
phép chia thì phải tử thức cũng khác 0.
+) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Ta thường đi qua các bước sau
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình tìm được.
Bước 4: Kết luận.
Ví dụ: Giải phương trình:
𝑥+2 2𝑥 + 3
=
𝑥 2(𝑥 − 2)
Bước 1: Điều kiện xác định: 𝑥 ≠ 0, 𝑥 − 2 ≠ 0 ⇔ 𝑥 ≠ 0, 𝑥 ≠ 2
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu:
𝑥+2 2𝑥 + 3 2(𝑥 + 2)(𝑥 − 2) 𝑥(2𝑥 + 3)
= ⇔ =
𝑥 2(𝑥 − 2) 2𝑥(𝑥 − 2) 2𝑥(𝑥 − 2)
Khử mẫu hai vế ta được phương trình: 2(𝑥 + 2)(𝑥 − 2) = 𝑥(2𝑥 + 3)
Bước 3: Giải phương trình
2(𝑥 + 2)(𝑥 − 2) ⇔ 𝑥(2𝑥 + 3) ⇔ 2(𝑥 2 − 4) = 2𝑥 2 + 3𝑥
8
⇔ 2𝑥 2 − 8 = 2𝑥 2 + 3𝑥 ⇔ 3𝑥 = −8 ⇔ 𝑥 = −
3
8
Bước 4: Kết luận: Đối chiếu điều kiện xác định ta thấy 𝑥 = − thỏa mãn
3

Toán cơ bản lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Trung tâm Giáo dục Titan Hà Nội
Điện thoại: 024 6686 4456, 024 3221 6375, 093 642 4680
Website: www.titanhanoi.edu.vn – Email: hotro@titanhanoi.edu.vn
1
Giáo viên: Phan Văn Đức Nhật
SĐT: 0942198687
Email: ducnhat.t1k25.cht@gmail.com
8
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 𝑆 = {− }
3

B. BÀI TẬP
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
3𝑥 2 + 7𝑥 − 10
a) =0
𝑥
2𝑥 − 6 3𝑥 − 5
b) 1 + − =0
𝑥−2 𝑥−3
1 1
c) 𝑥 + − 2 =3
𝑥−1 𝑥 −1
2𝑥 − 3 7𝑥 + 6
d) : =4
𝑥+2 𝑥+5
3 15 −7
e) + =
4𝑥 − 20 50 − 2𝑥 2 6𝑥 + 30

Bài 2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:


𝑥−6 𝑥
a) =
𝑥−4 𝑥−2
3𝑥 − 2 6𝑥 + 1
b) =
𝑥+7 2𝑥 − 3
2𝑥 − 6 𝑥 + 3
c) =
𝑥+4 𝑥−2
2𝑥 + 1 5(𝑥 − 1)
d) =
𝑥−1 𝑥+1
𝑥 + 3 3𝑥 + 6
e) =
𝑥−2 𝑥−4

Bài 3. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:


𝑥−3 𝑥−2
a) + = −1
𝑥−2 𝑥−4

Toán cơ bản lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Trung tâm Giáo dục Titan Hà Nội
Điện thoại: 024 6686 4456, 024 3221 6375, 093 642 4680
Website: www.titanhanoi.edu.vn – Email: hotro@titanhanoi.edu.vn
2
Giáo viên: Phan Văn Đức Nhật
SĐT: 0942198687
Email: ducnhat.t1k25.cht@gmail.com

𝑥 + 1 𝑥 − 1 2(𝑥 2 + 2)
b) − =
𝑥−2 𝑥+2 𝑥2 − 4
𝑥−1 𝑥 5𝑥 − 2
c) − =
𝑥 + 2 𝑥 − 2 4 − 𝑥2
8𝑥 2 2𝑥 1 + 8𝑥
d) = −
3(1 − 4𝑥 2 ) 6𝑥 − 3 4 + 8𝑥
13 1 6
e) + = 2
(𝑥 − 3)(2𝑥 + 7) 2𝑥 + 7 𝑥 − 9

Bài 4. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:


𝑥 + 25 𝑥+5 5−𝑥
a) − =
2𝑥 2 − 50 𝑥 2 − 5𝑥 2𝑥 2 + 10𝑥
12 1
b) = 1 +
8 + 𝑥3 𝑥+2
3 1 7
c) 2 − =−
𝑥 +𝑥−2 𝑥−1 𝑥+2
5 𝑥+3
d) + =0
−𝑥 2 + 5𝑥 − 6 2 − 𝑥
1 3𝑥 2 2𝑥
e) − 3 = 2
𝑥−1 𝑥 −1 𝑥 +𝑥+1

Bài 5*. Giải phương trình sau:


1 18 18
a) + =
𝑥 2 + 2𝑥 − 3 𝑥 2 + 2𝑥 + 2 𝑥 2 + 2𝑥 + 1
4 3
b) 2 − 2 +1=0
𝑥 − 3𝑥 + 2 2𝑥 − 6𝑥 + 1
4𝑥 3𝑥
c) + =1
4𝑥 2 − 8𝑥 + 7 4𝑥 2 − 10𝑥 + 7
2𝑥 7𝑥
d) − =1
3𝑥 2 − 𝑥 + 2 3𝑥 2 + 5𝑥 + 2

Toán cơ bản lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Trung tâm Giáo dục Titan Hà Nội
Điện thoại: 024 6686 4456, 024 3221 6375, 093 642 4680
Website: www.titanhanoi.edu.vn – Email: hotro@titanhanoi.edu.vn
3
Giáo viên: Phan Văn Đức Nhật
SĐT: 0942198687
Email: ducnhat.t1k25.cht@gmail.com

Bài 6*. Giải phương trình sau:

2
9𝑥 2
a) 𝑥 + = 40
(𝑥 + 3)2

2
25𝑥 2
b) 𝑥 + = 11
(𝑥 + 5)2
𝑥 2 𝑥 2
c) ( ) +( ) = 90
𝑥+1 𝑥−1

Toán cơ bản lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


Trung tâm Giáo dục Titan Hà Nội
Điện thoại: 024 6686 4456, 024 3221 6375, 093 642 4680
Website: www.titanhanoi.edu.vn – Email: hotro@titanhanoi.edu.vn
4

You might also like