You are on page 1of 69

MÁY ĐIỆN I

Nội dung
Chương 1. Máy biến áp
Chương 2. Những vấn đề chung về MĐ quay
Chương 3. Máy điện không đồng bộ
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Chương 5. Máy điện một chiều

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.1. Cấu tạo

Lõi thép stato gồm các


lá thép KTĐ dày 0,5 mm
khe hở không
nối trục khí rôto
vành
Động cơ
trượt
sơ cấp trục
chổi than
dây quấn
kích từ _ dây quấn
(rôto) + stato
Nguồn kích từ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.2. Phân loại
 Theo kết cấu:

_- +
Lõi thép
It N

N Dây quấn
  kích từ
S S
Dây quấn Cực từ
kích từ
S Lõi thép
N
Rôto cực ẩn Rôto cực lồi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.2. Phân loại (tiếp)

 Chức năng:
o Máy phát phát điện đồng bộ:
 Tua bin hơi: tốc độ cao, cực ẩn, trục máy đặt nằm ngang
 Tua bin nước: tốc độ thấp, cực lồi, trục máy đặt thẳng
đứng
 Máy phát công suất nhỏ: ĐC Diezen kéo rotor, cấu tạo
cực lồi
o Động cơ điện đồng bộ:
 Thường cực lồi, kéo tải ít thay đổi tốc độ, P ≥ 200 kW
o Máy bù đồng bộ:
 Cải thiện hệ số công suất cos

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.3. Kết cấu
 Máy đồng bộ cực ẩn:
o Rotor làm bằng thép hợp kim chất lượng cao.
o Rotor được rèn, phay rãnh đặt dây quấn kích từ.
o 2p = 2, n = 3000 (v/ph).
o D = 1,1 ÷ 1,15 m (nhỏ) => hạn chế lực ly tâm.
o L ≤ 6,5 m (dài) => tăng công suất của máy.
o Dây quấn: Cu, tiết diện chữ nhật, bọc cách điện, quấn
đồng tâm.
o Rãnh nêm kín bằng gỗ hoặc thép không từ tính.
o Máy kích từ nối trục, hoặc đồng trục.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.3. Kết cấu (tiếp)
 Máy đồng bộ cực lồi:
 Tốc độ quay thấp, đường kính lớn D  15m, l ngắn: l/D =
0,15÷0,2.
 Máy nhỏ và TB: rotor được chế tạo từ thép đúc, gia công lại.
 Máy lớn: rotor được ghép từ lá thép KTĐ dày 1 ÷ 6 mm, cực từ
được ghép từ những lá thép dày 1 ÷ 1.5 mm.
 Bề mặt cực từ đặt dây quấn cản (MF) hay dây quấn mở máy
(ĐC).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.4. Nguyên lý làm việc của MĐĐB
a. Máy phát điện

iA
A Rôto quay với tốc độ n. Rôto
đóng vai trò nam châm điện
N (do có dòng kích từ) tạo ra từ
- trường quay, cảm ứng trong
n n1
Tải dây quấn stato các sức điện
iB động hình sin. Nếu MFĐĐB
+ S B
mang tải (mạch kín) sẽ có dòng
điện 3 pha: iA, iB, iC. Các dòng
iC iA, iB, iC tạo ra từ trường quay
C
với tốc độ n1 = n

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.4. Nguyên lý làm việc của MĐĐB (tiếp)
b. Động cơ điện
iA
A
Đặt điện áp 3 pha vào dây
quấn stato. Trong dây quấn
N stato sẽ có dòng điện 3 pha iA,
- Nguồn
n n1 iB, iC tạo ra từ trường quay với
3 pha tốc độ n1 = 60f/p. Từ trường
iB
+ S B trong dây quấn stato kéo rôto
quay với tốc độ n = n1.
iC
C

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.5. Các đại lượng định mức
 Kiểu máy
 Số pha
 Tần số
 Công suất định mức (kW, kVA)
 Điện áp dây
 Hệ số công suất
 Tốc độ quay
 Cấp cách điện dây quấn stato, rôto.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
II. Từ trường trong MĐĐB
2.1. Khái niệm chung
 Bao gồm:
o Từ trường cực từ Ft (it – dòng kích từ).
o Từ trường phần ứng Fư (iư – dòng phần ứng)

o Chế độ không tải:


 Ft – quét qua dây quấn stator => Eo.

o Chế độ có tải:
 Tồn tại cả Ft & Fư.
 Tác dụng của Ft lên Fư – phản ứng phần ứng.
 Mạch từ không bão hòa: sử dụng nguyên lý xếp chồng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.2. Từ trường của dây quấn kích thích
It (dòng kích từ) của cực từ sinh ra stđ
wt .I t
Ft  t
2. p
wt: số vòng dây cuộn kích từ t
p: số đôi cực từ  N
Ft tạo ra:

Từ trường chính t (đi qua S S


khe hở không khí để truyền
tải năng lượng). N
Từ trường tản t chỉ móc vòng
trong các dây quấn kích từ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.2. Từ trường của dây quấn kích thích (tiếp)
 stator 
A
o
τ
rôtor S
N N
-
stato
Bt B1
+ B
S
rôto B5
x
C
B3

 Phụ thuộc vào đường cong mặt cực từ, không sin
 Biên độ sóng cơ bản (B1) được biểu thị theo trị số từ cảm cực đại
(Bt): B1 = ktBt, với kt – hệ số dạng sóng (máy cực lồi: kt = 0.95 ÷
1.15; máy cực ẩn: kt = 0.965 ÷ 1.065
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng
 Ở chế độ có tải: dòng điện stator sinh ra từ trường phần
ứng.
 Tác dụng của từ trường cực từ lên từ trường phần ứng –
phản ứng phần ứng
 Phản ứng phần ứng  tính chất của tải (dung, cảm, hay
trở).
 MĐ cực ẩn: khe hở đều.
 MĐ cực lồi: khe hở dọc trục, ngang trục => có phản ứng
dọc trục, ngang trục.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
a. Phản ứng phần ứng ngang trục
 Tải thuần trở:
o Tải đối xứng, thuần trở.
 I & E trùng pha (Ψ = 0)
 iA = Im => Fư  IA  EA.
 FA vượt pha EA 90O
 Fư  Ft
 Phản ứng ngang trục.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
b. Phản ứng phần ứng dọc trục
 Tải thuần cảm:
o Tải đối xứng, thuần cảm
 EA vượt pha IA 90O
 FA vượt pha EA 90O
 Fư cùng phương ngược chiều Ft
 Phản ứng dọc trục, khử từ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
b. Phản ứng phần ứng dọc trục
 Tải thuần dung:
o Tải đối xứng, thuần dung
 EA chậm pha IA 90O
 FA vượt pha EA 90O
 Fư cùng phương cùng chiều Ft
 Phản ứng dọc trục, trợ từ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
b. Phản ứng phần ứng dọc trục
 Tải hỗn hợp:
o EA & IA lệch pha Ψ.
o Phân tích Fư thành 2 thành phần:
 Dọc trục: Fưd = FưsinΨ
 Ngang trục: Fưq = FưcosΨ
o 0 < Ψ < /2 – ngang trục, khử từ.
o - /2 < Ψ < 0 – ngang trục, trợ từ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.1. Khái niệm chung
 Quan hệ điện từ bao gồm:
o Phương trình cân bằng điện áp và đồ thị véc tơ MĐĐB
o Giản đồ cân bằng năng lượng MĐĐB
o Công suất điện từ của MĐĐB
 Điện kháng phần ứng: Cần phải xác định vì trong sơ đồ thay thế
MĐĐB có sử dụng đại lượng này.
It → Ft → t → cảm ứng E trong dây quấn phần ứng.
Nếu mạch phần ứng khép kín (có tải) sẽ có Iư → Fư → ư
→ cảm ứng Eư .
Xư là điện kháng phần ứng, đặc trưng cho khả năng tích luỹ năng
lượng từ trường của phần ứng, Xư = Eư/Iư

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.1. Khái niệm chung (tiếp)
 Với tải bất kỳ:
Iư (I) → Id (Iưd) → Fưd → ưd → Eưd = Xưd.Id
Iq (Iưq) → Fưq → ưq → Eưq = Xưq.Iq
Xưd - điện kháng phần ứng dọc trục
Xưq - điện kháng phần ứng ngang trục IB EA
Ft
Iq
Fưq 
IA

Fưd
Id
IC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.2. Phương trình cân bằng điện áp (CBĐA) và đồ thị véctơ
MĐĐB
 Tải đối xứng ta xét riêng từng pha và phương trình cân bằng ĐA
. . .
U  E   I  ru  jx u 
o Máy phát:
. . .
o Động cơ, máy bù đồng bộ: U  E  I  ru  jx u 

Trong đó:
 U – điện áp đầu cực máy
 rư – điện trở, điện kháng tản dây quấn phần ứng
 E - sđđ cảm ứng trong dây quấn do từ trường khe hở
o Mạch từ không bão hòa => ứng dụng nguyên lý xếp chồng
E = E0 + Eư
o Mạch từ bão hòa => F = F0 + Fư => sđđ E

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.2. Phương trình CBĐQ và đồ thị véc tơ MĐĐB (tiếp)
a. Máy phát điện
 Mạch từ không bão hòa.
 Tải đối xứng, tính cảm (0 < Ψ < 900)
 Máy cực ẩn:

.
  j I xu

Điện kháng đồng bộ = 0.7 ÷ 1.6

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
a. Máy phát điện (tiếp)
 Đồ thị véctor của MĐĐB cực ẩn

Từ phương trình cân bằng điện áp, ta xây


dựng cách vẽ đồ thị véctơ như sau:
•Vẽ U, , I, sau đó vẽ Rư.I  I, j.Xư.I  I và
jXư.I  I
•Xác định E = U + Rư.I + j.Xư.I + jXư.I
•Xác định j.Xđb.I = j.Xư.I + jXư.I
•Vẽ Ft  E, Fư  I, F = Ft + Fư

Tải tính cảm

26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
a. Máy phát điện
(tiếp)
 Đồ thị véctơ của MĐĐB cực ẩn

Tải tính dung


27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
a. Máy phát điện
(tiếp)
Máy cực lồi
Fư = Fưd + Fưq
.
Euq   j I q xuq
.
Eud   j I d xud

Phương trình cân bằng điện áp

• Do từ thông tản của từ


trường phần ứng sinh ra.
• Không phụ thuộc vào từ
dẫn của  hướng dọc &28
ngang trục.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB

a. Máy phát điện


(tiếp)
 Đồ thị véctor của MĐĐB cực lồi
Từ phương trình cân bằng điện áp, ta xây Tải tính cảm
dựng cách vẽ đồ thị véctơ như sau:
• Vẽ U, , I.
• Vẽ Iq ,  (xi) = ^(Iq, I); Id  Iq
• Vẽ RưI  I; jXưI  I;
Xác định E = U + Rư.I + j.Xư.I;
• Vẽ jXưq Iq  Iq; jXưdId  Id;
Xác định
E = U + Rư.I + j.Xư. I + j.Xưd.Id + j.Xưq.Iq

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB

 Đồ thị véctor của MĐĐB cực lồi (tiếp)

Tải tính dung

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB

 Đồ thị véctor của MĐĐB cực lồi (tiếp)


• Tuy nhiên vẫn có thể phân tích thành các thành phần dọc & ngang
trục.
• Phương trình cân bằng điện áp
Đồ thị sđđ đã biến đổi
.
. .

 j I x u   j  I x u cos + I x u sin 
 
. . .
 j I x u   j I q x u  j I d x u

U  E 0  j I d  xud  x u   j I q  xuq  x u   I ru
. . . . .

. . . . .
U  E 0  j I d xd  j I q xq  I ru

Điện kháng đồng bộ Điện kháng đồng bộ


dọc trục: 0,7 ÷ 1,2 ngang trục: 0,46 ÷ 0,76
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.2. Phương trình CBĐA và đồ thị véc tơ MĐĐB (tiếp)
b. Động cơ điện
• Tiêu thụ công suất điện, phát công suất cơ
• Thường cấu tạo cực lồi
• Phương trình cân bằng điện áp:
. . .
U  E 0  Eu  I  ru  jx u 
. . . . .
U  E 0  E ud  E uq  I  ru  jx u 
. . . . .
U  E 0  jI d xd  jI q xq  I ru

32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.3. Cân bằng năng lượng trong MĐĐB
 MFĐĐB có MF kích từ nằm cùng trục với rôto:
MFĐĐB
ĐC sơ cấp
MF kích từ
P2
P1
pcơ pt pf pCu pFe

Rôto Stato
pcơ: tổn hao cơ do ma sát và
Pđt P2 quạt gió;
P1 pf : tổn hao phụ do sóng bậc
cao;
pFe pCu: tổn hao đồng dây quấn
pCu stato;
pf pFe: tổn hao sắt từ bên stato;
pt pt : tổn hao kích từ (điện).
pcơ 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.3. Cân bằng năng lượng trong MĐĐB (tiếp)
 ĐCĐĐB có MF kích từ nằm cùng trục với rôto:

P2
Pđt
P1

pf
pt
pcơ
pFe
pCu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB
a. Đặc tính góc công suất tác dụng

• Khái niệm: là quan hệ P = f() khi Eo = C, U = C, (Eo, U)


• Bỏ qua rư (rư << xđb, xd, xq)
• Công suất ở đầu cực của máy:

P  mUIcos
• Máy cực lồi (dựa theo đồ thị):
Eo  U cos  Usin
Id  ; Iq  ;    
xd xq

35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB
a. Đặc tính góc công suất tác dụng

P = f(θ) khi E = const (It = const), U = const


θ - teta, góc (E,U);
E
φ - phi, góc (U,I); j.XdId
 - xi, góc (E,I). j.XqIq
Vẽ đồ thị véc tơ
U
E = U + Rư.I + j.Xd.Id + jXq.Iq
θ
khi bỏ qua Rư (Rư<<Xd, Xq),
tải mang tính chất cảm φ > 0 (U vượt I)  I
Iq
E = XdId + Ucosθ  Id = (E - Ucosθ)/Xd φ
Id
Usinθ = XqIq  Iq = Usinθ/Xq

36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB
a. Đặc tính góc công suất tác dụng (tiếp)

P  mUIcos =mUIcos  -   mU  Icos .cos  Isin .sin 


=mU  I q cos +I d sin 
mU 2 mEoU mU 2
 sin .cos  sin  sin .cos
xq xd xd
mEoU mU 2  1 1 
 sin     sin2  Pe  Pu
xd 2  xq xd 

• Nhận xét: công suất tác dụng của máy cực lồi gồm hai thành
phần:
– Pe  sin, và Eo (it).
– Pu  sin2, và Eo (it).
• P  0 => động cơ điện phản kháng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB

a. Đặc tính góc công suất tác dụng (tiếp)

•Máy cực ẩn: xd = xq

mEoU
P sin
xd

38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB (tiếp)
b. Đặc tính góc công suất phản kháng
• Công suất phản kháng của máy điện đồng bộ:

Q  mUI sin   mUI sin    


 mU  I sin cos   I cos sin  
 mU  I d cos   I q sin  

mEoU mU 2  1 1  mU 2  1 1 
Q cos     cos2    
xd 2  xq xd  2  xq xd 

• Nhận xét:
– Khi  dương hay âm thì Q là không đổi.
– Khi -’ <  < +’ => phát công suất phản kháng.
– Ngoài phạm vi trên => tiêu thụ công suất phản kháng của lưới
điện. 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB

b. Đặc tính góc công suất phản kháng (tiếp)


Đoạn 1: Q < 0, ĐCĐB tiêu thụ Q từ lưới điện Q
Đoạn 2: Q > 0, ĐCĐB phát Q vào lưới
(máy bù đồng bộ) 2 3
Đoạn 3: Q > 0, MFĐB phát Q vào lưới
Đoạn 4: Q < 0, MFĐB tiêu thụ Q từ lưới 900 θ 
θ 0 900
1 4

ĐCĐ MFĐ

40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.1. Đại cương
 Các đại lượng đặc trưng cho chế độ làm việc của MFĐB ở tải
đối xứng:
• Điện áp đầu cực dây quấn phần ứng
• Dòng điện tải dây quấn phần ứng
• Dòng kích thích it
• Hệ số công suất (cos)
• Tần số , tốc độ quay của rotor (n)

 Các đặc tính của MFĐB:


• Đặc tính không tải
• Đặc tính ngắn mạch
• Đặc tính ngoài
• Đặc tính điều chỉnh
• Đặc tính tải

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.1. Đại cương
 Sơ đồ nối dây thí nghiệm xác định các đặc tính của MF ĐB

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
a. Đặc tính không tải
 Khái niệm: là quan hệ Eo = Uo = f(it) khi I
= 0 & f = fđm
 Hệ đơn vị tương đối: E* = Eo/Uđm và it* =
it/itđmo
• itđmo – dòng không tải khi U = Uđm
 Ít sự khác biệt giữa máy cực lồi & cực ẩn
 Mạch từ máy tua bin hơi bão hòa hơn
mạch từ máy tua bin nước
 Khi Eo = Uđm, E* = 1
• Tua bin hơi: k = kd = 1,2
• Tua bin nước: kd = 1,06
• kd – hệ số bão hòa mạch từ.
Các đường đặc tính có thể xác định bằng cách đo trực tiếp hoặc dựa
vào đồ thị vectơ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
b. Đặc tính ngắn mạch
•Khái niệm: là quan hệ In = f(it) khi U = 0 & f = fđm
•Dây quấn phần ứng nối ngắn mạch ở đầu cực
•Bỏ qua rư => mạch phần ứng thuần cảm (Ψ = 90o)
•Iq = I.cos = 0 & Id = I.sin = i

. . .
E 0  j I d xd  j I d  x u  xud 
•NX: Phản ứng phần ứng là khử từ, mạch từ không
bão hòa.
 Quan hệ I = f(it) là tuyến tính.

• Tỷ số ngắn mạch K:
 Ino – dòng ngắn mạch ứng với dòng kích
thích sinh ra sđđ Eo = Uđm khi không tải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
c. Đặc tính ngoài U = f(I) khi It, f, cos = const
Khi tải , I  RưI , XđbI
Mặt khác do p/ư p/ư, khi I  U hoặc  do tính chất của tải:
+ Tải thuần R  p/ư p/ư ngang trục, E = const  U
+ Tải thuần L  p/ư p/ư dọc trục khử từ, E  U
+ Tải thuần C  p/ư p/ư dọc trục trợ từ, E  U
Độ biến thiên điện áp U%: U C
E  U dm
U% = 100% Uđm
U dm R
E ứng với lúc Itđm không tải L
U% của MFĐ = 2535% do Xd lớn,
sụt áp nhiều (U% của MBA  5%). I
Để U% nhỏ cần sử dụng bộ AVR
Iđm
(automatic voltage regulator)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
c. Đặc tính điều chỉnh
•KN: It = f(I) khi U = Uđm & cos = C, f = fđm.
•Cho biết hướng điều chỉnh It để U = C
•Nhận xét:
• Tải L: I , tác dụng khử từ của phản
ứng phần ứng tăng => U . Để U =
C => It .
• Tải C: giữ U = const => It
• Thông thường cos = 0,8 => khi I Đặc tính điều chỉnh
tăng từ 0  Iđm thì It0 tăng 1,7  2,2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
d. Đặc tính tải
• KN: U = f(It) khi I = C & cos = C, f = fđm.
• Có nhiều đường đặc tính tải.
• Xét đặc tính tải thuần cảm:
 cos = 0 ( = 90o) I = Iđm
 Bỏ qua rư.
• Dựa vào đặc tính không tải & tam giác
điện kháng.

Cách vẽ U = f(It) từ đặc tính không tải và


đặc tính ngắn mạch: ABC:  điện
kháng. Dịch chuyển ABC sao cho điểm
A chạy trên đường 1, cạnh BC  trục It;
điểm C sẽ vẽ nên đặc tính tải

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
e. Xác định điện kháng đồng bộ dọc trục & ngang trụ
• Được xác định từ các đặc tính không tải Eo = f(it) – (1)
• & đặc tính ngắn mạch In = f(it) – (2).
• xd = f(it) – đường (3)

E0 AC E AD
xd   xd   
In AB In AB

Xác định đkđb dọc trục


• xd – điện kháng đồng bộ dọc trục bão hòa
• xd - điện kháng đồng bộ dọc trục không bão hòa
• Hệ số bão hòa mạch từ: kd = E/Eo
xd 
xd 
k d
• Máy cực lồi: xq  0,6xd; máy cực ẩn: xq = xd = xđb
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.3. Tổn hao và hiệu suất của MFĐĐB
 Tổn hao đồng:
 Tổn hao kích từ:
 Tổn hao phụ:
o Do từ trường tản & sự đập mạch của hài bậc cao
o Do dòng điện xoáy do từ trường tản của dòng điện phần
ứng.
• Tổn hao ở bề mặc cực từ:
• Tổn hao ở răng của stator:
• Tổn hao cơ:
• Hiệu suất:
P2

P2   p

• Hiệu suất của MP ĐB: 92% – 98%.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.1. Điều kiện kỹ thuật hoà đồng bộ

Yêu cầu uF = uL UF , UL trùng nhau về Cách thức


(giá trị
không có biên độ UF = UL Điều chỉnh It
tức
dòng điện
thời) tần số fF = fL Điều chỉnh nrôto
xung
trong hệ thứ tự Thứ tự pha Thứ tự pha được kiểm
thống pha giống nhau tra lần đầu sau khi lắp
máy hoặc hoà đồng bộ
góc lệch UF và UL Kiểm tra bằng ánh sáng
pha trùng pha đèn hoặc cột đồng bộ

 Ghép MF ĐB làm việc song song => hòa đồng bộ.


 Có hai phương pháp hòa đồng bộ
o Hòa đồng bộ chính xác.
o Hòa đồng bộ không chính xác - tự đồng bộ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.2. Các phương pháp hoà đồng bộ chính xác
a. Hòa đồng bộ bằng bộ đồng bộ kiểu ánh sáng đèn
 Dùng cho MF công suất nhỏ.
 Có hai kiểu:
• Kiểu nối tối.
 F1 – làm việc. F2 – máy cần hòa đồng bộ.
 Điều chỉnh đồng thời UF & fF của máy phát F2.
 Kiểm tra điều kiện: UF = UL bằng Voltmet.
 Tần số và thứ tự pha được kiểm tra bằng bộ đồng bộ
với 3 đèn 1, 2, 3.
• Kiểu ánh sáng đèn quay:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song

Dùng đèn tối sáng


C 1
B
UAL
A UAF

2 UBF
1 3 UCL
UBL
3 UCF
MF MF

Đang làm việc Cần hoà đồng bộ


2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song

Cách thức
1. Điều chỉnh UF = UL
2. Phải điều chỉnh cho thời gian đèn sáng - tắt chậm 3-5
giây
3. Thứ tự pha (đã biết)
4. Lúc đèn tắt hẳn, đóng cầu dao hoà đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
Dùng ánh sáng đèn quay
C
B 1
A
UAL UAF
2

1 3 UCL UBF
UCF 2 UBL
C B A
MF MF 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song

Cách thức
1. Điều chỉnh UF = UL
2. Các đèn lần lượt tắt, sáng và có ánh sáng đèn quay; điều chỉnh
sao cho ánh sáng quay thật chậm
3. Đợi đèn 1 tắt, đèn 2, 3 sáng đều nhau thì đóng cầu dao hoà
đồng bộ

2 2 2

3
1 1 3 1 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.2. Các phương pháp hoà đồng bộ chính xác (tiếp)
b. Hòa đồng bộ bằng bộ đồng bộ kiểu điện từ
o Dùng cột đồng bộ - bộ đồng bộ kiểu điện từ Cột đồng bộ
o Dùng cho các MF công suất lớn
o Cột đồng bộ gồm ba dụng cụ đo:
F Chỉ fF ,fL
 Voltmet có 2 kim: 1 kim chỉ UF, 1 chỉ UL
 Tần số kế có 2 dãy phiến rung để chỉ tần
số của lưới fL và của máy phát fF V Chỉ UF,UL

 Một dụng cụ đo có kim quay với tần số:


fF – fL. S Chỉ góc lệch pha

o Thao tác phải tập trung, tránh nhầm lẫn gây ra các sự cố nghiêm
trọng trong hệ thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.3. Phương pháp hoà đồng bộ không chính xác
Cách thực hiện:
• Quay máy phát không được kích thích (UF = 0),
• Dây quấn kích từ được nối tắt qua điện trở triệt từ đến tốc
độ sai khác với tốc độ đồng bộ khoảng 2%.
• Đóng cầu dao ghép máy phát vào lưới điện và kích thích
cho máy phát điện.
 Do tương tác giữa t và ư sẽ sinh ra mômen đồng bộ
Mđb và kéo MF vào làm việc đồng bộvào tốc độ đồng bộ
(fF = fL)
–Chú ý: sử dụng trong trường hợp Ixg < 3.5Iđm.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh công suất P và công suất Q của MFĐĐB
 Có hai trường hợp điển hình:
o MF ĐB làm việc trong HTĐ có công suất vô cùng lớn với U, f = C
o Chỉ có hai hoặc một vài MF có công suất tương tự làm việc song
song.
a. Điều chỉnh công suất tác dụng

mEoU mU 2  1 1 
P sin     sin2  Pe  Pu
xd 2  xq xd 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh công suất P và công suất Q của MFĐĐB
a. Điều chỉnh công suất tác dụng (tiếp)

• P cân bằng với Pcơ trên trục


• Muốn thay đổi P => thay đổi  bằng cách thay đổi Pcơ
• P đạt max khi dP/d = 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh P và Q của MFĐĐB (tiếp)
a. Điều chỉnh công suất tác dụng P
• Máy cực ẩn:
mUEo
 m  90 & Pm 
o

xdb
• Máy cực lồi:

A2  8B 2  A mEoU 1 1 
cos m  A ; B  mU   
2

xd x x 
4B  q d 

mEoU mU 2  1 1 
P sin m     sin2 m
xd 2  xq xd 

• Chú ý: máy chỉ làm việc ổn định tĩnh khi 0 <  < m dP/d > 0
• Thực tế:  < 30o
• Hệ số quá tải: km = Pm/Pđm – thể hiện năng lực quá tải của máy
• Điều chỉnh công suất tác dụng thì  thay đổi => Q thay đổi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song

Kết luận:
Muốn điều chỉnh P(điện) thì phải điều chỉnh Pcơ (θ) Công suất chỉnh bộ

dP mUE
Pcb = = cos = f(θ)
d Xd
đặc trưng cho khả năng giữ cho MF làm việc đồng bộ. Tại θ =
0, P = 0, Pcb = max  khả năng giữ đồng bộ là lớn nhất.
θ = max, Pcb = 0  dễ mất đồng bộ nhất.
Pmax
Thực tế MFĐ làm việc với Pđm= (km - hệ số quá tải)
km

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh P và Q của MFĐĐB (tiếp)
a. Điều chỉnh công suất phản kháng Q
MF làm việc với lưới công suất vô cùng lớn: U = const, f = const. Để
điều chỉnh Q = mUIsinφ cần điều chỉnh Isinφ Điều chỉnh Q nhưng giữ P
= const = mUIcosφ  Icosφ = const. Xét MFĐĐB cực ẩn với tải điện
cảm
mUE b
P= sin  = const  Esinθ= const j.XđbI
Xd
E
E = E - Eư = U + (Rư + jXư)I + jXư I U Tải điện cảm
= U + j(Xư + Xư)I + RưI a a'
θ I
= U + jXđbI + RưI. j
I.cosj = const
Rư << Xđb  coi Rư = 0.
 E = U + jXđbI  I nằm trên aa’  U b'
E nằm trên bb’ U E.Sinθ = const

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
a. Điều chỉnh công suất phản kháng Q (tiếp)
Điều chỉnh It  E = var; U = const, I = var  cos = var  Isin = var
 Q = mUIsin = var
Kết luận: muốn điều chỉnh Q cần phải điều chỉnh It
Điều chỉnh Q khi:
- Tải thay đổi.
- Chế độ vận hành tải thay đổi.
Tải cảm Tải dung

E>U E<U

p/ư p/ư khử từ p/ư p/ư trợ từ


It > Itđm It < Itđm
MF làm việc ở chế độ quá MF làm việc ở chế độ thiếu
kích từ kích từ

MF phát P, phát Q. MF phát P, nhận Q

Đặc tính V (xem sách GK)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ

Nội dung

I. Khái niệm chung về MĐĐB


II. Từ trường trong MĐĐB
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
V. MĐĐB làm việc song song
VI. ĐCĐĐB và máy bù đồng bộ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. Động cơ ĐĐB và máy bù đồng bộ
5.1 Ứng dụng của động cơ điện đồng bộ
So sánh động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ.
Động cơ KĐB Động cơ ĐB

Cấu tạo Đơn giản, giá thành hạ Phức tạp, giá thành đắt, cần
nguồn một chiều

cos Thấp (<1) Cao (có thể =1)


Lấy Q từ nguồn Không cần Q từ nguồn

Mômen ~ U2 (khả năng kéo tải ~ U


kém hơn)

 Thấp Cao

Mở máy Đơn giản Phức tạp

Điều chỉnh tốc độ f, p, U f

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. Động cơ ĐĐB và máy bù đồng bộ
5.2 Các phương pháp mở máy ĐCĐĐB
a. Mở máy theo phương pháp không đồng bộ
– Áp dụng cho hầu hết các ĐC ĐB.
– Máy cực lồi: có dây quấn mở máy => nếu lưới điện lớn có thể mở
máy trực tiếp.
– Máy cực ẩn: dòng cảm ứng ở mặt ngoài rotor gây nóng cục bộ =>
phải hạ điện áp khi mở máy bằng MBA tự ngẫu.
– Quá trình mở máy: hai giai đoạn
o (1): it = 0, dây quấn kích từ được nối tắt qua Rt – điện trở diệt từ
(10  12 x rt ). Cấp điện cho stator, MKĐB kéo rotor quay và tăng
tốc đến n1.
o (2): n  n1, cấp điện cho dây quấn kích từ. Lúc này, ngoài MKĐB 
s và Mgia tốc  ds/dt, còn có MĐB  . Khi 0 <  < 180o thì MĐB &
MKĐB kéo rotor vào tốc độ đồng bộ sau vài quá trình dao đông.

b. Mở máy theo phương pháp hòa đồng bộ


68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. Động cơ ĐĐB và máy bù đồng bộ
5.3 Máy bù đồng bộ
o KN: là ĐC ĐB làm việc với it điều chỉnh để phát hoặc tiêu thụ Q của lưới
nhằm duy trì UL= C.
o Chế độ làm việc bình thường là chế độ quá kích thích, phát công suất
phản kháng lên lưới  tiêu thụ công suất điện dung của lưới
o Tiêu thụ rất ít công suất tác dụng (bù lại sự phát nóng)
o Cấu tạo cực lồi, có đặt dây quấn mở máy
o Mở máy bằng phương pháp hạ điện áp, hoặc dùng ĐC KĐB
o Mcản nhỏ => xd lớn => khe hở nhỏ, kích thước máy nhỏ
o Công suất định mức (chế độ quá kích thích): Sdm  mU dm I dm

o Ở chế độ thiếu kích thích tối đa: S '  mU dm I '


o Bỏ qua tổn hao:
. . .
. Eo  U dm U dm U 2 dm S' U 1
I'   j  S '  m  dm 
jxd xd xd Sdm I dm xd xd *
o Đối với máy bù đồng bộ xd* = 1,5  2,2; S’/Sđm = 0.45  0.67 69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like