Professional Documents
Culture Documents
May Dien Dang Quoc Vuong Chuong 4 May Dien Dong Bo (Cuuduongthancong - Com)
May Dien Dang Quoc Vuong Chuong 4 May Dien Dong Bo (Cuuduongthancong - Com)
Nội dung
Chương 1. Máy biến áp
Chương 2. Những vấn đề chung về MĐ quay
Chương 3. Máy điện không đồng bộ
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Chương 5. Máy điện một chiều
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.1. Cấu tạo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.2. Phân loại
Theo kết cấu:
_- +
Lõi thép
It N
N Dây quấn
kích từ
S S
Dây quấn Cực từ
kích từ
S Lõi thép
N
Rôto cực ẩn Rôto cực lồi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.2. Phân loại (tiếp)
Chức năng:
o Máy phát phát điện đồng bộ:
Tua bin hơi: tốc độ cao, cực ẩn, trục máy đặt nằm ngang
Tua bin nước: tốc độ thấp, cực lồi, trục máy đặt thẳng
đứng
Máy phát công suất nhỏ: ĐC Diezen kéo rotor, cấu tạo
cực lồi
o Động cơ điện đồng bộ:
Thường cực lồi, kéo tải ít thay đổi tốc độ, P ≥ 200 kW
o Máy bù đồng bộ:
Cải thiện hệ số công suất cos
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.3. Kết cấu
Máy đồng bộ cực ẩn:
o Rotor làm bằng thép hợp kim chất lượng cao.
o Rotor được rèn, phay rãnh đặt dây quấn kích từ.
o 2p = 2, n = 3000 (v/ph).
o D = 1,1 ÷ 1,15 m (nhỏ) => hạn chế lực ly tâm.
o L ≤ 6,5 m (dài) => tăng công suất của máy.
o Dây quấn: Cu, tiết diện chữ nhật, bọc cách điện, quấn
đồng tâm.
o Rãnh nêm kín bằng gỗ hoặc thép không từ tính.
o Máy kích từ nối trục, hoặc đồng trục.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.3. Kết cấu (tiếp)
Máy đồng bộ cực lồi:
Tốc độ quay thấp, đường kính lớn D 15m, l ngắn: l/D =
0,15÷0,2.
Máy nhỏ và TB: rotor được chế tạo từ thép đúc, gia công lại.
Máy lớn: rotor được ghép từ lá thép KTĐ dày 1 ÷ 6 mm, cực từ
được ghép từ những lá thép dày 1 ÷ 1.5 mm.
Bề mặt cực từ đặt dây quấn cản (MF) hay dây quấn mở máy
(ĐC).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.4. Nguyên lý làm việc của MĐĐB
a. Máy phát điện
iA
A Rôto quay với tốc độ n. Rôto
đóng vai trò nam châm điện
N (do có dòng kích từ) tạo ra từ
- trường quay, cảm ứng trong
n n1
Tải dây quấn stato các sức điện
iB động hình sin. Nếu MFĐĐB
+ S B
mang tải (mạch kín) sẽ có dòng
điện 3 pha: iA, iB, iC. Các dòng
iC iA, iB, iC tạo ra từ trường quay
C
với tốc độ n1 = n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.4. Nguyên lý làm việc của MĐĐB (tiếp)
b. Động cơ điện
iA
A
Đặt điện áp 3 pha vào dây
quấn stato. Trong dây quấn
N stato sẽ có dòng điện 3 pha iA,
- Nguồn
n n1 iB, iC tạo ra từ trường quay với
3 pha tốc độ n1 = 60f/p. Từ trường
iB
+ S B trong dây quấn stato kéo rôto
quay với tốc độ n = n1.
iC
C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm chung về MĐĐB
1.5. Các đại lượng định mức
Kiểu máy
Số pha
Tần số
Công suất định mức (kW, kVA)
Điện áp dây
Hệ số công suất
Tốc độ quay
Cấp cách điện dây quấn stato, rôto.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
II. Từ trường trong MĐĐB
2.1. Khái niệm chung
Bao gồm:
o Từ trường cực từ Ft (it – dòng kích từ).
o Từ trường phần ứng Fư (iư – dòng phần ứng)
o Chế độ có tải:
Tồn tại cả Ft & Fư.
Tác dụng của Ft lên Fư – phản ứng phần ứng.
Mạch từ không bão hòa: sử dụng nguyên lý xếp chồng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.2. Từ trường của dây quấn kích thích
It (dòng kích từ) của cực từ sinh ra stđ
wt .I t
Ft t
2. p
wt: số vòng dây cuộn kích từ t
p: số đôi cực từ N
Ft tạo ra:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.2. Từ trường của dây quấn kích thích (tiếp)
stator
A
o
τ
rôtor S
N N
-
stato
Bt B1
+ B
S
rôto B5
x
C
B3
Phụ thuộc vào đường cong mặt cực từ, không sin
Biên độ sóng cơ bản (B1) được biểu thị theo trị số từ cảm cực đại
(Bt): B1 = ktBt, với kt – hệ số dạng sóng (máy cực lồi: kt = 0.95 ÷
1.15; máy cực ẩn: kt = 0.965 ÷ 1.065
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng
Ở chế độ có tải: dòng điện stator sinh ra từ trường phần
ứng.
Tác dụng của từ trường cực từ lên từ trường phần ứng –
phản ứng phần ứng
Phản ứng phần ứng tính chất của tải (dung, cảm, hay
trở).
MĐ cực ẩn: khe hở đều.
MĐ cực lồi: khe hở dọc trục, ngang trục => có phản ứng
dọc trục, ngang trục.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
a. Phản ứng phần ứng ngang trục
Tải thuần trở:
o Tải đối xứng, thuần trở.
I & E trùng pha (Ψ = 0)
iA = Im => Fư IA EA.
FA vượt pha EA 90O
Fư Ft
Phản ứng ngang trục.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
b. Phản ứng phần ứng dọc trục
Tải thuần cảm:
o Tải đối xứng, thuần cảm
EA vượt pha IA 90O
FA vượt pha EA 90O
Fư cùng phương ngược chiều Ft
Phản ứng dọc trục, khử từ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
b. Phản ứng phần ứng dọc trục
Tải thuần dung:
o Tải đối xứng, thuần dung
EA chậm pha IA 90O
FA vượt pha EA 90O
Fư cùng phương cùng chiều Ft
Phản ứng dọc trục, trợ từ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Từ trường trong MĐĐB
2.3. Từ trường của dây quấn phần ứng (tiếp)
b. Phản ứng phần ứng dọc trục
Tải hỗn hợp:
o EA & IA lệch pha Ψ.
o Phân tích Fư thành 2 thành phần:
Dọc trục: Fưd = FưsinΨ
Ngang trục: Fưq = FưcosΨ
o 0 < Ψ < /2 – ngang trục, khử từ.
o - /2 < Ψ < 0 – ngang trục, trợ từ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.1. Khái niệm chung
Quan hệ điện từ bao gồm:
o Phương trình cân bằng điện áp và đồ thị véc tơ MĐĐB
o Giản đồ cân bằng năng lượng MĐĐB
o Công suất điện từ của MĐĐB
Điện kháng phần ứng: Cần phải xác định vì trong sơ đồ thay thế
MĐĐB có sử dụng đại lượng này.
It → Ft → t → cảm ứng E trong dây quấn phần ứng.
Nếu mạch phần ứng khép kín (có tải) sẽ có Iư → Fư → ư
→ cảm ứng Eư .
Xư là điện kháng phần ứng, đặc trưng cho khả năng tích luỹ năng
lượng từ trường của phần ứng, Xư = Eư/Iư
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.1. Khái niệm chung (tiếp)
Với tải bất kỳ:
Iư (I) → Id (Iưd) → Fưd → ưd → Eưd = Xưd.Id
Iq (Iưq) → Fưq → ưq → Eưq = Xưq.Iq
Xưd - điện kháng phần ứng dọc trục
Xưq - điện kháng phần ứng ngang trục IB EA
Ft
Iq
Fưq
IA
Fư
Fưd
Id
IC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.2. Phương trình cân bằng điện áp (CBĐA) và đồ thị véctơ
MĐĐB
Tải đối xứng ta xét riêng từng pha và phương trình cân bằng ĐA
. . .
U E I ru jx u
o Máy phát:
. . .
o Động cơ, máy bù đồng bộ: U E I ru jx u
Trong đó:
U – điện áp đầu cực máy
rư – điện trở, điện kháng tản dây quấn phần ứng
E - sđđ cảm ứng trong dây quấn do từ trường khe hở
o Mạch từ không bão hòa => ứng dụng nguyên lý xếp chồng
E = E0 + Eư
o Mạch từ bão hòa => F = F0 + Fư => sđđ E
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.2. Phương trình CBĐQ và đồ thị véc tơ MĐĐB (tiếp)
a. Máy phát điện
Mạch từ không bão hòa.
Tải đối xứng, tính cảm (0 < Ψ < 900)
Máy cực ẩn:
.
j I xu
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
a. Máy phát điện (tiếp)
Đồ thị véctor của MĐĐB cực ẩn
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
a. Máy phát điện
(tiếp)
Đồ thị véctơ của MĐĐB cực ẩn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
U E 0 j I d xud x u j I q xuq x u I ru
. . . . .
. . . . .
U E 0 j I d xd j I q xq I ru
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.3. Cân bằng năng lượng trong MĐĐB
MFĐĐB có MF kích từ nằm cùng trục với rôto:
MFĐĐB
ĐC sơ cấp
MF kích từ
P2
P1
pcơ pt pf pCu pFe
Rôto Stato
pcơ: tổn hao cơ do ma sát và
Pđt P2 quạt gió;
P1 pf : tổn hao phụ do sóng bậc
cao;
pFe pCu: tổn hao đồng dây quấn
pCu stato;
pf pFe: tổn hao sắt từ bên stato;
pt pt : tổn hao kích từ (điện).
pcơ 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.3. Cân bằng năng lượng trong MĐĐB (tiếp)
ĐCĐĐB có MF kích từ nằm cùng trục với rôto:
P2
Pđt
P1
pf
pt
pcơ
pFe
pCu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB
a. Đặc tính góc công suất tác dụng
P mUIcos
• Máy cực lồi (dựa theo đồ thị):
Eo U cos Usin
Id ; Iq ;
xd xq
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB
a. Đặc tính góc công suất tác dụng
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB
a. Đặc tính góc công suất tác dụng (tiếp)
• Nhận xét: công suất tác dụng của máy cực lồi gồm hai thành
phần:
– Pe sin, và Eo (it).
– Pu sin2, và Eo (it).
• P 0 => động cơ điện phản kháng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
mEoU
P sin
xd
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
3.4. Đặc tính góc của MĐĐB (tiếp)
b. Đặc tính góc công suất phản kháng
• Công suất phản kháng của máy điện đồng bộ:
mEoU mU 2 1 1 mU 2 1 1
Q cos cos2
xd 2 xq xd 2 xq xd
• Nhận xét:
– Khi dương hay âm thì Q là không đổi.
– Khi -’ < < +’ => phát công suất phản kháng.
– Ngoài phạm vi trên => tiêu thụ công suất phản kháng của lưới
điện. 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Quan hệ điện từ trong MĐĐB
ĐCĐ MFĐ
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4. Máy điện đồng bộ
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.1. Đại cương
Các đại lượng đặc trưng cho chế độ làm việc của MFĐB ở tải
đối xứng:
• Điện áp đầu cực dây quấn phần ứng
• Dòng điện tải dây quấn phần ứng
• Dòng kích thích it
• Hệ số công suất (cos)
• Tần số , tốc độ quay của rotor (n)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.1. Đại cương
Sơ đồ nối dây thí nghiệm xác định các đặc tính của MF ĐB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
a. Đặc tính không tải
Khái niệm: là quan hệ Eo = Uo = f(it) khi I
= 0 & f = fđm
Hệ đơn vị tương đối: E* = Eo/Uđm và it* =
it/itđmo
• itđmo – dòng không tải khi U = Uđm
Ít sự khác biệt giữa máy cực lồi & cực ẩn
Mạch từ máy tua bin hơi bão hòa hơn
mạch từ máy tua bin nước
Khi Eo = Uđm, E* = 1
• Tua bin hơi: k = kd = 1,2
• Tua bin nước: kd = 1,06
• kd – hệ số bão hòa mạch từ.
Các đường đặc tính có thể xác định bằng cách đo trực tiếp hoặc dựa
vào đồ thị vectơ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
b. Đặc tính ngắn mạch
•Khái niệm: là quan hệ In = f(it) khi U = 0 & f = fđm
•Dây quấn phần ứng nối ngắn mạch ở đầu cực
•Bỏ qua rư => mạch phần ứng thuần cảm (Ψ = 90o)
•Iq = I.cos = 0 & Id = I.sin = i
. . .
E 0 j I d xd j I d x u xud
•NX: Phản ứng phần ứng là khử từ, mạch từ không
bão hòa.
Quan hệ I = f(it) là tuyến tính.
• Tỷ số ngắn mạch K:
Ino – dòng ngắn mạch ứng với dòng kích
thích sinh ra sđđ Eo = Uđm khi không tải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
c. Đặc tính ngoài U = f(I) khi It, f, cos = const
Khi tải , I RưI , XđbI
Mặt khác do p/ư p/ư, khi I U hoặc do tính chất của tải:
+ Tải thuần R p/ư p/ư ngang trục, E = const U
+ Tải thuần L p/ư p/ư dọc trục khử từ, E U
+ Tải thuần C p/ư p/ư dọc trục trợ từ, E U
Độ biến thiên điện áp U%: U C
E U dm
U% = 100% Uđm
U dm R
E ứng với lúc Itđm không tải L
U% của MFĐ = 2535% do Xd lớn,
sụt áp nhiều (U% của MBA 5%). I
Để U% nhỏ cần sử dụng bộ AVR
Iđm
(automatic voltage regulator)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
c. Đặc tính điều chỉnh
•KN: It = f(I) khi U = Uđm & cos = C, f = fđm.
•Cho biết hướng điều chỉnh It để U = C
•Nhận xét:
• Tải L: I , tác dụng khử từ của phản
ứng phần ứng tăng => U . Để U =
C => It .
• Tải C: giữ U = const => It
• Thông thường cos = 0,8 => khi I Đặc tính điều chỉnh
tăng từ 0 Iđm thì It0 tăng 1,7 2,2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
d. Đặc tính tải
• KN: U = f(It) khi I = C & cos = C, f = fđm.
• Có nhiều đường đặc tính tải.
• Xét đặc tính tải thuần cảm:
cos = 0 ( = 90o) I = Iđm
Bỏ qua rư.
• Dựa vào đặc tính không tải & tam giác
điện kháng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. MFĐĐB làm việc với tải đối xứng
4.2. Các đặc tính làm việc của MFĐĐB (tiếp)
e. Xác định điện kháng đồng bộ dọc trục & ngang trụ
• Được xác định từ các đặc tính không tải Eo = f(it) – (1)
• & đặc tính ngắn mạch In = f(it) – (2).
• xd = f(it) – đường (3)
E0 AC E AD
xd xd
In AB In AB
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.1. Điều kiện kỹ thuật hoà đồng bộ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
2 UBF
1 3 UCL
UBL
3 UCF
MF MF
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
Cách thức
1. Điều chỉnh UF = UL
2. Phải điều chỉnh cho thời gian đèn sáng - tắt chậm 3-5
giây
3. Thứ tự pha (đã biết)
4. Lúc đèn tắt hẳn, đóng cầu dao hoà đồng bộ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
Dùng ánh sáng đèn quay
C
B 1
A
UAL UAF
2
1 3 UCL UBF
UCF 2 UBL
C B A
MF MF 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
Cách thức
1. Điều chỉnh UF = UL
2. Các đèn lần lượt tắt, sáng và có ánh sáng đèn quay; điều chỉnh
sao cho ánh sáng quay thật chậm
3. Đợi đèn 1 tắt, đèn 2, 3 sáng đều nhau thì đóng cầu dao hoà
đồng bộ
2 2 2
3
1 1 3 1 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.2. Các phương pháp hoà đồng bộ chính xác (tiếp)
b. Hòa đồng bộ bằng bộ đồng bộ kiểu điện từ
o Dùng cột đồng bộ - bộ đồng bộ kiểu điện từ Cột đồng bộ
o Dùng cho các MF công suất lớn
o Cột đồng bộ gồm ba dụng cụ đo:
F Chỉ fF ,fL
Voltmet có 2 kim: 1 kim chỉ UF, 1 chỉ UL
Tần số kế có 2 dãy phiến rung để chỉ tần
số của lưới fL và của máy phát fF V Chỉ UF,UL
o Thao tác phải tập trung, tránh nhầm lẫn gây ra các sự cố nghiêm
trọng trong hệ thống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.3. Phương pháp hoà đồng bộ không chính xác
Cách thực hiện:
• Quay máy phát không được kích thích (UF = 0),
• Dây quấn kích từ được nối tắt qua điện trở triệt từ đến tốc
độ sai khác với tốc độ đồng bộ khoảng 2%.
• Đóng cầu dao ghép máy phát vào lưới điện và kích thích
cho máy phát điện.
Do tương tác giữa t và ư sẽ sinh ra mômen đồng bộ
Mđb và kéo MF vào làm việc đồng bộvào tốc độ đồng bộ
(fF = fL)
–Chú ý: sử dụng trong trường hợp Ixg < 3.5Iđm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh công suất P và công suất Q của MFĐĐB
Có hai trường hợp điển hình:
o MF ĐB làm việc trong HTĐ có công suất vô cùng lớn với U, f = C
o Chỉ có hai hoặc một vài MF có công suất tương tự làm việc song
song.
a. Điều chỉnh công suất tác dụng
mEoU mU 2 1 1
P sin sin2 Pe Pu
xd 2 xq xd
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh công suất P và công suất Q của MFĐĐB
a. Điều chỉnh công suất tác dụng (tiếp)
xdb
• Máy cực lồi:
A2 8B 2 A mEoU 1 1
cos m A ; B mU
2
xd x x
4B q d
mEoU mU 2 1 1
P sin m sin2 m
xd 2 xq xd
• Chú ý: máy chỉ làm việc ổn định tĩnh khi 0 < < m dP/d > 0
• Thực tế: < 30o
• Hệ số quá tải: km = Pm/Pđm – thể hiện năng lực quá tải của máy
• Điều chỉnh công suất tác dụng thì thay đổi => Q thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
Kết luận:
Muốn điều chỉnh P(điện) thì phải điều chỉnh Pcơ (θ) Công suất chỉnh bộ
dP mUE
Pcb = = cos = f(θ)
d Xd
đặc trưng cho khả năng giữ cho MF làm việc đồng bộ. Tại θ =
0, P = 0, Pcb = max khả năng giữ đồng bộ là lớn nhất.
θ = max, Pcb = 0 dễ mất đồng bộ nhất.
Pmax
Thực tế MFĐ làm việc với Pđm= (km - hệ số quá tải)
km
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
5.4. Điều chỉnh P và Q của MFĐĐB (tiếp)
a. Điều chỉnh công suất phản kháng Q
MF làm việc với lưới công suất vô cùng lớn: U = const, f = const. Để
điều chỉnh Q = mUIsinφ cần điều chỉnh Isinφ Điều chỉnh Q nhưng giữ P
= const = mUIcosφ Icosφ = const. Xét MFĐĐB cực ẩn với tải điện
cảm
mUE b
P= sin = const Esinθ= const j.XđbI
Xd
E
E = E - Eư = U + (Rư + jXư)I + jXư I U Tải điện cảm
= U + j(Xư + Xư)I + RưI a a'
θ I
= U + jXđbI + RưI. j
I.cosj = const
Rư << Xđb coi Rư = 0.
E = U + jXđbI I nằm trên aa’ U b'
E nằm trên bb’ U E.Sinθ = const
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V. MĐĐB làm việc song song
a. Điều chỉnh công suất phản kháng Q (tiếp)
Điều chỉnh It E = var; U = const, I = var cos = var Isin = var
Q = mUIsin = var
Kết luận: muốn điều chỉnh Q cần phải điều chỉnh It
Điều chỉnh Q khi:
- Tải thay đổi.
- Chế độ vận hành tải thay đổi.
Tải cảm Tải dung
E>U E<U
Nội dung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. Động cơ ĐĐB và máy bù đồng bộ
5.1 Ứng dụng của động cơ điện đồng bộ
So sánh động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ.
Động cơ KĐB Động cơ ĐB
Cấu tạo Đơn giản, giá thành hạ Phức tạp, giá thành đắt, cần
nguồn một chiều
Thấp Cao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VI. Động cơ ĐĐB và máy bù đồng bộ
5.2 Các phương pháp mở máy ĐCĐĐB
a. Mở máy theo phương pháp không đồng bộ
– Áp dụng cho hầu hết các ĐC ĐB.
– Máy cực lồi: có dây quấn mở máy => nếu lưới điện lớn có thể mở
máy trực tiếp.
– Máy cực ẩn: dòng cảm ứng ở mặt ngoài rotor gây nóng cục bộ =>
phải hạ điện áp khi mở máy bằng MBA tự ngẫu.
– Quá trình mở máy: hai giai đoạn
o (1): it = 0, dây quấn kích từ được nối tắt qua Rt – điện trở diệt từ
(10 12 x rt ). Cấp điện cho stator, MKĐB kéo rotor quay và tăng
tốc đến n1.
o (2): n n1, cấp điện cho dây quấn kích từ. Lúc này, ngoài MKĐB
s và Mgia tốc ds/dt, còn có MĐB . Khi 0 < < 180o thì MĐB &
MKĐB kéo rotor vào tốc độ đồng bộ sau vài quá trình dao đông.