Professional Documents
Culture Documents
1.BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN PHẦN 3
1.BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN PHẦN 3
MARK 3
1.1 Công tác chuẩn bị cho giai đoạn trước khi lắp đặt
1. Kiểm tra các công tác xây dựng liên quan đến công tác lắp đặt máng điện đảm
bảo tất cả đã được thực hiện xong
2. Chuẩn bị biện pháp an toàn:
- Giàn giáo, chống, cùm, sàn thao tác, lan can, dây chằng
- Dây đai an toàn/ Đai toàn thân (nếu có yêu cầu)
- Bình chữa cháy, quạt thông gió, khay hứng xỉ hàn hoặc tấm chắn xỉ - nếu có
yêu cầu
- Kính đeo mắt an toàn cho công tác khoan cắt và mặt nạ hàn
- Kiểm tra an toàn thiết bị điện, đèn chiếu sáng cầm tay (nếu có yêu cầu), dây
nguồn và thiết bị cấp nguồn điện thi công
- Giày, nón bảo hộ, găng tay và găng tay hàn
- Biển báo khu vực làm việc, băng cảnh báo an toàn (nếu có yêu cầu)
3. Bản vẽ thi công về chi tiết lắp đặt đã được phê duyệt, phiên bản mới nhất, bản vẽ
thể hiện đầy đủ các chi tiết:
1
- Định vị tuyến máng trên mặt bằng, cao độ lắp, thứ tự lớp và khoảng cách giữa
các máng...
- Loại máng cáp và chi tiết phụ kiện, như: giá đỡ, giá treo, nắp máng, chuyển
hướng, chuyển cao độ, rẽ nhánh, tăng/ giảm, kẹp giữ, tấm nối, đệm... hoặc các
yêu cầu kỹ thuật điển hình... (nếu có)
- Hoặc tài liệu kỹ thuật của loại máng cáp và các phụ kiện sử dụng ... (nếu có)
4. Chuẩn bị vật tư: Theo danh mục vật tư liên quan, gồm:
- Máng điện (thép mạ kẽm/ sơn tĩnh điện)/ loại máng (khay cáp, khay đột lỗ,
thang cáp, hộp vuông...), phụ kiện các loại theo thiết kế.
- Que hàn, sơn, giẻ lau, đá cắt, đá mài...
- Vít và bu lông nối máng, bu-lông neo,
- Dây nối đẳng thế, kẹp giữ máng...
5. Kiểm tra dụng cụ thi công và thiết bị đo đảm bảo hoạt động tốt và an toàn.
- Thủy bình, dây rọi.
- Máy hàn điện, máy cắt, máy mài, máy khoan cầm tay,...Dụng cụ thi công cá
nhân
1.2 Sơ lược về hệ thống thang, máng, ống cáp điện
1. Hệ thống thang cáp điện
2
Bản vẽ chi tiết phụ kiện đấu nối cáp 1
3
Bản vẽ chi tiết phụ kiện đấu nối cáp 2
4
Chi tiết lắp đặt điển hình thang cáp điện 1
5
Chi tiết lắp đặt thang cáp 2
COVER - FLAT TYPE / NAÉP ÑAÄY KHAY PHAÚNG
0
20
50
0
20
H
W
24000
Rung spacing/1 Rung spacing/2
Khoaûng caùch thanh ngang/1 Khoaûng caùch thanh ngang/2
400
H
HOLD DOWN CLAMP
h
W
0
40
400
H
H
400
400
JOINER
NOÁI
H H
W1
W1 W3
W2
W2
W2
200 400
W1 W3 W1 W1 W3
1500
W2 W2
6
W2 W
W
H
W2 H
W1 H
W1
1500
W2 2000 1500
W1
2000
INTERNAL RISER
STRAIGHT REDUCER EXTERNAL RISER
ÑI TRONG TRUÏC
GIAÛM THAÚNG ÑI NGOAØI TRUÏC
1 1
7
8
Bản vẽ chi tết phụ kiện đấu nối máng cáp 1
9
Chi tiết máng cáp
10
Phụ kiện máng cáp điển hình 2
11
Chi tiết lắp đặt thang cáp
3. Hệ thống ống cáp
12
13
Chi tiết thang cáp máng cáp
2.1 Tổng quan về quá trình lắp đặt
1. Định vị các tuyến máng điện theo bản vẽ thi công, xác định kích thước từ trục
tham chiếu tại hiện trường. Vạch dấu vị trí lắp các chi tiết máng khống chế tuyến (góc,
đầu cuối, rẽ nhánh) và kích thước tuyến theo kích thước thực tế của chi tiết (đầu lên/
xuống, rẽ nhánh, chuyển hướng...). Đánh dấu các điểm treo/đỡ máng và các vị trí cần
khoan xuyên/ tạo lỗ kỹ thuật trên kết cấu.
14
Bản vẽ SHOP chi tiết lắp đặt thang cáp trục đứng và đấu nối đến tủ điện
2. Khoan/ hàn vào kết cấu để lắp bu-lông nở và gắn giá treo/giá đỡ tại các vị trí đã
đánh dấu (xem hình 1 – chi tiết treo, giá đỡ). Phải chắc chắn đường máng thẳng
và hướng theo các trục đã định vị sẵn.
120
20
250
100 50
50 70
A A
?1000
50
MAX
250
2 Lç 150
50
15
Chi tiết lắp đặt thang cáp trục đứng
3. Khoan lỗ/ đục lỗ xuyên kết cấu tại các vị trí đã vạch sẵn và xử lý lỗ khoét (tô bề
mặt/ mài phẳng và sơn dặm...).
4. Lắp đặt máng điện trên các giá treo/đỡ máng đã lắp đặt và theo cao trình thiết kế
theo thứ tự ưu tiên lắp các chi tiết đầu cuối, góc và nhánh trước rồi mới lắp các
đoạn thẳng nối giữa các chi tiết này lại với nhau sau. Các vết cắt của các đoạn
máng thẳng phải được mài tẩy gờ thép (bavia) của vết cắt, sơn dặm trước khi
được lắp nối tiếp vào đoạn máng đã lắp sẵn.
80 W 80 80 W 80
50 300
50
Gi¸ ®? L50x50x5
50 50
16
5. Nối dây đẳng thế tại các mối nối máng (nếu có yêu cầu)
6. Lắp các tấm chắn, kết cấu đỡ và chèn khe hở tại các vị trí xuyên qua kết cấu toà
nhà (xuyên tường, xuyên sàn) theo đúng yêu cầu kỹ thuật (xem hình 2 – chi tiết
xuyên tường/sàn).
Trunking/maùng caùp
VARIES
17
7. Kiểm tra và hoàn thiện máng điện đã lắp đặt xong: cao độ, thứ tự lớp máng,
khoảng cách giữa các lớp và trục chuẩn, thẳng theo phương ngang/ phương thẳng
đứng (với các máng chạy theo chiều thẳng đứng) và dọc trục, vững chắc, không
bị biến dạng... Kiểm tra, bổ sung và siết chặt bu-lông nối máng, bổ sung dây
đẳng thế (nếu cần). Kiểm tra, tẩy các gờ sắc cạnh trên mép máng và các vết cắt,
sơn dặm tại các vị trí cắt hoặc trầy xước
8. Kiểm tra, đánh dấu tuyến máng hoàn thành vào bản vẽ thi công. Làm yêu cầu tư
vấn kiểm tra và nghiệm thu bằng mẫu nghiệm thu thi công.
9. Vệ sinh toàn bộ vật liệu thừa, giữ khu vực thi công sạch và gọn gàng.
10. Sau khi công tác kéo cáp được thực hiện xong, tiếp tục kiểm tra và sửa chữa các
máng cáp bị lệch do thi công kéo cáp rồi mới tiến hành lắp nắp máng cáp.
V.2. Công tác lắp đặt thang máng cáp điện
Lắp đặt thanh treo / Hanger rod installation
See detail 'B'
Nhìn chi tieát 'B'
See detail 'A'
Nhìn chi tieát 'A'
Hanger rod-Thanh treo
C4x5.4 Channel
Hold down clip C/W bolts, nut & washer (stainless steel)
Thanh ñôõû C4x5.4
Keïp giöõ phía döôùi vôùi buloâng, ñai oác vaø mieáng ñeäm saét
Raw plug
Welded to steel structure Hanger rod
Gai vaën
Haøn ñeán caáu truùc saét Coïc treo
18
C4 x 5.4 Channel
Thanh giöõ
Steel wall or column
Töôøng saét hoaëc coät
Vertical cable ladder
Thang caùp ñöùng
Slotted rung
Thanh ngang coù ra?nh
Wlded to Mild steel plate
Haøn nheï ñeán maët taám theùp
Armoured cables
Caùp boïc theùp
Hold down clip
Keïp giöõ phía döôùi Stainless steel cable ties
Daây buoäc caùp baèng theùp
Earth continuity
connector
Cable tray
straigt section
19
Bolt-Buloâng
Steel tray
Khay saét
Steel tray
Khay saét
Steel V-Saét chöõ V
20
Kết nối thang máng cáp đến tủ điện-Cable Trunking/Tray to Panel Connect
Installation
21
Kết nối tủ điện với thang máng cáp / Panel Connect to Cable
Ladder/Trunking/Tray
TI TREO
TRUNKING
KHÔÙP NOÁI OÁNG
OÅ CAÉM ÑIEÄN
HOÄP ÑÖÏNG
OÅ CAÉM AÂM TÖÔØNG
22
Ñaùy ñaø hoaøn thieän
TI TREO
TRUNKING
KHÔÙP NOÁI OÁNG
HOÄP ÑÖÏNG
OÅ CAÉM AÂM TÖÔØNG COÂNG TAÉC
23
Biện pháp thi công kéo rải dây trên thang máng cáp
Kiểm tra các công tác xây dựng liên quan đến công tác kéo dây đã thực hiện xong. Công
tác lắp ống điện/ máng điện đã hoàn tất.
- Chuẩn bị biện pháp an toàn
+ Giàn giáo, chống, cùm, sàn thao tác, lan can, dây chằng, bánh xe... (tùy điều kiện lắp
đặt)
+ Dây đai an toàn/ Đai toàn thân (nếu có yêu cầu)
+ Quạt thông gió (nếu có yêu cầu)
+ Kính đeo mắt an toàn cho công tác cắt
+ Kiểm tra an toàn thiết bị điện, đèn chiếu sáng cầm tay (nếu có yêu cầu), dây nguồn và
thiết bị cấp nguồn điện thi công
+ Giày, nón bảo hộ và găng tay
+ Biển báo khu vực làm việc, băng cảnh báo an toàn (nếu có yêu cầu).
- Bản vẽ thi công về chi tiết lắp đặt đã được phê duyệt, phiên bản mới nhất, bản vẽ thể
hiện đầy đủ các chi tiết
+ Định vị thiết bị cần kéo dây, mặt bằng tuyến cáp, đánh số pha nguồn cấp, cỡ dây, số
dây hoặc
+ Bản vẽ mặt bằng, sơ đồ nguyên lý thể hiện tiết diện cáp, loại cáp, cấp điện áp, tên thiết
bị hoặc
+ Bản vẽ mặt bằng và sổ cáp (nếu có)
24
+ Bản vẽ điển hình thể hiện cỡ dây và cách đấu nối vào thiết bị (nếu có).
- Chuẩn bị vật tư: Theo danh mục vật tư liên quan gồm:
+ Dây và cáp điện các loại
+ Dây mồi, dây thừng và chụp đầu cáp (áp dụng với cáp cỡ lớn)
+ Nhãn cáp, băng keo màu đánh dấu dây/ đầu số/ ống dấu màu/ bút dấu...
+ Băng keo, ống co giãn nhiệt, silicon (áp dụng với cáp ngầm).
+ Dây buộc cáp, dây buộc các loại.
+ Giẻ lau, sáp, cồn...
- Kiểm tra dụng cụ thi công và thiết bị đo đảm bảo hoạt động tốt và an toàn
+ Đồng hồ vạn năng kế (VOM)/ ohm kế, đồng hồ đo cách điện phù hợp
+ Máy cắt, cưa sắt, kìm cắt cáp, đèn khò...
+ Con lăn thép, ống nhựa
+ Dụng cụ thi công cá nhân
- Tính toán hoặc đo đạc thực tế tại hiện trường chiều dài dây cho từng tuyến và màu dây
cho từng pha. Cuộn dây trước khi cắt ra để kéo phải được kiểm tra để bảo đảm dây đạt
chất lượng. Đo cách điện và thông mạch dây đạt, nhìn bên ngoài dây không bị xoắn hoặc
gãy, vỏ cáp không bị nứt và trầy xước quá mức, màu sắc chưa phai thì mới được chấp
nhận sử dụng.
- Đối với từng cuộn dây, các sợi dây dài sẽ được đo đạc và cắt trước, sau đó đến các sợi
cáp ngắn hơn để bảo đảm dây không bị vụn.
- Chuẩn bị dây để kéo cho từng tuyến. Dây trong từng ống đơn sẽ được chuẩn bị thành
từng bó để kéo thành một lần duy nhất.
- Khi xả dây khỏi cuộn, phải xếp và nắn thẳng trước, đánh dấu dây ở cả hai đầu của sợi
dây. Khi xếp các tuyến lại với nhau phải nắn thẳng và xếp song song với nhau sẵn. Làm
25
nhãn cho từng tuyến theo chiều dài dây cứ mỗi 5 mét và tại các điểm rẽ nhánh trên máng
điện.
- Bó dây gọn gàng để kéo qua ống theo thiết kế bằng phương pháp kéo và đẩy: kéo bó
dây ở một đầu và đầu còn lại được nắn và đẩy để bó dây luồn qua dễ hơn.
VA
RIE
S
Cable ladder
Thang caùp
Cable
Conduit bushing
Ñaàu noái oáng
CONDUIT ENTRY FROM CABLE LADDER DETAIL CONDUIT ENTRY FROM CABLE TRUNGKING DETAIL
CHI TIEÁT OÁNG ÑI VAØO TÖØ THANG CAÙP
CHI TIEÁT OÁNG VAØO TÖØ MAÙNG CAÙP
Lắp đặtt cáp trên thang cáp / Power Cable Installation on Ladder, Tray
Lắp đặtt cáp trên máng cáp / Power Cable Installation in Trunking
Chiều
ều ngang W thông dụng
75 100 150 200 300 450 600 750 900
[mm]
Ống cáp 0.95 0.95 0.95 1.15 1.15 1.48
Máng cáp 1.15 1.15 1.48 1.95 1.95 1.95
Thang cáp 1.48 1.95 1.95 1.95 1.95
27