You are on page 1of 14

BITZER Dữ liệu đầu ra

Ngày khởi tạo : 10.02.2022 18:17:12


BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 2 / 14

Mục lục

Khảo sát dự án.......................................................................................................................................................... 3

Lựa chọn: Máy nén trục vít kiểu nửa kín dòng HS..................................................................................................... 4

Thông số kỹ thuật: HSN8571-125............................................................................................................................. 6

Thông tin: Máy nén trục vít kiểu nửa kín dòng HS..................................................................................................... 8

Lựa chọn: Bộ làm mát dầu, giải nhiệt gió................................................................................................................ 10

Thông tin: Bộ làm mát dầu....................................................................................................................................... 11

Lựa chọn: Bình tách dầu.......................................................................................................................................... 12

Thông số kỹ thuật: OA4188..................................................................................................................................... 13

Thông tin: Bình tách dầu.......................................................................................................................................... 14


BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 3 / 14

Khảo sát dự án

Các máy nén được lựa chọn


Máy nén trục vít kiểu nửa kín dòng HS 1x HSN8571-125

Phụ kiện được chọn


Bộ làm mát dầu, giải nhiệt gió
Bình tách dầu 1x OA4188
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 4 / 14

Lựa chọn: Máy nén trục vít kiểu nửa kín dòng HS
Các dữ liệu đầu vào
Model máy nén HSN8571-125
Môi chất lạnh R404A
Nhiệt độ tham chiếu Điểm đọng sương
N.độ bay hơi bão hòa đ.hút -40,00 °C
SST
N.độ ngưngtụ bãohòa đ.đẩy 44,1 °C
SDT
quá lạnh gas lỏng (sau 0K
dànngưng)
Quá lạnh tự động Auto
Nhiệt độ gas đầu hút -25,00 °C
Chế độ vận hành Economizer
Nguồn điện 400V-3-50Hz
Quá nhiệt hữu ích 100%
Làm mát bổ sung Tự động
Nhiệt độ gas đầu đẩy tối đa 80,0 °C

Kết quả
Máy nén HSN8571-125-40P
Các bước giảm tải 100%
Công suất lạnh 85,1 kW
Công suất lạnh* 86,5 kW
C.suất dàn bay hơi 85,1 kW
Nguồn đầu vào 90,5 kW
Dòng điện (400V) 152,0 A
Dải điện thế 380-415V
Công suất ngưng tụ 144,7 kW
COP/EER 0,94
COP/EER* 0,94
L.lượng áp suất thấp 2066 kg/h
L.lượng áp suất cao 3227 kg/h
Chế độ vận hành Economizer
Nhiệtđộ gaslỏng (hút) 4,93 °C
Lưu lượng ở ECO 1161 kg/h
Tải bộ quá lạnh 34,2 kW
N.độ bãohòa ở ECO -5,07 °C
Áp suất ở ECO 5,13 bar(a)
Lưu lượng dầu 2,65 m³/h
Phương pháp làm mát Bên ngoài
Đầu ra bộ làm mát dầu 58,1 °C
Tải bộ làm mát dầu 29,9 kW
N.độgasđ.đẩy ko làmmát 108,9 °C

Dữ liệu dự kiến.


Công suất lạnh tăng thêm / Giới hạn (Xem Giới hạn)!
*Theo EN 12900 (quá nhiệt gas đường hút 10K, quá lạnh gas lỏng ở bộ Economizer với chênh lệch nhiệt độ 5K)

Giới hạn của ứng dụng ECO HSN8571-125


BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 5 / 14

Chú thích
Nhiệt độ ngưng tụ tối đa cho tần
số
Nhiệt độ ngưng tụ tối đa cho tần
số
Nhiệt độ ngưng tụ tối đa cho tần
số
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 6 / 14

Thông số kỹ thuật: HSN8571-125


Kích thước và Đấu nối

Thông số kỹ thuật


Thông số K.T
Thể tích quét (ở 2900 v/p 50Hz) 410 m³/h
Thể tích quét (ở 3500 v/p 60Hz) 495 m³/h
Trọng lượng 610 kg
Áp suất tối đa (thấp áp/cao áp) 19 / 28 bar
Đầu nối đường ống đầu hút DN 100
Đầu nối đường ống đầu đẩy 76 mm - 3 1/8''
Rắc nối/van chặn cho bộ ECO 28 mm - 1 1/8'' (Option)
Loại dầu cho gas R22 B150SH, B100 (Option)
Loại dầu cho gas R134a/R404A/R507A/R407A/R407F BSE170
Loại dầu cho gas R448A/R449A/R454C BSE170
Thông số mô tơ
Điện thế cho mô tơ (có thể yêu cầu thêm) 380-415V PW-3-50Hz
Dòng điện vận hành tối đa 216.0 A
Dòng khởi động (dòng kẹt rô to) 612.0 A D / 943.0 A DD
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 7 / 14

Công suất điện đầu vào tối đa 132,0 kW


Phạm vi cung cấp
Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy Standard
Khởi động giảm tải Standard
Kiểm soát lưu lượng dầu SE-B3 (Standard)
Bảo vệ mô tơ SE-E1 + SE-B3 (Standard), SE-E3 (Standard for 660-
690V)
Điều khiển giảm tải 100-75-50% or 100-50% (Standard)
Cấp độ vỏ bảo vệ IP54
Các tùy chọn có thể chọn
Van chặn đường hút Option
Van chặn đầu đẩy Option
Đầu nối bộ ECO kèm van chặn Option
Bảo vệ mô tơ SE-i1 (200-690V)
Thông số độ ồn
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 8 / 14
Máy nén trục vít kiểu nửa kín dòng HS

Máy nén trục vít kiểu nửa kín dòng HS


HSK = Ứng dụng cho điều hòa không khí và làm mát nhiệt độ trung bình.
HSN = Ứng dụng cho làm lạnh sâu

Ghi chú liên quan đến các giới hạn của ứng dụng (xem "Giới hạn")
* Phạm vi có giá trị cho các chế độ vận hành tiêu chuẩn và ở các điều kiện đầy tải.

* Với các điều kiện áp suất cao, chế độ vận hành không đầy tải bị hạn chế một phần (xem các giới hạn của ứng dụng ở Tài
liệu Hướng dẫn ứng dụng SH-100).

* Nhiệt độ bay hơi cho phép tối đa với chế độ vận hành có bộ Economizer được giảm xuống 10K (nếu không thì có thể gặp
nguy hiểm về việc nén vượt mức và quá tải mô tơ do lưu lượng gas tăng cao). Ở các điều kiện vận hành giảm nhiệt độ
xuống từ các nhiệt độ bay hơi cao hơn, việc phun gas ở bộ ECO phải được giữ ở tình trạng đóng cho đến khi nhiệt độ bay
hơi ở dưới giá trị tối đa cho phép và chế độ vận hành đã ổn định (ví dụ kiểm soát van điện từ của bộ ECO bằng phương
pháp đo cảm biến áp suất thấp). Việc sử dụng bộ ECO với nhiệt độ bay hơi cao hơn cần được tham khảo ý kiến cụ thể với
Bitzer.

HS 64/74
* Việc điều khiển giảm tải cùng lúc với chế độ vận hành bộ ECO được giới hạn đến một bước giảm tải (Giảm tải CR 75%). Ở
điều kiện giảm tải CR 50% việc phun gas ECO cần được đóng.

Thông số về độ ồn


Thông số dựa trên ứng dụng 50Hz (Các máy hệ IP- 60Hz) và gas R404A.
Độ ồn: giá trị dựa trên mặt bằng trống với độ dẫn âm bán cầu ở khoảng cách 1 mét. Để biết thêm chi tiết vui lòng xem Thông số
kỹ thuật mục "Thông số độ ồn".

Chú thích các vị trí đấu nối theo “Bảng Kích Thước”:

1 Kết nối cao áp (HP)


1a Đầu nối áp suất cao bổ sung
1b Đầu nối cảm biến áp suất cao (HP)
2 Low pressure connection (LP)
2a Đầu nối cảm biến áp suất thấp bổ sung (LP)
2b Đầu nối cảm biến áp suất thấp (LP)
3 Đầu nối cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy (HP)
4 Đầu nối cho cổng Economizer (ECO)
HS.85: van ECO với đầu ống nối (tùy chọn)
HS.95, OS.85, OS.95: van ECO (tùy chọn)
5 Đầu nối đường hồi dầu
6 Đầu nối áp suất dầu cho dòng máy HS.85 và OS.85:
Đường xả dầu (thân máy nén)
7 Đường xả dầu (vỏ mô tơ)
7a Đường xả dầu (ở lọc gas đường hút)
7b Đường xả dầu ra khỏi vòng đệm kín (shaft seal) (bảo trì)
7c Ống xả dầu (vòng đệm kín - shaft seal)
8 Lỗ tiện ren để siết chặt chân đế
9 Lỗ tiện ren để lắp giá đỡ ống (đường ECO và đường phun gas lỏng LI)
10 Đầu nối để bảo trì (lọc dầu)
11 Đường xả dầu (lọc dầu)
12 Giám sát van chặn dầu
13 Giám sát lọc dầu
14 Công tắc dòng dầu
15 Vít nối đất cho thân máy
16 Ốc xả áp (cho buồng lọc dầu)
17 Đầu nối để bảo trì cho vòng đệm kín (shaft seal)
18 Đầu nối phun gas lỏng (LI)
19 Bộ bảo vệ máy nén
20 Bộ chỉ thị vị trí van trượt slider
21 Công tắc mức dầu
22 Đầu nối cho cảm biến áp suất dầu
23 Đầu nối hồi dầu và gas (dành cho các hệ thống dùng thiết bị bay hơi kiểu ngập dịch, phụ kiện adapter tùy chọn)
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 9 / 14

24 Đầu nối vào phụ kiện giảm dòng dầu


SL Đường hút
DL Đường ống gas đầu đẩy
Các kích thước có thể thể hiện dung sai theo tiêu chuẩn EN ISO 13920-B
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 10 / 14

Lựa chọn: Bộ làm mát dầu, giải nhiệt gió


Các dữ liệu đầu vào
Chung Có
Nhiệt độ môi trường 32°C
Điểm vận hành Auto

Các điểm vận hành


A
to [°C] -40
tc [°C] 44,1

Kết quả

#1: Bị vượt công suất của bộ làm mát dầu. Cần sử dụng một vài bộ làm mát dầu.: [154]
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 11 / 14
Bộ làm mát dầu
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 12 / 14

Lựa chọn: Bình tách dầu


Các dữ liệu đầu vào
Chung Có
Điểm vận hành Auto

Các điểm vận hành


A
to [°C] -40
tc [°C] 44,1

Kết quả
Máy nén: (tất cả)
khuyến nghị: OA4188
Lựa chọn OA4188
Điểm vận hành đề xuất: A
Điểm vận hành lựa chọn: A
Các mảnh 1
Lưu lượng cao áp tối đa 4941 kg/h
Tải theo lưu lượng 65,31 %
Thể tích dầu luân chuyển tối đa 6,75 m³/h
Tải lưu lượng dầu 39,22 %

#1: Lựa chọn cho các hệ thống kiểu tiết lưu trực tiếp. Các hệ thống kiểu ngập dịch cần lựa chọn riêng.
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 13 / 14

Thông số kỹ thuật: OA4188


Kích thước và Đấu nối

Thông số kỹ thuật


Thông số K.T
Trọng lượng 95 kg
Chiều rộng tổng thể 465 mm
Chiều sâu tổng thể 550 mm
Chiều cao tổng thể 1060 mm
Lượng dầu nạp 40 l
Thể tích môi chất lạnh ở bình chứa 88 l
Số máy nén tối đa 5
Đường gas vào 76 mm - 3 1/8''
Đường gas ra 76 mm - 3 1/8''
Đường dầu ra 35 mm - 1 3/8''
Áp suất tối đa 28 bar
Nhiệt độ vận hành tối đa 120°C
Bộ sấy cacte 2x140 W
Công tắc mức dầu Standard
Đầu nối lắp van xả áp 1 1/4'' - 12 UNF
*Theo Tiêu chuẩn PED 2014/68/EU Standard
BITZER Software v6.17.6 rev2678 10.02.2022 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 14 / 14
Bình tách dầu

Connection positions
1 Refrigerant inlet
2 Refrigerant outlet
3 Oil outlet
4 Oil fill connection
5 Service connection
6 Oil thermostat connection
7 Oil heater connection
8 Oil level switch connection
9 Connection for pressure relief valve
10 Oil outlet (secondary stage)
11 Service flange for filter cartridges (filter of the secondary stage)
12 Oil drain

Dimensions can show tolerances according to EN ISO 13920-B.

You might also like