Professional Documents
Culture Documents
Co So Ly Thuyet Bom Quat Li Tam Ver 1.1 (2021.05.10)
Co So Ly Thuyet Bom Quat Li Tam Ver 1.1 (2021.05.10)
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CỦA BƠM, QUẠT LY TÂM
• Sự phụ thuộc của cột áp lý thuyết vào góc ra của bánh công tác
Ảnh hưởng của hình dạng rãnh cánh đến cột áp
• Sự phụ thuộc của cột áp lý thuyết vào góc ra của bánh công tác
Ảnh hưởng của hình dạng rãnh cánh đến cột áp
D 2 n
2
n cot 2 2 < 90o
H l Q C EQ
3600g 60b 2 g C
Q
0
Đường đặc tính làm việc khi xét đến tổn thất thủy lực:
Xét tại số vòng quay không đổi n = const:
Đường đặc tính làm việc khi xét đến tổn thất thủy lực:
Xét tại số vòng quay không đổi n = const:
N
n = const N = F(Q)
n = const
N
Nidl max
Q Q
0 Q0 Qmax
= 0 tại Q = 0 hoặc Qmax (H = 0)
= max : Điểm hiệu suất tối ưu hoặc Điểm thiết kế (Best efficiency point – BEP)
BEP – công suất tiêu thụ là ít nhất
Đường đặc tính làm việc thực tế của bơm được xác định từ thực nghiệm:
po
40 80
ηmax=82%
30
60
20
=
40
f(Q)
10 20
n=con Q(m3/s)
0
0,05 0,10
st0,15 0,20 0,25 0,30 0,35 0,40
10 20
5 10
0
0 10 20 Q(l/s)
Đường đặc tính tổng hợp khi đường kính bánh công tác thay đổi:
Xét D const
Đường đặc tính vùng:
Nội dung:
• Bài tập
Nội dung:
Q
CQ - Hệ số lưu lượng
nD3
N
CP - Hệ số công suất
n 3 D5
Nếu D2B = D2A, chỉ thay đổi số vòng quay của bơm:
3
NB n B
2
QB n B HB n B
QA n A HA n A NA n A
Nếu n = const, chỉ thay đổi đường kính bánh công tác của bơm:
5
N B D 2B
2
Q B D 2B
3
H B D 2B
H A D 2A N A D 2A
Q A D 2A
Nguyên lý đồng dạng
VÍ DỤ: Một bơm ly tâm, đường kính bánh công tác 0.5 m, quay ở tốc độ 750 vg/ph, có đặc tính
làm việc cho như bảng:
Xác đinh đường đặc tính làm việc của một bơm đồng dạng
có đường kính bánh công tác là 0.35 m
và quay ở tốc độ 1450 vg/ph.
Nguyên lý đồng dạng
Số vòng quay đặc trưng
Số vòng quay đặc trưng là số vòng quay máy bơm mô hình đồng dạng về hình học với bơm thực,
làm việc trong chế độ làm việc tương tự có hiệu suất thủy lực và hiệu suất thể tích như bơm
thực, tạo ra cột áp H = 1m và tiêu hao công suất 1 mã lực (=0,736 kW), vận chuyển chất lỏng có
khối lượng riêng là 1000 kg/m3
n N
nS 1,167 5
(vòng / phút )
4
H
n Q
nS 3,65 (vòng / phút )
H34
Trong đó: n (v/ph), Q (m3/s), H (m), N (kW)
Nguyên lý đồng dạng
Số vòng quay đặc trưng
Ý nghĩa Số vòng quay đặc trưng
• Trao đổi:
– fa1: dung 1 bơm lớn,năng suất 10m3/h
H Hô
HAÔ
• Ghép nối tiếp để tăng cột áp.
H
• Q = Q 1 = Q2
D
A F E
• H = H 1+ H 2
HA
B
G
Bo m 2
Hô1 H
H1 = Ô1
Bo m 1
H2
• Có thể ghép nối tiếp hai
Hô2
B bơm/quạt khác nhau nhưng lưu ý
QF QE QA
H đảm bảo cột áp đẩy của bơm 1
Q
cho bơm 2.
H1= H2
QA Q
QB • Tránh vận hành chỉ 1 bơm.
Ghép bơm hoạt động nối tiếp
• Ưu nhược điểm
6.4
C
Điều chỉnh năng suất
Điều chỉnh năng suất bằng phương pháp đi tắt
C
A
Điều chỉnh năng suất
Điều chỉnh năng suất bằng thay đổi tốc độ quay
• Điều chỉnh đặc tính bơm (giữ nguyên đặc tính đường ống)
Q2 n H2 n2 2 N1 n
( 2) ( ) ( 1 )3
Q1 n1 H1 n1 N2 n2
Trường hợp B - Hệ thống thay đổi lưu lượng nhờ van tiết lưu
Bộ TĐN
Nước lạnh Sản phẩm
Chiller
Van tiết lưu
Bơm T Sensor
nhiệt độ
Chiller P
Bơm T Sensor
nhiệt độ
Bộ điều
VSD
chỉnh
Các phương pháp điều chỉnh năng suất
bơm/quạt
So sánh tiêu hao công suất bơm
giữa các phương pháp điều chỉnh lưu lượng
Recirculation: tái tuần hoàn, Throttling: tiết lưu, AC Drive: biến tần