You are on page 1of 16

ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN

1.Định nghĩa tích phân:


Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [a; b]. Hiệu số
F (b)  F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b] của hàm số f ( x) ) kí
b

 f ( x)dx. . Ta dùng kí hiệu F ( x) a  F (b)  F (a ) để chỉ hiệu số F (b)  F (a) .


b
hiệu là
a
b

 f ( x)dx  F ( x) a  F (b)  F (a) .


b
Vậy
a
b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi  f ( x)dx hay  f (t )dt. Tích phân đó chỉ
a a

phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.

Tính chất của tích phân


a b a
1.  f ( x)dx  0 2.  f ( x)dx    f ( x)dx
a a b
c b c b b
3.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx ( a  b  c ) 4.  k. f ( x)dx  k. f ( x)dx (k  )
a a b a a
b b b
5.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a a

1.Một số phƣơng pháp tính tích phân


Dạng 1. Tính tích phân theo công thức
Ví dụ 1: Tính các tính phân sau:
2x  9
1 1 1 1
dx x x
a) I   . b) I   dx . c) I   dx . d) I   dx .
0 (1  x ) 3
0
x 1 0
x  3 0 4  x 2

Dạng 2. Dùng tính chất cận trung gian để tính tích phân
b b b
Sử dụng tính chất   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
a a a

Ví dụ 2: Tính tích phân


2 3 2
a) I   | x  1| dx . b) I   | x 2  4 | dx . c) I   | x3  2 x 2  x  2 | dx .
2 4 1

3 2 
d) I   | 2 x  4 | dx e) I   2 | sin x | dx . f) I   1  cos 2 xdx .
0  0
2

Dạng 3. Phƣơng pháp đổi biến số


b u (b )
1.Đổi biến số loại 1: I   f ( x)dx   g (u )du.
a u(a)

Ví dụ 3: Tính tích phân



2 1 1
a) I   sin 2 x cos xdx . b) I   x x 2  1dx . c) I   x 3 x  1dx .
0 0 0
2
1  ln x
e e
dx
d) I  
x
dx . e) I   2x 2  ln x
.
1 e

13
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ
3
3 x dx
1 Có f ( x)dx t f ( x) I  . Đặt t  x  1
0 x 1
1
2 Có (ax  b)n dx t  ax  b I   x( x  1)2016 dx . Đặt t  x  1
0

e tan x 3
3 Có a f ( x ) dx t  f ( x) I 4 dx . Đặt t  tan x  3
0 cos 2 x
dx t  ln x hoặc biểu thức e ln xdx
4 Có và ln x I  . Đặt t  ln x  1
x chứa ln x 1 x(ln x  1)

x
t  e x hoặc biểu thức I 
ln 2 2 x
e 3e x  1dx . Đặt t  3e x  1
5 Có e dx 0
chứa e x

6 Có cos xdx t  sin x I   2 sin 3 x cos xdx . Đặt t  sin x
0

 sin 3 x
7 Có sin xdx t  cos x I  dx Đặt t  2cos x  1
0 2cos x  1
 
1 1
dx I  4 dx   4 (1  tan 2 x) dx
8 Có t  tan x 0 4
cos x 0 cos 2 x
cos 2 x
Đặt t  tan x
 
dx ecot x ecot x
9 Có t  cot x I  4 dx  4 dx . Đặt t  cot x
sin 2 x 6
1  cos 2 x 6
2sin 2
x
b 
2.Đổi biến số loại 2:  f ( x)dx   f ( (t )) (t )dt.
a 

Một số phƣơng pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
  
1. a 2  x 2 : đặt x | a | sin t; t    ; 
 2 2
|a|   
2. x 2  a 2 : đặt x  ; t    ;  \ 0
sin t  2 2
 
3. x 2  a 2 : x  a tan t ; t    ; 
 2 2
ax ax
4. hoặc : đặt x  a.cos 2t
ax ax
1 1
dx
Ví dụ 4: Tính các tích phân sau: a) I   1  x dx . 2
b) I   .
0 1 x
2
0

Dạng 4. Phƣơng pháp tính tích phân từng phần


b b b b
Định lí :  u ( x)v( x)dx   u ( x)v( x)  a   u ( x)v( x)dx ,hay
b
 udv  uv |a  vdu .
b

a a a a

Thông thƣờng nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Ví dụ 5: Tính các tích phân sau:

e 1 1
c) I   x ln 1  x 2  dx
2
a) I   x sin xdx. b) I   x ln( x  1)dx .
0 0 0

14
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN

1 2 2 1
x
d) I   (2 x  2)e dx .
x
e) I   2 x.cos xdx . f) I  
2
x .sin dx . g) I   ( x  1)2 e2 x dx .C -
0 0 0
2 0

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
b b b b a
A.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a a
B.  f ( x)dx   f ( x)dx .
a b
b b b b
C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx . D.  xf ( x)dx  x  f ( x)dx .
a a a a

Câu 2. Cho hàm số f liên tục trên và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
luôn đúng?
a a a a
A. 
a
f ( x)dx  0 . B. 
a
f ( x)dx  1 . C. 
a
f ( x)dx  F (a) . D.  f ( x)dx  f (a) .
a
1
Câu 3. Tích phân  dx có giá trị bằng
0

A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
a

e
x 1
Câu 4. Cho số thực a thỏa mãn dx  e2  1 , khi đó a có giá trị bằng
1

A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân từ 0 đến  đạt giá trị bằng 0 ?
A. f ( x)  cos 3x . B. f ( x)  sin 3x .
x  x 
C. f ( x)  cos    . D. f ( x)  sin    .
4 2 4 2
Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ?
e2 1  2
A.  ln xdx .
1
B.  2dx . C.  sin xdx . D.  xdx .
0 0 0
1 2
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
1
 f ( x)dx   f ( x)dx ?
2

A. f ( x)  e . x
B. f ( x)  cos x . C. f ( x)  sin x . D. f ( x)  x  1 .
5
dx
Câu 8. Tích phân I   có giá trị bằng
2
x
1 5 2
A. 3ln 3 . B. ln 3 . C. ln . D. ln .
3 2 5

2
dx
Câu 9. Tích phân I   có giá trị bằng
 sin x
3

1 1 1 1
A. ln . B. 2 ln 3 . C. ln 3 . D. 2 ln .
2 3 2 3
0
  
x
Câu 10. Nếu 
2 
4  e 2
 dx  K  2e thì giá trị của K là

A. 12,5 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .

15
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
1
1
Câu 11. Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x x2
2

2 ln 2 2 ln 2
A. . B.  . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 .
3 3
5 5
Câu 12. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho 
1
f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  4 . Giá trị của
1
5

  g ( x)  f ( x) dx là
1

A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
3 3
Câu 13. Cho hs f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu  f ( x)dx  2 thì tích phân   x  2 f ( x) dx có giá trị bằng
0 0

5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
5 3 5
Câu 14. Cho hs f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu 
1
f ( x)dx  2 và 
1
f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx
3
có giá trị

bằng
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
2
2
3 2 2
 x2 
A.  e dx   e  1 .
3 1 2 2
x x
B.  dx   ln x  3 . C.  cos xdx  sin x   .D.   x  1 dx    x  .
1 3
x  1
 2 1
Câu 16. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] . Trong các
phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
b
A.  f ( x)dx  F (b)  F (a) .
a
B. F '( x)  f ( x) với mọi x  (a; b) .

b b
C. 
a
f ( x)dx  f (b)  f (a) .D. Hàm số G cho bởi G ( x)  F ( x)  5 cũng thỏa mãn  f ( x)dx  G(b)  G(a) .
a

Câu 17. Xét hàm số f liên tục trên và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
b b a b c b
A. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
c c
B. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a c
b c b b c c
C. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a c
D. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a b

Câu 18. Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn  a; b  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
b
A. Nếu m  f ( x)  M x  [a; b] thì m(b  a)   f ( x)dx  M (a  b) .
a
b
B. Nếu f ( x)  m x  [a; b] thì  f ( x)dx  m(b  a) .
a
b
C. Nếu f ( x)  M x  [a; b] thì  f ( x)dx  M (b  a) .
a
b
D. Nếu f ( x)  m x  [a; b] thì  f ( x)dx  m(a  b) .
a

16
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN

Câu 19. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g ( x)  0 với mọi x  [a; b] . Xét các
khẳng định sau:
b b b b b b
I.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a a
II.   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .
a a a
b

b b b b
f ( x)  f ( x)dx
  f ( x).g ( x) dx   f ( x)dx. g ( x)dx .  dx  a
III. IV. b
.
g ( x)
a a a a
 g ( x)dx
a

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3
Câu 20. Tích phân  x( x  1)dx có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?
0

2 3 ln 10 
A.   x 2  x  3 dx . B. 3  sin xdx . C.  e 2 x dx . D.  cos(3x   )dx .
0 0 0 0

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


b
A. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn  a; b  , sao cho  f ( x)dx  0 thì f ( x)  0 x  [a; b] .
a
3
B. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [3;3] , luôn có  f ( x)dx  0 .
3
b a
C. Với mọi hàm số f liên tục trên , ta có  f ( x)dx   f ( x)d( x) .
a b
5
5
 f ( x)
3

D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn 1;5 thì   f ( x) dx 
2
.
1
3 1

Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


1 0
A. Nếu f là hàm số chẵn trên thì  f ( x)dx   f ( x)dx .
0 1
0 1
B. Nếu  f ( x)dx   f ( x)dx
1 0
thì f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .

1
C. Nếu  f ( x)dx  0 thì
1
f là hàm số lẻ trên đoạn [1;1] .

1
D. Nếu  f ( x)dx  0 thì
1
f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .

2
Câu 23. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y  x sin x trên khoảng (0; ) . Khi đó x
6 5 6
sin 5 xdx
1

có giá trị bằng


A. F (2)  F (1) . B.  F (1) . C. F (2) . D. F (1)  F (2) .
b
b 2
Câu 24. Cho hàm số f liên tục trên và hai số thực a  b . Nếu  f ( x)dx  
a
thì tích phân  f (2 x)dx
a
2

có giá trị bằng


17
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN

A. . B. 2 . C.  . D. 4 .
2
Câu 25. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y  x3 sin 5 x trên khoảng (0; ) . Khi đó tích phân
2

 81x sin 5 3xdx có giá trị bằng


3

A. 3 F (6)  F (3) . B. F (6)  F (3) . C. 3 F (2)  F (1) . D. F (2)  F (1) .


2
Câu 26. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn  f ( x)dx  6 .
0
Giá trị của tích phân

 2


0
f (2sin x) cos xdx là

A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
ln x  1ln x
e
Câu 27. Bài toán tính tích phân I   dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
1
x
1
I. Đặt ẩn phụ t  ln x  1 , suy ra dt  dx và x  1  t  1 ; x  e  t  2
x
ln x  1ln x
e 2
II. I   dx   t  t  1 dt
1
x 1
2
 2 
2
III. I   t  t  1 dt   t 5    1  3 2 .
1  t 1
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Sai ở Bước III.
 3
sin 2 x
Câu 28. Xét tích phân I   1  cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t  cos x , ta có thể đưa
0
I về dạng nào

sau đây
 
4 4 1 1
2t 2t 2t 2t
A. I    dt . B. I   dt . C. I    dt . D. I   dt .
0
1 t 0
1 t 1 1 t 1 1 t
2 2

Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
luôn đúng?
b b b b
A. 
a
f ( x ) dx   f ( x)dx .
a
B.  f  x  dx  
a a
f ( x) dx .

b b b b
C. 
a
f ( x ) dx   f ( x)dx .
a
D.  f  x  dx  
a a
f ( x) dx .

Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1 1 1   2 1
x 2
A.  sin(1  x)dx   sin xdx .B.  (1  x) dx  0 . C.  sin dx  2  sin xdx . D.
x
x
2017
(1  x)dx  .
0 0 0 0
2 0 1
2019
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
2 2 2
A. 
2
f ( x)dx  2 f ( x)dx .
0
B.  f ( x)dx  0 .
2

18
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2 0 2 2
C. 
2
f ( x)dx  2  f ( x)dx .
2
D. 
2
f ( x)dx  2 f ( x)dx .
0

Câu 32. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5 điểm,
mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã giải 4 bài
toán đó như sau:
Bài Đề bài Bài giải của học sinh
1 1
e 1
1 1 2
1 x2  2  e x
e
x2
0 
2 0
e d x  
xdx x2
1 e xdx
0 2 0 2
1 1
dx   ln x 2  x  2  0  ln 2  ln 2  0
1 1 1
2 0 x2  x  2 dx x
0
2
x2
Đặt t  cos x , suy ra dt   sin xdx . Khi x  0 thì t  1 ; khi
 x   thì t  1 . Vậy
3  sin 2 x cos xdx  
2t 3
1 1
4
0  0   1  
0 2 2
sin 2 x cos xdx 2 sin x cos xd x 2 t dt
3 1 3
1  (4  2e) ln x
e e
e
1  (4  2e) ln x 1 dx   1  (4  2e) ln x  d  ln x 
4 
1
x
dx x 1
e
  x  (4  2e) ln 2 x  1  3  e
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm.
Câu 33. Cho hai hàm số liên tục f và g liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi F và G lần lượt là một nguyên
hàm của f và g trên đoạn [a; b] . Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
b b b b

 f ( x)G( x)dx   F ( x) g ( x)  a   F ( x)G( x)dx .  f ( x)G( x)dx   F ( x)G( x)  a   F ( x) g ( x)dx .


b b
A. B.
a a a a
b b b b

 f ( x)G( x)dx   f ( x) g ( x)   F ( x) g ( x)dx .  f ( x)G( x)dx   F ( x)G( x)   f ( x) g ( x)dx .


b b
C. a
D. a
a a a a
0

 xe
x
Câu 34. Tích phân I  dx có giá trị bằng
2

A. e 2  1 . B. 3e2  1 . C. e 2  1 . D. 2e2  1 .
b b

 F ( x) g ( x)dx   F ( x)G( x)   f ( x)G( x)dx , trong đó


b
Câu 35. Ta đã biết công thức tích phân từng phần a
a a

F và G là các nguyên hàm của f và g . Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân từng
phần ở trên, biến đổi nào là sai?
e
e
 x2  1e
 
A.  ln x xdx   ln x    xdx , trong đó F ( x)  ln x , g ( x)  x .
1
 2 1 2 1
1 1

 xe dx   xe  0   e dx , trong đó F ( x)  x , g ( x)  e .
1
x x x x
B.
0 0
 

C.  x sin xdx   x cos x  0   cos xdx , trong đó F ( x)  x , g ( x)  sin x .
0 0
1
1
 2 x 1  1 x 1
2
 x2  
x 1
D. dx   x dx , trong đó F ( x)  x , g ( x)  2 x 1 .
0
 ln 2  0 0 ln 2

19
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN

 
Câu 36. Tích phân  x cos  x  4  dx có giá trị bằng
0

  2  2   2  2   2  2   2  2
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Câu 37. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0; 2] . Biết rằng
2 2
F (0)  0 , F (2)  1 , G (0)  2 , G (2)  1 và  F ( x) g ( x)dx  3 . Tích phân
0
 f ( x)G( x)dx
0
có giá

trị bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .

Câu 38. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết rằng
2 2
3 67
F (1)  1 , F (2)  4 , G (1)  , G (2)  2 và
2 
1
f ( x)G ( x)dx 
12
. Tích phân  F ( x) g ( x)dx
1
có giá

trị bằng
11 145 11 145
A. . B.  . C.  . D. .
12 12 12 12

b
Câu 39. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a  b và  x sin xdx   , đồng thời a cos a  0 và b cos b   .
a
b
Tích phân  cos xdx có giá trị bằng
a

145
A. . B.  . C.  . D. 0 .
12
1  ln x
e
Câu 40. Cho tích phân: I   dx . Đặt u  1  ln x . Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I   u du . 2
B. I    u du .
2
C. I   du . D. I    u 2du .
1 1 1
2 0
2 2
x
Câu 41. Tích phân I   dx có giá trị bằng
1
x  7x  12
2

A. 5ln 2  6 ln 3 . B. 1  2 ln 2  6 ln 3 . C. 3  5ln 2  7 ln 3 . D. 1  25ln 2  16 ln 3 .


2
Câu 42. Tích phân I   x5dx có giá trị là:
1

19 32 16 21
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
1
xdx
Câu 43. Tích phân I   bằng
0
( x  1)3
1 1 1
A.  . B. . C. . D. 12 .
7 6 8

2
Câu 44. Cho tích phân I   (2  x)sin xdx . Đặt u  2  x, dv  sin xdx thì I bằng
0

20
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
 
 2  2
A. (2  x) cos x   cos xdx .
2
0
B. (2  x) cos x   cos xdx .
2
0
0 0
 
 2  2
C. (2  x) cos x 02   cos xdx . D. (2  x) 02   cos xdx
0 0
1 7
x
Câu 45. Tích phân  (1  x )
0
2 5
dx bằng

1 (t  1)3 (t  1)3 1 (t  1)3 3 (t  1)3


2 3 2 4
A.
2 1 t 5
dt . B. 1 t 5 dt . C.
2 1 t 4
dt . D.
2 1 t 4
dt .
4
3
1
Câu 46. Tích phân I   x( x
1
4
 1)
dx bằng

3 1 3 1 3 1 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 2 5 2 4 2
2 2
Câu 47. Cho hai tích phân I   x dx , J   xdx . Tìm mối quan hệ giữa I và J
3

0 0

32 128 64
A. I .J  8 . B. I .J  . C. I  J  . D. I  J  .
5 7 9
a
Câu 48. Cho số thực a thỏa mãn  e x 1dx  e4  e2 , khi đó a có giá trị bằng
1

A. 1 . B. 3. C. 0 . D. 2.
Câu 49. Với hằng số k , tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ?
2 2
1 2 3 3
A.  k (e2  1)dx . B.  ke x dx . C.  3ke3 x dx . D.  ke2 x dx .
0 0 0 0

Câu 50. Với số thực k , xét các phát biểu sau:


1 1 1 1
(I)  dx  2 ; (II)  kdx  2k ; (III)  xdx  2 x ; (IV)  3kx 2dx  2k .
1 1 1 0

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
5 5
Câu 51. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho 
1
f ( x)dx  7 và  g ( x)dx  5
1

  g ( x)  kf ( x) dx  19 . Giá trị của k


1
là:

A. 3 . B. 6 . C. 2. D. 2 .
5 3 5
Câu 52. Cho hàm số f liên tục trên . Nếu  2 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx có giá trị bằng
1 1 3

A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .
2 2
Câu 53. Cho hs f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu  f ( x)dx  4 và tích phân  kx  f ( x) dx  1 giá trị k
1 1

bằng
5
A. 7 . B. . C. 5 . D. 2.
2

21
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
e
Câu 54. Tích phân  (2 x  5) ln xdx bằng
1
e e
A.  ( x  5 x) ln x   ( x  5)dx . B. ( x  5 x) ln x   ( x  5)dx .
2 e 2 e

1 1
1 1
e e
C. ( x 2  5 x) ln x   ( x  5)dx . D. ( x  5) ln x 1   ( x 2  5 x)dx .
e e
1
1 1
0

 5  e  dx  K  e2 thì giá trị của K là:


x
Câu 55. Nếu
2

A. 11. B. 9 . C. 7. D. 12,5 .

2
Câu 56. Cho tích phân I   1  3cos x .sin xdx .Đặt u  3cos x  1 . Khi đó I bằng
0

3 2 2 3
2 2 2 2 2 3
3 1
D.  u 2 du .
3 0
A. u du . B. u du . C. u .
9 1 1

8ln x  1
e
Câu 57. Tích phân I   dx bằng
1
x
13 3 3
A. 2 . B. . C. ln 2  . D. ln 3  .
6 4 5
5

x  2 x  3dx có giá trị bằng


2
Câu 58. Tích phân
1

64
A. 0. B. . C. 7. D. 12,5 .
3
2
Câu 59. Tìm a để  (3  ax)dx  3 ?
1

A. 2. B. 9 . C. 7. D. 4.
5
Câu 60. Nếu  k 2  5  x3  dx  549 thì giá trị của k là
2

A. 2 . B. 2. C. 2 . D. 5.
x x4
3 2
Câu 61. Tích phân 
2
x 1
dx bằng

1 4 1 4 1 4 1 4
A.  6 ln . B.  6 ln . C.  ln . D.  ln .
3 3 2 3 2 3 2 3
2
122
Câu 62. Tìm m để  (3  2 x)4 dx  ?
m
5
A. 0. B. 9 . C. 7. D.2.
1

  2 x  1
5
Câu 63. Giá trị của tích phân dx là
0

1 1 2 2
A. 30 . B. 60 . C. 60 . D. 30 .
3 3 3 3

3
Câu 64. Tích phân I   sin 2 x tan xdx có giá trị bằng
0

22
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
3 3 3
A ln 3  . B. ln 2  2 . C. ln 2  . D. ln 2  .
5 4 8

2
Câu 65. Tích phân I   cos 2 x cos 2 xdx có giá trị bằng
0

5  3 
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 8

2
4sin 3 x
Câu 66. Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
1  cos x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1
2
1
Câu 67. Giá trị của tích phân I   dx là
1  x2
0

   
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
1
dx
Câu 68. Giá trị của tích phân I   là
0
1  x2
 3  5
AI  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 4 4
3 1
dx
Câu 69. Giá trị của tích phân I  
0
x  2x  2
2

5  3 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
12 6 12 12
1
Câu 70. Tích phân I   x 2 x3  5dx có giá trị là
0

4 10 4 10 4 10 2 10
A. 6 3. B. 7 5. C. 6 5. D. 6 5.
3 9 3 9 3 9 3 9
2
Câu 71. Tích phân 
0
4  x 2 dx có giá trị là

  
A. . B. . C. . D.  .
4 2 3
1
x 2dx
I 
Câu 72. Giá trị của tích phân 0 ( x  1) x  1 là

16  10 2 16  11 2 16  10 2 16  11 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
1
Câu 73. Giá trị của tích phân I   x5 1  x3  dx là
6

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
167 168 166 165
2 x2  x 1
3
Câu 74. Giá trị của tích phân I   dx là
0 x 1
53 54 52 51
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
23
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
3 x
1

Câu 75. Giá trị của tích phân I   dx là


0
1 x
   
A.  22. B.  22. C.  32. D.  32.
2 3 3 2
4x  2
1
Câu 76. Giá trị của tích phân x
0
2
 x 1
dx là

A. ln 2 . B. ln 3 . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 3 .
x 3
3
Câu 77. Giá trị của tích phân  3.
0 x 1  x  3
dx là

3 3 3 3
A. 3  3ln . B. 3  6 ln . C. 3  6 ln . D. 3  3ln .
2 2 2 2
x 1
4
Câu 78. Giá trị của tích phân: I   dx là
1  
2
0 1 2x
1 1 1 1
A. 2 ln 2  . B. 2 ln 2  . C. 2 ln 2  . D. ln 2  .
2 3 4 2
 7 x  199 1
Câu 79. Giá trị của tích phân: I   dx là
0  2 x  1
101

1 1 1 1
A.  2100  1 . B.  2101  1 . C.  299  1 . D.  298  1 .
900  900  900  900 
2
x 2001
Câu 80. Tích phân I   dx có giá trị là
1
(1  x 2 )1002
1  4   1  4  
1001 1001 1002 1002
1 1
A.     . B.     .
2002  5  2  2002  5  2 
1  4   1  4  
1001 1001 1002 1002
1 1
C.     . D.     .
1001  5  2  1001  5  2 

2
sin x  cos x
Câu 81. Giá trị tích phân I   dx là
 1  sin 2 x
4

3 1 1
A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 2 . D. ln 2 .
2 2 2

2
sin x
Câu 82. Giá trị tích phân I   dx là
0
1  3cos x
2 2 1 1
A. ln 2 . B. ln 4 . C. ln 4 . D. ln 2 .
3 3 3 3
2
Câu 83. Giá trị của tích phân I  2 6 1  cos3 x .sin x.cos5 xdx là
1

21 12 21 12
A. . B. . C. . D. .
91 91 19 19

4
cos x
Câu 84. Giá trị của tích phân I   dx là
0
(sin x  cos x)3
24
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

2
Câu 85. Giá trị của tích phân I   cos 4 x sin 2 xdx là
0

   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
32 16 8 4

2
Câu 86. Giá trị của tích phân I   (sin 4 x  cos 4 x)(sin 6 x  cos6 x)dx là
0

32 33 31 30
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
128 128 128 128

xdx
Câu 87. Giá trị của tích phân I   là
0
sin x  1
  
A. I  . B. I  . C. I  . D. I   .
4 2 3
ln 5
e2 x dx
Câu 88. Giá trị của tích phân I  
ln 2ex 1

5 10 20 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
ln 2
Câu 89. Giá trị của tích phân I  
0
e x  1dx là

4  4  5 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
ln 3
ex
Câu 90. Giá trị của tích phân I   dx là
e  1
x 3
0

3 32
A. 2 2  1 . B. . C. . D. 2 2  1 .
32 3
e2
dx
Câu 91. Giá trị của tích phân I   x ln x
e

A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln 2 . D. 2 ln 2 .
ln 3 2x
e dx
Câu 92. Giá trị của tích phân: I 
ln 2
e
1  ex  2
x

A. 2 ln 2  1 . B. 2ln3 – 1. C. ln 3  1 . D. ln 2  1 .
2e3 x  e2 x  1
ln 2
Câu 93. Cho M  
0
e3 x  e 2 x  e x  1
dx . Giá trị của e M là

7 9 11 5
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
ln x 3 2  ln 2 x
e

Câu 94. I  dx .
1
x
3 3 5 3 5  3 3 5 3 4  3 3 4 3 5  3 3 4 3 4 
A 3  2 . B. 3  2 . C. 3  2 . D. 3  2 .
8  8  8  8 

25
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2
Câu 95. Tích phân I   0
1  sin xdx có giá trị bằng

A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2. D.  2 .
Câu 96. Cho hàm số f liên tục trên thỏa f ( x)  f ( x)  2  2cos 2 x , với mọi x  . Giá trị của

2
tích phân I  

f ( x)dx là
2

A. 2. B. 7 . C. 7. D. 2 .
Câu 97. Cho hàm số f(x) liên tục trên và f ( x)  f ( x)  cos x với mọi x . Giá trị của tích phân
4


2
I 

f ( x)dx là
2

3 3 3
A. 2 . B. . C. ln 2  . D. ln 3  .
8 4 5
Câu 98. Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa f ( x)  2 f ( x)  cos x . Giá trị của tích phân

2
I  f ( x)dx

2

1 4 2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1 .
3 3 3
2
Câu 99. Tìm hai số thực A , B sao cho f ( x)  A sin  x  B , biết rằng f (1)  2 và  f ( x)dx  4 .
0

 A  2 A  2  A  2  2
   A  
A.  2. B.  2. C.  2 . D.  .
 B    B    B   B  2
  
2 4
Câu 100. Giá trị của a để đẳng thức  a  (4  4a) x  4 x  dx   2 xdx là đẳng thức đúng
2 3

1 2

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
a
dx
Câu 101. Giá trị của tích phân I   (a  0) là
0
x  a2
2

 2 2 
A. . B. . C.  . D.  .
4a 4a 4a 4a

3
cos x
Câu 102. Giá trị của tích phân I   dx là
0 2  cos 2 x
  4 
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 2 2

2
1
Câu 103. Giá trị của tích phân I   ln(sin x)dx là
 sin 2 x
6

   
A  3 ln 2  3  . B. 3 ln 2  3  . C.  3 ln 2  3  . D.  3 ln 2  3  .
3 3 3 3
26
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2
Câu 104. Giá trị của tích phân I   min 1, x 2  dx là
0

4 3 3
A. 4 . B. . C. . D.  .
3 4 4
3
dx
Câu 105. Giá trị của tích phân I  x
8 1 x

2
A. ln . B. 2 . C.  ln 2 . D. 2 ln 2 .
3
 
2 2
sin 2 x
Câu 106. Cho I1   cos x 3sin x  1dx , I 2   dx . Khẳng định nào sau đây là sai ?
0 0
(sin x  2) 2

14 3 3 3 2
A. I1  . B. I1  I 2 . C. I 2  2 ln  . D. I 2  2 ln  .
9 2 2 2 3
m
Câu 107. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn   2 x  5 dx  6 là
0

A. m  1, m  6 . B. m  1, m  6 . C. m  1, m  6 . D. m  1, m  6 .

2
sin 2 x a cos x b cos x
Câu 108. Cho hàm số h( x) 
(2  sin x) 2
. Tìm để h ( x )  
(2  sin x) 2 2  sin x
và tính I  0 h( x)dx
2 3 2 3
A. a  4, b  2; I   2 ln . B. a  4, b  2; I    2 ln .
3 2 3 2
1 3 1 3
C. a  2, b  4; I    4 ln . D. a  2, b  4; I   4 ln .
3 2 3 2
Câu 109. Giá trị trung bình của hàm số y  f  x  trên  a; b , kí hiệu là m  f  được tính theo công thức
b
f  x  dx . Giá trị trung bình của hàm số f  x   sin x trên  0;   là
1
m f  
b  a a
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
   

1 2
, J    sin 4 x  cos 4 x  dx và K    x 2  3x  1 dx . Tích phân nào
4
dx
Câu 110. Cho ba tích phân I  
0
3x  1 0 1

21
có giá trị bằng ?
2
A. K. B. I. C. J. D. J và K.
a
dx
Câu 111. Với 0  a  1 , giá trị của tích phân sau x
0
2
 3x  2
là:

a2 a2 a2 a2


A. ln  ln 2 . B. ln  ln 2 . C. ln  ln 2 . D. ln  ln 2 .
2a  1 a 1 2  a  1 2a  1
1
4 x3
Câu 112. Cho 2 3m   dx  0 . Khi đó giá trị của 144m2  1 bằng
0
( x  2)
4 2

2 2 3 2 3
A. . B. 4 3  1 . C. . D.  .
3 3 3

27
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
Câu 113. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm liên tục trên  a; b  , đồng thời thỏa mãn
f (a)  f (b) . Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
b b b b

 f '( x).e dx  2 .  f ( x).e dx  1 . C.  f ( x).e dx  1 . D.  f ( x).e dx  0 .


f ( x) f ( x) f ( x) f ( x)
A. B.
a a a a
5
dx
Câu 114. Kết quả phép tính tích phân I   có dạng I  a ln 3  b ln 5 (a, b  ) . Khi đó
1 x 3x  1
a  ab  3b có giá trị là
2 2

A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.

2
Câu 115. Với n  , n  1 , tích phân I   1  cos x  sin xdx có giá trị bằng
n

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2n n 1 n 1 n

2 n
sin x
Câu 116. Với n  , n  1 , giá trị của tích phân 0
n
cos x  n sin x
dx là

  3 3
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
2017
Câu 117. Giá trị của tích phân 
0
1  cos 2 xdx là

A. 3034 2 . B. 4043 2 . C. 3043 2 . D. 4034 2 .



2
 (1  sin x)1cos x 
Câu 118. Giá trị của tích phân 0  1  cos x  dx là
ln

A. 2 ln 3  1 . B. 2 ln 2  1 . C. 2 ln 2  1 . D. 2 ln 3  1 .
b
Câu 119. Có mấy giá trị của b thỏa mãn  (3x 2  12 x  11)dx  6
0

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
b a
Câu 120. Biết rằng  6dx  6 và  xe dx  a , ( a  0 ). Khi đó biểu thức b
x 2
 a3  3a 2  2a có giá trị bằng
0 0

A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
a b
dx B
Câu 121. Biết rằng x
0
2
a 2
 A ,  2dx  B (với a, b  0 ). Khi đó giá trị của biểu thức 4aA 
0
2b
bằng

A. 2 . B.  . C. 3 . D. 4

28

You might also like