Professional Documents
Culture Documents
phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Dạng 2. Dùng tính chất cận trung gian để tính tích phân
b b b
Sử dụng tính chất f ( x) g ( x) dx f ( x)dx g ( x)dx để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
a a a
13
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ
3
3 x dx
1 Có f ( x)dx t f ( x) I . Đặt t x 1
0 x 1
1
2 Có (ax b)n dx t ax b I x( x 1)2016 dx . Đặt t x 1
0
e tan x 3
3 Có a f ( x ) dx t f ( x) I 4 dx . Đặt t tan x 3
0 cos 2 x
dx t ln x hoặc biểu thức e ln xdx
4 Có và ln x I . Đặt t ln x 1
x chứa ln x 1 x(ln x 1)
x
t e x hoặc biểu thức I
ln 2 2 x
e 3e x 1dx . Đặt t 3e x 1
5 Có e dx 0
chứa e x
6 Có cos xdx t sin x I 2 sin 3 x cos xdx . Đặt t sin x
0
sin 3 x
7 Có sin xdx t cos x I dx Đặt t 2cos x 1
0 2cos x 1
1 1
dx I 4 dx 4 (1 tan 2 x) dx
8 Có t tan x 0 4
cos x 0 cos 2 x
cos 2 x
Đặt t tan x
dx ecot x ecot x
9 Có t cot x I 4 dx 4 dx . Đặt t cot x
sin 2 x 6
1 cos 2 x 6
2sin 2
x
b
2.Đổi biến số loại 2: f ( x)dx f ( (t )) (t )dt.
a
Một số phƣơng pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
1. a 2 x 2 : đặt x | a | sin t; t ;
2 2
|a|
2. x 2 a 2 : đặt x ; t ; \ 0
sin t 2 2
3. x 2 a 2 : x a tan t ; t ;
2 2
ax ax
4. hoặc : đặt x a.cos 2t
ax ax
1 1
dx
Ví dụ 4: Tính các tích phân sau: a) I 1 x dx . 2
b) I .
0 1 x
2
0
a a a a
Thông thƣờng nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
Ví dụ 5: Tính các tích phân sau:
e 1 1
c) I x ln 1 x 2 dx
2
a) I x sin xdx. b) I x ln( x 1)dx .
0 0 0
14
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
1 2 2 1
x
d) I (2 x 2)e dx .
x
e) I 2 x.cos xdx . f) I
2
x .sin dx . g) I ( x 1)2 e2 x dx .C -
0 0 0
2 0
Câu 2. Cho hàm số f liên tục trên và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
luôn đúng?
a a a a
A.
a
f ( x)dx 0 . B.
a
f ( x)dx 1 . C.
a
f ( x)dx F (a) . D. f ( x)dx f (a) .
a
1
Câu 3. Tích phân dx có giá trị bằng
0
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
a
e
x 1
Câu 4. Cho số thực a thỏa mãn dx e2 1 , khi đó a có giá trị bằng
1
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân từ 0 đến đạt giá trị bằng 0 ?
A. f ( x) cos 3x . B. f ( x) sin 3x .
x x
C. f ( x) cos . D. f ( x) sin .
4 2 4 2
Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ?
e2 1 2
A. ln xdx .
1
B. 2dx . C. sin xdx . D. xdx .
0 0 0
1 2
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
1
f ( x)dx f ( x)dx ?
2
A. f ( x) e . x
B. f ( x) cos x . C. f ( x) sin x . D. f ( x) x 1 .
5
dx
Câu 8. Tích phân I có giá trị bằng
2
x
1 5 2
A. 3ln 3 . B. ln 3 . C. ln . D. ln .
3 2 5
2
dx
Câu 9. Tích phân I có giá trị bằng
sin x
3
1 1 1 1
A. ln . B. 2 ln 3 . C. ln 3 . D. 2 ln .
2 3 2 3
0
x
Câu 10. Nếu
2
4 e 2
dx K 2e thì giá trị của K là
A. 12,5 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
15
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
1
1
Câu 11. Tích phân I dx có giá trị bằng
0
x x2
2
2 ln 2 2 ln 2
A. . B. . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 .
3 3
5 5
Câu 12. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
1
f ( x)dx 2 và g ( x)dx 4 . Giá trị của
1
5
g ( x) f ( x) dx là
1
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
3 3
Câu 13. Cho hs f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu f ( x)dx 2 thì tích phân x 2 f ( x) dx có giá trị bằng
0 0
5 1
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
5 3 5
Câu 14. Cho hs f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
1
f ( x)dx 2 và
1
f ( x)dx 7 thì f ( x)dx
3
có giá trị
bằng
A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
2
2
3 2 2
x2
A. e dx e 1 .
3 1 2 2
x x
B. dx ln x 3 . C. cos xdx sin x .D. x 1 dx x .
1 3
x 1
2 1
Câu 16. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] . Trong các
phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
b
A. f ( x)dx F (b) F (a) .
a
B. F '( x) f ( x) với mọi x (a; b) .
b b
C.
a
f ( x)dx f (b) f (a) .D. Hàm số G cho bởi G ( x) F ( x) 5 cũng thỏa mãn f ( x)dx G(b) G(a) .
a
Câu 17. Xét hàm số f liên tục trên và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
b b a b c b
A.
a
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx .
c c
B.
a
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx .
a c
b c b b c c
C.
a
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx .
a c
D.
a
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx .
a b
Câu 18. Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn a; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
b
A. Nếu m f ( x) M x [a; b] thì m(b a) f ( x)dx M (a b) .
a
b
B. Nếu f ( x) m x [a; b] thì f ( x)dx m(b a) .
a
b
C. Nếu f ( x) M x [a; b] thì f ( x)dx M (b a) .
a
b
D. Nếu f ( x) m x [a; b] thì f ( x)dx m(a b) .
a
16
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
Câu 19. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g ( x) 0 với mọi x [a; b] . Xét các
khẳng định sau:
b b b b b b
I. f ( x) g ( x) dx f ( x)dx g ( x)dx .
a a a
II. f ( x) g ( x) dx f ( x)dx g ( x)dx .
a a a
b
b b b b
f ( x) f ( x)dx
f ( x).g ( x) dx f ( x)dx. g ( x)dx . dx a
III. IV. b
.
g ( x)
a a a a
g ( x)dx
a
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3
Câu 20. Tích phân x( x 1)dx có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?
0
2 3 ln 10
A. x 2 x 3 dx . B. 3 sin xdx . C. e 2 x dx . D. cos(3x )dx .
0 0 0 0
D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn 1;5 thì f ( x) dx
2
.
1
3 1
1
C. Nếu f ( x)dx 0 thì
1
f là hàm số lẻ trên đoạn [1;1] .
1
D. Nếu f ( x)dx 0 thì
1
f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .
2
Câu 23. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y x sin x trên khoảng (0; ) . Khi đó x
6 5 6
sin 5 xdx
1
2
0
f (2sin x) cos xdx là
A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
ln x 1ln x
e
Câu 27. Bài toán tính tích phân I dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
1
x
1
I. Đặt ẩn phụ t ln x 1 , suy ra dt dx và x 1 t 1 ; x e t 2
x
ln x 1ln x
e 2
II. I dx t t 1 dt
1
x 1
2
2
2
III. I t t 1 dt t 5 1 3 2 .
1 t 1
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng. B. Sai từ Bước II. C. Sai từ Bước I. D. Sai ở Bước III.
3
sin 2 x
Câu 28. Xét tích phân I 1 cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t cos x , ta có thể đưa
0
I về dạng nào
sau đây
4 4 1 1
2t 2t 2t 2t
A. I dt . B. I dt . C. I dt . D. I dt .
0
1 t 0
1 t 1 1 t 1 1 t
2 2
Câu 29. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
luôn đúng?
b b b b
A.
a
f ( x ) dx f ( x)dx .
a
B. f x dx
a a
f ( x) dx .
b b b b
C.
a
f ( x ) dx f ( x)dx .
a
D. f x dx
a a
f ( x) dx .
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1 1 1 2 1
x 2
A. sin(1 x)dx sin xdx .B. (1 x) dx 0 . C. sin dx 2 sin xdx . D.
x
x
2017
(1 x)dx .
0 0 0 0
2 0 1
2019
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
2 2 2
A.
2
f ( x)dx 2 f ( x)dx .
0
B. f ( x)dx 0 .
2
18
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2 0 2 2
C.
2
f ( x)dx 2 f ( x)dx .
2
D.
2
f ( x)dx 2 f ( x)dx .
0
Câu 32. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5 điểm,
mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã giải 4 bài
toán đó như sau:
Bài Đề bài Bài giải của học sinh
1 1
e 1
1 1 2
1 x2 2 e x
e
x2
0
2 0
e d x
xdx x2
1 e xdx
0 2 0 2
1 1
dx ln x 2 x 2 0 ln 2 ln 2 0
1 1 1
2 0 x2 x 2 dx x
0
2
x2
Đặt t cos x , suy ra dt sin xdx . Khi x 0 thì t 1 ; khi
x thì t 1 . Vậy
3 sin 2 x cos xdx
2t 3
1 1
4
0 0 1
0 2 2
sin 2 x cos xdx 2 sin x cos xd x 2 t dt
3 1 3
1 (4 2e) ln x
e e
e
1 (4 2e) ln x 1 dx 1 (4 2e) ln x d ln x
4
1
x
dx x 1
e
x (4 2e) ln 2 x 1 3 e
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm.
Câu 33. Cho hai hàm số liên tục f và g liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi F và G lần lượt là một nguyên
hàm của f và g trên đoạn [a; b] . Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
b b b b
xe
x
Câu 34. Tích phân I dx có giá trị bằng
2
A. e 2 1 . B. 3e2 1 . C. e 2 1 . D. 2e2 1 .
b b
F và G là các nguyên hàm của f và g . Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân từng
phần ở trên, biến đổi nào là sai?
e
e
x2 1e
A. ln x xdx ln x xdx , trong đó F ( x) ln x , g ( x) x .
1
2 1 2 1
1 1
xe dx xe 0 e dx , trong đó F ( x) x , g ( x) e .
1
x x x x
B.
0 0
C. x sin xdx x cos x 0 cos xdx , trong đó F ( x) x , g ( x) sin x .
0 0
1
1
2 x 1 1 x 1
2
x2
x 1
D. dx x dx , trong đó F ( x) x , g ( x) 2 x 1 .
0
ln 2 0 0 ln 2
19
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
Câu 36. Tích phân x cos x 4 dx có giá trị bằng
0
2 2 2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 37. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0; 2] . Biết rằng
2 2
F (0) 0 , F (2) 1 , G (0) 2 , G (2) 1 và F ( x) g ( x)dx 3 . Tích phân
0
f ( x)G( x)dx
0
có giá
trị bằng
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết rằng
2 2
3 67
F (1) 1 , F (2) 4 , G (1) , G (2) 2 và
2
1
f ( x)G ( x)dx
12
. Tích phân F ( x) g ( x)dx
1
có giá
trị bằng
11 145 11 145
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
b
Câu 39. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a b và x sin xdx , đồng thời a cos a 0 và b cos b .
a
b
Tích phân cos xdx có giá trị bằng
a
145
A. . B. . C. . D. 0 .
12
1 ln x
e
Câu 40. Cho tích phân: I dx . Đặt u 1 ln x . Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I u du . 2
B. I u du .
2
C. I du . D. I u 2du .
1 1 1
2 0
2 2
x
Câu 41. Tích phân I dx có giá trị bằng
1
x 7x 12
2
19 32 16 21
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
1
xdx
Câu 43. Tích phân I bằng
0
( x 1)3
1 1 1
A. . B. . C. . D. 12 .
7 6 8
2
Câu 44. Cho tích phân I (2 x)sin xdx . Đặt u 2 x, dv sin xdx thì I bằng
0
20
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2 2
A. (2 x) cos x cos xdx .
2
0
B. (2 x) cos x cos xdx .
2
0
0 0
2 2
C. (2 x) cos x 02 cos xdx . D. (2 x) 02 cos xdx
0 0
1 7
x
Câu 45. Tích phân (1 x )
0
2 5
dx bằng
3 1 3 1 3 1 3
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 2 5 2 4 2
2 2
Câu 47. Cho hai tích phân I x dx , J xdx . Tìm mối quan hệ giữa I và J
3
0 0
32 128 64
A. I .J 8 . B. I .J . C. I J . D. I J .
5 7 9
a
Câu 48. Cho số thực a thỏa mãn e x 1dx e4 e2 , khi đó a có giá trị bằng
1
A. 1 . B. 3. C. 0 . D. 2.
Câu 49. Với hằng số k , tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ?
2 2
1 2 3 3
A. k (e2 1)dx . B. ke x dx . C. 3ke3 x dx . D. ke2 x dx .
0 0 0 0
A. 3 . B. 6 . C. 2. D. 2 .
5 3 5
Câu 52. Cho hàm số f liên tục trên . Nếu 2 f ( x)dx 2 và f ( x)dx 7 thì f ( x)dx có giá trị bằng
1 1 3
A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .
2 2
Câu 53. Cho hs f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu f ( x)dx 4 và tích phân kx f ( x) dx 1 giá trị k
1 1
bằng
5
A. 7 . B. . C. 5 . D. 2.
2
21
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
e
Câu 54. Tích phân (2 x 5) ln xdx bằng
1
e e
A. ( x 5 x) ln x ( x 5)dx . B. ( x 5 x) ln x ( x 5)dx .
2 e 2 e
1 1
1 1
e e
C. ( x 2 5 x) ln x ( x 5)dx . D. ( x 5) ln x 1 ( x 2 5 x)dx .
e e
1
1 1
0
A. 11. B. 9 . C. 7. D. 12,5 .
2
Câu 56. Cho tích phân I 1 3cos x .sin xdx .Đặt u 3cos x 1 . Khi đó I bằng
0
3 2 2 3
2 2 2 2 2 3
3 1
D. u 2 du .
3 0
A. u du . B. u du . C. u .
9 1 1
8ln x 1
e
Câu 57. Tích phân I dx bằng
1
x
13 3 3
A. 2 . B. . C. ln 2 . D. ln 3 .
6 4 5
5
64
A. 0. B. . C. 7. D. 12,5 .
3
2
Câu 59. Tìm a để (3 ax)dx 3 ?
1
A. 2. B. 9 . C. 7. D. 4.
5
Câu 60. Nếu k 2 5 x3 dx 549 thì giá trị của k là
2
A. 2 . B. 2. C. 2 . D. 5.
x x4
3 2
Câu 61. Tích phân
2
x 1
dx bằng
1 4 1 4 1 4 1 4
A. 6 ln . B. 6 ln . C. ln . D. ln .
3 3 2 3 2 3 2 3
2
122
Câu 62. Tìm m để (3 2 x)4 dx ?
m
5
A. 0. B. 9 . C. 7. D.2.
1
2 x 1
5
Câu 63. Giá trị của tích phân dx là
0
1 1 2 2
A. 30 . B. 60 . C. 60 . D. 30 .
3 3 3 3
3
Câu 64. Tích phân I sin 2 x tan xdx có giá trị bằng
0
22
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
3 3 3
A ln 3 . B. ln 2 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
5 4 8
2
Câu 65. Tích phân I cos 2 x cos 2 xdx có giá trị bằng
0
5 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 8
2
4sin 3 x
Câu 66. Tích phân I dx có giá trị bằng
0
1 cos x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1
2
1
Câu 67. Giá trị của tích phân I dx là
1 x2
0
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
1
dx
Câu 68. Giá trị của tích phân I là
0
1 x2
3 5
AI . B. I . C. I . D. I .
2 4 4 4
3 1
dx
Câu 69. Giá trị của tích phân I
0
x 2x 2
2
là
5 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
12 6 12 12
1
Câu 70. Tích phân I x 2 x3 5dx có giá trị là
0
4 10 4 10 4 10 2 10
A. 6 3. B. 7 5. C. 6 5. D. 6 5.
3 9 3 9 3 9 3 9
2
Câu 71. Tích phân
0
4 x 2 dx có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
4 2 3
1
x 2dx
I
Câu 72. Giá trị của tích phân 0 ( x 1) x 1 là
16 10 2 16 11 2 16 10 2 16 11 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 3
1
Câu 73. Giá trị của tích phân I x5 1 x3 dx là
6
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
167 168 166 165
2 x2 x 1
3
Câu 74. Giá trị của tích phân I dx là
0 x 1
53 54 52 51
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
23
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
3 x
1
A. ln 2 . B. ln 3 . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 3 .
x 3
3
Câu 77. Giá trị của tích phân 3.
0 x 1 x 3
dx là
3 3 3 3
A. 3 3ln . B. 3 6 ln . C. 3 6 ln . D. 3 3ln .
2 2 2 2
x 1
4
Câu 78. Giá trị của tích phân: I dx là
1
2
0 1 2x
1 1 1 1
A. 2 ln 2 . B. 2 ln 2 . C. 2 ln 2 . D. ln 2 .
2 3 4 2
7 x 199 1
Câu 79. Giá trị của tích phân: I dx là
0 2 x 1
101
1 1 1 1
A. 2100 1 . B. 2101 1 . C. 299 1 . D. 298 1 .
900 900 900 900
2
x 2001
Câu 80. Tích phân I dx có giá trị là
1
(1 x 2 )1002
1 4 1 4
1001 1001 1002 1002
1 1
A. . B. .
2002 5 2 2002 5 2
1 4 1 4
1001 1001 1002 1002
1 1
C. . D. .
1001 5 2 1001 5 2
2
sin x cos x
Câu 81. Giá trị tích phân I dx là
1 sin 2 x
4
3 1 1
A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 2 . D. ln 2 .
2 2 2
2
sin x
Câu 82. Giá trị tích phân I dx là
0
1 3cos x
2 2 1 1
A. ln 2 . B. ln 4 . C. ln 4 . D. ln 2 .
3 3 3 3
2
Câu 83. Giá trị của tích phân I 2 6 1 cos3 x .sin x.cos5 xdx là
1
21 12 21 12
A. . B. . C. . D. .
91 91 19 19
4
cos x
Câu 84. Giá trị của tích phân I dx là
0
(sin x cos x)3
24
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
2
Câu 85. Giá trị của tích phân I cos 4 x sin 2 xdx là
0
A. I . B. I . C. I . D. I .
32 16 8 4
2
Câu 86. Giá trị của tích phân I (sin 4 x cos 4 x)(sin 6 x cos6 x)dx là
0
32 33 31 30
A. I . B. I . C. I . D. I .
128 128 128 128
xdx
Câu 87. Giá trị của tích phân I là
0
sin x 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 2 3
ln 5
e2 x dx
Câu 88. Giá trị của tích phân I
ln 2ex 1
là
5 10 20 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
ln 2
Câu 89. Giá trị của tích phân I
0
e x 1dx là
4 4 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
ln 3
ex
Câu 90. Giá trị của tích phân I dx là
e 1
x 3
0
3 32
A. 2 2 1 . B. . C. . D. 2 2 1 .
32 3
e2
dx
Câu 91. Giá trị của tích phân I x ln x
e
là
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln 2 . D. 2 ln 2 .
ln 3 2x
e dx
Câu 92. Giá trị của tích phân: I
ln 2
e
1 ex 2
x
là
A. 2 ln 2 1 . B. 2ln3 – 1. C. ln 3 1 . D. ln 2 1 .
2e3 x e2 x 1
ln 2
Câu 93. Cho M
0
e3 x e 2 x e x 1
dx . Giá trị của e M là
7 9 11 5
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
ln x 3 2 ln 2 x
e
Câu 94. I dx .
1
x
3 3 5 3 5 3 3 5 3 4 3 3 4 3 5 3 3 4 3 4
A 3 2 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 3 2 .
8 8 8 8
25
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2
Câu 95. Tích phân I 0
1 sin xdx có giá trị bằng
A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2. D. 2 .
Câu 96. Cho hàm số f liên tục trên thỏa f ( x) f ( x) 2 2cos 2 x , với mọi x . Giá trị của
2
tích phân I
f ( x)dx là
2
A. 2. B. 7 . C. 7. D. 2 .
Câu 97. Cho hàm số f(x) liên tục trên và f ( x) f ( x) cos x với mọi x . Giá trị của tích phân
4
2
I
f ( x)dx là
2
3 3 3
A. 2 . B. . C. ln 2 . D. ln 3 .
8 4 5
Câu 98. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa f ( x) 2 f ( x) cos x . Giá trị của tích phân
2
I f ( x)dx
2
1 4 2
A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
3 3 3
2
Câu 99. Tìm hai số thực A , B sao cho f ( x) A sin x B , biết rằng f (1) 2 và f ( x)dx 4 .
0
A 2 A 2 A 2 2
A
A. 2. B. 2. C. 2 . D. .
B B B B 2
2 4
Câu 100. Giá trị của a để đẳng thức a (4 4a) x 4 x dx 2 xdx là đẳng thức đúng
2 3
1 2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
a
dx
Câu 101. Giá trị của tích phân I (a 0) là
0
x a2
2
2 2
A. . B. . C. . D. .
4a 4a 4a 4a
3
cos x
Câu 102. Giá trị của tích phân I dx là
0 2 cos 2 x
4
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 2 2
2
1
Câu 103. Giá trị của tích phân I ln(sin x)dx là
sin 2 x
6
A 3 ln 2 3 . B. 3 ln 2 3 . C. 3 ln 2 3 . D. 3 ln 2 3 .
3 3 3 3
26
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
2
Câu 104. Giá trị của tích phân I min 1, x 2 dx là
0
4 3 3
A. 4 . B. . C. . D. .
3 4 4
3
dx
Câu 105. Giá trị của tích phân I x
8 1 x
là
2
A. ln . B. 2 . C. ln 2 . D. 2 ln 2 .
3
2 2
sin 2 x
Câu 106. Cho I1 cos x 3sin x 1dx , I 2 dx . Khẳng định nào sau đây là sai ?
0 0
(sin x 2) 2
14 3 3 3 2
A. I1 . B. I1 I 2 . C. I 2 2 ln . D. I 2 2 ln .
9 2 2 2 3
m
Câu 107. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 x 5 dx 6 là
0
A. m 1, m 6 . B. m 1, m 6 . C. m 1, m 6 . D. m 1, m 6 .
2
sin 2 x a cos x b cos x
Câu 108. Cho hàm số h( x)
(2 sin x) 2
. Tìm để h ( x )
(2 sin x) 2 2 sin x
và tính I 0 h( x)dx
2 3 2 3
A. a 4, b 2; I 2 ln . B. a 4, b 2; I 2 ln .
3 2 3 2
1 3 1 3
C. a 2, b 4; I 4 ln . D. a 2, b 4; I 4 ln .
3 2 3 2
Câu 109. Giá trị trung bình của hàm số y f x trên a; b , kí hiệu là m f được tính theo công thức
b
f x dx . Giá trị trung bình của hàm số f x sin x trên 0; là
1
m f
b a a
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
1 2
, J sin 4 x cos 4 x dx và K x 2 3x 1 dx . Tích phân nào
4
dx
Câu 110. Cho ba tích phân I
0
3x 1 0 1
21
có giá trị bằng ?
2
A. K. B. I. C. J. D. J và K.
a
dx
Câu 111. Với 0 a 1 , giá trị của tích phân sau x
0
2
3x 2
là:
2 2 3 2 3
A. . B. 4 3 1 . C. . D. .
3 3 3
27
ĐỀ CƢƠNG HK II- LỚP 12(2020-2021) – PHẦN 2:TÍCH PHÂN
Câu 113. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm liên tục trên a; b , đồng thời thỏa mãn
f (a) f (b) . Lựa chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
b b b b
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
2
Câu 115. Với n , n 1 , tích phân I 1 cos x sin xdx có giá trị bằng
n
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2n n 1 n 1 n
2 n
sin x
Câu 116. Với n , n 1 , giá trị của tích phân 0
n
cos x n sin x
dx là
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
2017
Câu 117. Giá trị của tích phân
0
1 cos 2 xdx là
A. 2 ln 3 1 . B. 2 ln 2 1 . C. 2 ln 2 1 . D. 2 ln 3 1 .
b
Câu 119. Có mấy giá trị của b thỏa mãn (3x 2 12 x 11)dx 6
0
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
b a
Câu 120. Biết rằng 6dx 6 và xe dx a , ( a 0 ). Khi đó biểu thức b
x 2
a3 3a 2 2a có giá trị bằng
0 0
A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.
a b
dx B
Câu 121. Biết rằng x
0
2
a 2
A , 2dx B (với a, b 0 ). Khi đó giá trị của biểu thức 4aA
0
2b
bằng
A. 2 . B. . C. 3 . D. 4
28