You are on page 1of 2

Bộ môn Hoá Hữu cơ Ngày 03 tháng 03 năm 2021

CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THI HOÁ HỮU CƠ


Cho các ngành KT Hoá Học

PHẦN I
1. Các trạng thái lai hoá của nguyên tử cacbon trong hợp chất hữu cơ, lấy ví dụ minh hoạ cho
các phân tử etan, etylen, axetylen. Bản chất các loại liên kết ,  và ảnh hưởng của các liên
kết này đến tính chất các hợp chất.
2. Bản chất của hiệu ứng cảm ứng. Ảnh hưởng của nó đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
3. Bản chất của hiệu ứng liên hợp. Ảnh hưởng của nó đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
4. Bản chất của hiệu ứng siêu liên hợp. Ảnh hưởng của nó đến tính chất các hợp chất hữu cơ.
5. Trong các chất Cl-CH2-CO-NH2; CH3-CH=CH-CHO; p-O2N-C6H4-OH có những hiệu ứng
gì? Các hiệu ứng đó ảnh hưởng như thế nào đến tính chất các hợp chất đó?
6. Khái niệm acid - base của Bronsted và Lewis. Cho ví dụ minh họa bằng phản ứng cụ thể.
7. Sắp xếp tính acid của các hợp chất sau: CH3OH; (CH3)2CHOH; (CH3)3COH; CH3COOH;
ClCH2COOH; C6H5OH. Giải thích.
8. Sắp xếp tính bazơ của các hợp chất sau: CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2; p-O2N-C6H4-NH2;
C6H5NHCH3. Giải thích.
9. So sánh tính linh động của nguyên tử H của nhóm CH2 trong các hợp chất sau và giải thích:
CH3-CH2-COCl, CH3-CO-CH2-COOC2H5, Cl-CO-CH2-COOC2H5, CH3-CH2-COOC2H5
10. Cấu tạo của benzen. Giải thích tính thơm của benzen.
11. Qui luật thế electrophil vào vòng benzen. Lấy ví dụ minh họa.
12. So sánh khả năng phản ứng thế electrophil của benzen, toluen và nitrobenzen. Giải thích.
13. So sánh khả năng phản ứng axyl hóa của các dẫn xuất acid cacboxylic. Giải thích
14. Thế nào là phản ứng SN1, SN2. Trình bày cơ chế và cho ví dụ minh họa.
15. Thế nào là phản ứng AE, AN. Trình bày cơ chế và cho ví dụ minh họa.
16. Thế nào là phản ứng E1, E2. Trình bày cơ chế và cho ví dụ minh họa.
17. Phân loại hydroxy acid. Bằng phản ứng nào có thể phân biệt các loại hydroxy acid. Xác định
công thức cấu tạo của các hydroxy acid sau: acid lactic, acid citric và acid tartaric.
18. Cấu tạo phân tử và cấu trúc của glucose.
19. Cấu trúc của tinh bột và cellulose.
20. So sánh tính acid-bazơ của pyrol, anilin và pyridin. Giải thích và minh họa bằng các phản ứng
hoá học.
PhÇn II
21. Hóa tính của n-butan. Khi clo hoá n-butan (có chiếu sáng) thu được 2 dẫn xuất monoclobutan.
Trình bày cơ chế phản ứng và tính tỷ lệ sản phẩm biết rằng nguyên tử hydro ở cacbon bậc 2
dễ thế hơn ở cacbon bậc 1 là 4 lần.
22. Hoá tính của propylen. Giải thích qui tắc Maccopnicop và Kharash.
23. Hoá tính của propin (metyl axetylen). Giải thích tính acid của propin.
24. Hoá tính của 1,3-butadien.
25. Hoá tính của toluen.
26. Hóa tính của etylclorua. So sánh khả năng tham gia phản ứng thủy phân của etylclorua với
vinyl- và allylclorua.
27. Khi đun nóng 1-clopropan với rượu kiềm sẽ xảy ra đồng thời 2 phản ứng thế và tách loại.
Trình bày cơ chế và sản phẩm tạo thành. Nếu thay dung dịch rượu kiềm bằng dung dịch kiềm
trong nước thì tỷ lệ sản phẩm có thay đổi không? Giải thích.
28. Tính chất hoá học của C2H5MgBr.

1
Bộ môn Hoá Hữu cơ Ngày 03 tháng 03 năm 2021

29. Hoá tính của C2H5OH. So sánh tính axít của rượu etylic với các đồng phân của C3H7OH. Giải thích.
30. Tính chất hoá học của phenol.
31. Tính chất hoá học của CH3CHO.
32. Tính chất hoá học của benzandehit.
33. Tính chất hóa học của acid axetic. Trình bày cơ chế phản ứng este hóa của acid axetic với rượu
etylic.
34. Trình bày cơ chế của phản ứng thủy phân este trong môi trường acid và bazơ.
35. Điều chế và hoá tính của amin mạch hở. Phản ứng phân biệt amin các bậc khác nhau.
36. Tính chất hoá học của nitrobenzen.
37. Tính chất hoá học của anilin.
38. Tính chất hoá học của muối diazoni.
39. Tính chất hoá học của pyrrol. Giải thích tính thơm của pyrrol và so sánh với benzen.
40. Cấu trúc và tính chất hoá học của pyridin.
PhÇn III
41. Từ propan, metan, Clo, Na, rượu kiềm, ete khan, chất khử, H2SO4; điều chế isobutylen và
2,2,4-trimetylpentan (isooctan).
42. Từ metanol, HBr, Mg, ete khan, chất oxi hoá, nước; điều chế rượu n-propylic và isopropylic.
43. Từ metan, Clo, Mg, CO2, C2H5OH, ete khan, H2O, H2SO4; điều chế 2-metylpropanol-2 và
etyl axetat.
44. Từ etan, metan, Clo, Na, ete khan, rượu kiềm, HCl, chất xúc tác; điều chế polyetylen,
polyisobutylen, và PVC.
45. Từ etanol, chất oxi hoá, vôi tôi xút, Br2, HBr, Na, ete khan, peroxit, rượu kiềm, H2O; điều
chế propan, propanol-1, polypropylen.
46. Từ propylen, HBr, peroxit, Mg, ete khan, H 2O, chất oxi hoá, NaOH, H2SO4; điều chế
2-metylpentanol-2, 2-metylpentanol-3 và 2-metylpentandiol-2,3.
47. Từ metylaxetilen, Mg, ete khan, HgSO4, H2SO4, H2O, axetilen, chất khử, Na/NH3; điều chế
axeton và isopren.
48. Từ axetilen, H2O, HgSO4, chất khử, chất oxi hoá, HBr, Mg, ete khan và CaCO3; điều chế
2-metylbutanol-2.
49. Từ axetilen và các chất vô cơ thích hợp; điều chế axeton, metanol và etyl formiat.
50. Từ este dietyl malonat, metan và các chất vô cơ thích hợp; điều chế acid propionic và acid
adipic.
51. Từ metan, benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết khác; điều chế 2-metyl-4-nitrophenol.
52. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế các đồng phân của dihydroxybenzen.
53. Từ benzen cùng với các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế aspirin và metyl salixylat.
54. Từ metan, benzen, và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế các acid o-, m-, p-flobenzoic.
55. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế m-dibrombenzen và 1,3,5-
tribrombenzen.
56. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế o-, m-, p-bromphenol.
57. Từ metan, benzen và các chất vô cơ cần thiết; điều chế các acid o-, m-, p-phtalic.
58. Từ benzen và các chất vô cơ cần thiết; điều chế acid sunfanilic (hay acid p-
aminobenzensunfonic) và acid m-aminobenzensunfonic.
59. Từ metan, benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế indigo. Tại sao lại gọi indigo là
thuốc nhuộm hoàn nguyên.
60. Từ benzen và các hoá chất vô cơ cần thiết; điều chế heliantin. Trình bày cơ chế chuyển mầu
của heliantin.

Ghi chó: Sinh viªn kh«ng viÕt, vÏ vµo tê c©u hái nµy vµ ph¶i mang lªn phßng thi ®Ó sö dông.

You might also like