You are on page 1of 2

Bài tập Bài 1 ( Tuần 1)

Bài 1: 你好! Xin chào


1. Viết lại cách đọc biến điệu của 2 thanh 3 đi liền nhau sau:

Nǐ hǎo -> Ní hǎo 


Měi Hǎo -> Méi hǎo 
Wǔ bǎi -> Wú bǎi 
Běi hǎi -> Béi hǎi 

Gěi nǐ -> Géi nǐ


Yǔ fǎ -> Yú fǎ 
Kě yǐ -> Ké yǐ
Fǔ dǎo -> Fú dǎo

2. Ghép thanh mẫu với vận mẫu rồi thêm thanh điệu để tạo thành
những từ có nghĩa đã học trong bài, sau đó viết chữ Hán.

h, w, m, n, k, b
u, ü , a, ao, ai, ou

hǎo 
bái 
mǎ 
nǎi nai 
kǒu 
mā 



3.Phân biệt âm , thanh điệu

Phân biệt thanh điệu:

Thanh điệu Từ

Thanh 1 bā, tā, gē, fēi, hā, fā

Thanh 2 hé, fó, bái, pái, dú, tú, tú, péi

Thanh 3 gěi, děi, gǎi, kǎi, běi, gǒu, kǒu

Thanh 4 pà, dà, kè, hù, fù, bù, pù, dì, tì, dài, tài

Phân biệt âm:


a o e i u ü ai ei ao ou

b bā bù  bái běi

p pà pù pái péi

f fā fó fù fēi

d dà dì  dú dài děi

t tā tì tú, tú tài

g gē gǎi gěi gǒu

k kè kǎi kǒu

h hā  hé hù

You might also like