You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 7

Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:


Câu 1: Kết quả của phép tính 1 + 3 . −9 là:
4 4 15

A. −9 B. −1 C. 1 D. −13
15 5 5 60

Câu 2: Tất cả các số hữu tỉ x thỏa mãn |x −¿ 3| = 4 là :


A. x = 7 B. x = −¿1
C. x = 7 hoặc x = 1 D. x = 7 hoặc x = −¿1

Câu 3: Số n mà 1 =¿ là:
9
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 4: Nếu x = 9 thì x bằng:


4 x

A. x = 4 B. x = 6
9
C. x = −¿6 D. x = 6 hoặc x = −¿6

(6
Câu 5: Kết quả của phép tính 1 + 1 − 5 . ¿là:
3 2 )
A. −9 B. 9 C. 9 D. – 9
2 2

Câu 6: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn ¿


A. x = −7 B. x = −3 C. x = 3 D. x= 7
10 10 10 10

Câu 7: Kết quả của phép tính 3 . 6 + 3 . 7 − 3 là:


11 13 11 13 11

A. 3 B. −3 C. 0 D. 1
11 11

| 15 | | 3 |
Câu 8: Giá trị của biểu thức: −4 : −8 là:
A. 0,1 B. −1 C. 1 D. – 0,1
2 2

Câu 9: Thực hiện phép tính M = 13 + 4 + 18 + 2021 − 20 , ta được kết quả là:
31 12 31 2022 15

A. M = 2021 B. M = −2021
2022 2022
C. M = 1 D. M = 0

Câu 10: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ
B. Số 0 là số hữu tỉ dương
C. Số 0 là số hữu tỉ âm
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm

|5|(2)
2
Câu 11: Tính P = 5 −3 + −1 , ta được kết quả là:

A. P = 11 B. P = 13 C. P = 5 D. P = −5
4 4 2 2

Câu 12: Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 – 3x = 3 là:


2

A. x = −1 B. x = −3 C. x = 1 D. x = −1
2 2 6 6

Câu 13: Chọn câu nói đúng:


A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì cặp góc so le trong bằng
nhau
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng cắt đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau
D. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau

Câu 14: Hình vẽ bên cho biết đường thẳng m cắt


đường thẳng xx’ tại M và đường thẳng yy’ tại N.
o
53
Để xx’ // yy’ thì: 1 2
A. x M4 3 x’

B.
C. 2 3
y N1 4 y’
D.

Câu 15: Hình vẽ bên cho biết hai đường thẳng


a và b song song với nhau và góc A1= 3x,
B1= x. Vậy x bằng: a A
1
A. 300 3x
B. 3 50
C. 4 00 B 1 x
b
D. 45 0

Câu 16: Cho hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O, biết . Gọi Om là tia
phân giác của . Số đo bằng:
A. 800 B. 700 C. 650 D. 500

Câu 17: Hình vẽ bên cho biết: y x


tia Ox’ vuông góc với tia Ox,
Oy’ vuông góc với Oy. y’
Số đo các góc xOy’ và góc x’Oy là:
A.
x’
B. O
C.
D.

Câu 18: Hình vẽ bên cho biết AB//CD. A


0
B
Số đo các góc và là: 130
A.
B.
C.
0
D. 75 C
D

Câu 19: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB

Câu 20: Cho hai góc kề bù. Vẽ tia phân giác OM của, tia phân giác ON của.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. ON vuông góc với OB
B. Tia OB là tia phân giác của
C. Hai góc và là hai góc đối đỉnh
D. Hai góc và là hai góc kề bù

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


P =( x−2)2022 +3| y−5|+ z ( z +3 ) +3 z +9− 1 + 1 là:
2 3

A. 1 B. −11 C. −1 D. 8 5
6 20 6 6

You might also like