You are on page 1of 10

Present Continuous

Tense
(+)
I + am + Ving
We/ You/They + are + Ving
He/ She/ It + is + Ving
(-)
I + am not + Ving
We/ You/ They + are not/ aren’t + Ving
He/ She/ It + is not/ isn’t + Ving
(?)
Am + I + Ving?
Are + They/ We/ You + Ving?
Is + He/ She/ It + Ving?
Usage
1. To talk about actions or events
happening at the time of speaking
Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang
diễn ra ngay ở thời điểm nói.
Thường đi với các trạng từ chỉ thời gian:
now, right now, at the moment, at this time,
at present,…
Ngoài ra có thể nhận biết bằng một số động
từ đứng đầu câu như: Look!, Listen!, Keep
silent! Watch out!
Usage
2. To talk about actions or events that
have begun but have not ended at the
time of speaking
Diễn tả một hành động hoặc sự việc đã xảy
ra nhưng chưa kết thúc tại thời điểm nói
(nhưng không nhất thiết phải đang thực sự
diễn ra ngay tại thời điểm nói)
Eg: I’m quite busy these days. I’m doing a
course at college.
Usage
3. To emphasize that something is done
repeatedly (show that we’re unhappy about
it)
Diễn tả một hành động hoặc sự việc lặp lại, diễn
ra liên tục gây khó chịu cho người nói (tỏ ý than
phiền)
Thường đi với các phó từ: always, constantly,
continually, forever
Eg: They are constantly having parties until the
early hours of the morning
Usage
4. To imply that a situation is or may be
temporary
Ngụ ý về một sự việc hoặc một tình huống
tạm thời
Eg: The airline is currently selling half-price
tickets to Japan, but for one month only.
Usage
5. To talk about changes, development
and trends
Nói về sự thay đổi, phát triển hoặc xu hướng
Eg: The growing number of visitors is
damaging the footpaths.
I’m beginning to realize how hard it is to
become a teacher.
Note
Không dùng thì hiện tại tiếp
diễn với các động từ chỉ trạng
thái (stative verbs)
Eg: I really enjoy travelling
Chỉ trừ trường hợp người nói
muốn ngụ ý hành động hoặc
sự việc đang xảy ra chỉ mang
tính tạm thời
Eg: I’m considering taking early
retirement
The children are loving having
Jean stay with us

You might also like