Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. bằng
A. . B. 2. C. 1. D. .
Câu 7. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên thỏa mãn . Tổng các phần tử
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho sao cho giới hạn . Khi đó khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Dãy số với có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA.
A. . B. . C. . D. .
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN.
Câu 24. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. 2. C. 1. D. .
Câu 27. Cho dãy số , thỏa mãn điều kiện . Gọi là tổng
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 29. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1. GIỚI HẠN HỮU HẠN
Câu 6. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. bằng.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Câu 9. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. B. C. D.
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. D. .
Câu 16. Gọi là các giá trị để hàm số có giới hạn hữu hạn khi dần tới
. Tính ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
Câu 17. Cho hàm số , là tham số. Tìm giá trị của để hàm số có
giới hạn tại .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC
Câu 19. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH
Câu 36. Cho giới hạn trong đó là phân số tối giản. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Giới hạn , với và là phân số tối giản. Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 2. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 3. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại ?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM
Câu 10. Để hàm số liên tục tại điểm thì giá trị của là
A. . B. 4. C. 1. D. .
Câu 11. Biết hàm số liên tục tại . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Biết hàm số liên tục tại Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số . Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm
là:
A. . B. . C. . D. .
13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hàm số , là tham số. Có bao nhiêu giá trị của để
hàm số đã cho liên tục tại ?
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. LIÊN TỤC TRÊN KHOẢNG
Câu 19. Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số liên tục tại .
B. Hàm số liên tục trên .
Câu 20. Cho hàm số , là tham số. Tìm để hàm số liên tục trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
tục trên .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM
Câu 23. Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 24. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho phương trình . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 26. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
BÀI 1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Cho tứ diện . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ , , cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ , , có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ , , cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng
phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ , , có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 3. Cho hình hộp . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình lập phương . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho hình tứ diện có trọng tâm . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho tứ diện . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 7. Cho hình hộp . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp , gọi là trọng tâm tam giác . Ta có
A. . B. .
16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
C. . D. .
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật . Khi đó, vectơ bằng vectơ là vectơ nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác Tìm giá trị của thích hợp điền vào
đẳng thức vectơ:
A. B. C. . D. .
Câu 13. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tìm giá trị của
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình lập phương , thực hiện phép toán:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình hộp . Tìm giá trị của thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , và là trung điểm của
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D.
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 18. Cho tứ diện có là trọng tâm tam giác . Đặt . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng.
18
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
DẠNG 1. GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
Câu 1. Cho hình chóp có , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ và
bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hình chóp có ba cạnh , , đôi một vuông góc và .
Gọi là trung điểm cạnh . Góc tạo bởi hai vectơ và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Giá trị tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng và là hình
vuông. Gọi là trung điểm của Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 6. Cho hình lập phương Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tứ diện đều . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện có vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
là trung điểm . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , và . Góc giữa hai
đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
19
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh . Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm và . Biết
vuông góc . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng Góc giữa hai đường thẳng và
bằng.
A. B. C. D.
DẠNG 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 16. Trong không gian, cho đường thẳng và điểm . Qua có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với đường thẳng ?
A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 18. Trong hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và , . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
20
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng , trong đó . Chọn mệnh đề sai.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau và đồng thời . Luôn có mặt phẳng chứa
và .
C. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng chứa và mặt
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tứ diện có hai mặt và là hai tam giác đều. Gọi là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Gọi là hình chiếu
của trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp có Gọi , lần lượt là trực tâm các tam giác và
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. . B. .
C. . D. , và đồng quy.
Câu 9. Cho hình chóp đáy là tam giác đều, cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm của và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
21
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 10. Cho hình chóp có và là hình chiếu vuông góc của lên . Hãy
chọn khẳng định đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng
. Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên cạnh và . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tứ diện đều có , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Câu 13. Cho hình chóp có cạnh vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 14. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh Tính góc giữa
và mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều có và . Góc tạo bởi giữa đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho tứ diện đều . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Độ lớn của góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, và . Góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , . Góc giữa và mặt
phẳng là góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
22
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và . Gọi là
góc tạo bởi giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , ,
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng và
cùng vuông góc với đáy và . Tính cosin của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN KHÁC
Câu 26. Cho hình chóp có và tam giác vuông tại . Gọi là hình chiếu
vuông góc lên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. là trung điểm của cạnh . B. là trọng tâm tam giác .
C. là trực tâm tam giác . D. là trung điểm của cạnh .
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với
đáy, cạnh bên tạo với đáy góc . Một mặt phẳng đi qua và vuông góc với
cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác có diện tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 29. Cho hình chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng , các mặt bên là các tam
giác vuông cân tại . Gọi là trọng tâm của , là mặt phẳng qua vuông góc với
. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trung
điểm của . Diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1) ; 2) ; 3) ;
4) ; 5) ; 6)
7) 8) ; 9) ;
a) ; b) .
a) ; b) ; c) .
2) Chứng minh:
a) b) .
a) ; b) .
Bài 6. Cho hình lập phương cạnh .
1) Tính góc giữa:
a) , b) ; c) .
2) Chứng minh:
a) . b) .
3) Tính khoảng cách:
a) ; b) Tính ; c) .
4) Tính góc giữa:
25
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
a) . b) .
26