You are on page 1of 26

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ


BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC

Câu 1. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Giới hạn bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. bằng

A. . B. 2. C. 1. D. .

Câu 7. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên thỏa mãn . Tổng các phần tử
của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho sao cho giới hạn . Khi đó khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Dãy số với có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Biết với là tham số. Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC.

Câu 11. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tính giới hạn .


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để ?

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA.

Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. bằng.


A. . B. . C. . D. .

2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 20. bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tính .

A. 2. B. 0. C. 1. D. .
DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN.

Câu 24. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tổng vô hạn sau đây có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Tổng bằng

A. . B. 2. C. 1. D. .

Câu 27. Cho dãy số , thỏa mãn điều kiện . Gọi là tổng
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho dãy số thoả mãn . Tìm .


A. . B. . C. . D. .

3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 29. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho dãy số biết , khi đó

A. Không xác định. B. . C. . D. .

4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1. GIỚI HẠN HỮU HẠN

Câu 1. Cho các giới hạn: ; , hỏi bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tính giới hạn


A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Giới hạn bằng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6. bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN

Câu 9. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Giới hạn bằng

5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

A. B. C. D.

Câu 12. bằng:

A. . B. . C. D. .

Câu 13. bằng?

A. . B. . C. D. .

Câu 14. Biết . Khi đó bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm để hàm số có giới hạn tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Gọi là các giá trị để hàm số có giới hạn hữu hạn khi dần tới
. Tính ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.

Câu 17. Cho hàm số , là tham số. Tìm giá trị của để hàm số có
giới hạn tại .

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC

Câu 18. Tính giới hạn


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tính giới hạn .

A. . B. . C. . D.

6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 21. bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Giới hạn có kết quả là

A. B. C. D.

Câu 23. Giới hạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 27. hạn bằng?


Giới

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Giới hạn bằng


A. . B. 1. C. . D. -1

Câu 29. Cho hàm số . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .

7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 31. Cho hai số thực và thỏa mãn . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho , , là các số thực khác . Để giới hạn thì

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH

Câu 33. Tính bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tính giới hạn .


A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Tính giới hạn


A. B. C. D.

Câu 36. Cho giới hạn trong đó là phân số tối giản. Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Biết . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 40. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Giới hạn bằng

8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Tìm là

A. B. . C. . D. .

Câu 43. Tìm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Giới hạn: có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Tính ( , nguyên). Khi đó giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Giới hạn , với và là phân số tối giản. Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Biết ( là phân số tối giản). Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 51. Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho là đa thức thỏa mãn . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Tìm giới hạn .


A. . B. . C. . D. .

Câu 57. bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Tìm giới hạn Ta được M bằng

A. B. C. D.

Câu 59. Biết . Tính giá của biểu thức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Tìm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho . Khi đó giá trị là


A. . B. . C. . D. .

10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 62. Biết . Tính ta được


A. . B. . C. . D. .

11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên là

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 2. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu thì phương trình không có nghiệm nằm trong .

B. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm nằm trong .

C. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm nằm trong .

D. Nếu phương trình có ít nhất một nghiệm nằm trong thì .

Câu 3. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Hàm số nào sau đây liên tục tại :

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại ?

A. . B. . C. D. .

12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 7. Hàm số gián đoạn tại điểm bằng?


A. . B. . C. D. .

Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số không liên tục tại các điểm . B. Hàm số liên tục tại mọi .
C. Hàm số liên tục tại các điểm . D. Hàm số liên tục tại các điểm .
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM

Câu 10. Để hàm số liên tục tại điểm thì giá trị của là
A. . B. 4. C. 1. D. .

Câu 11. Biết hàm số liên tục tại . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Biết hàm số liên tục tại Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tìm để hàm số liên tục tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tìm để hàm số liên tục tại điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số . Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm
là:

A. . B. . C. . D. .

13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 16. Tìm để hàm số liên tục tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số , là tham số. Có bao nhiêu giá trị của để
hàm số đã cho liên tục tại ?
A. . B. . C. . D.

Câu 18. Tìm để hàm số liên tục tại

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. LIÊN TỤC TRÊN KHOẢNG

Câu 19. Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số liên tục tại .
B. Hàm số liên tục trên .

C. Hàm số liên tục trên các khoảng .


D. Hàm số gián đoạn tại .

Câu 20. Cho hàm số , là tham số. Tìm để hàm số liên tục trên .
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục trên .


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
tục trên .
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM

Câu 23. Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Phương trình có đúng một nghiệm trên khoảng .

14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

B. Phương trình vô nghiệm.

C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trên khoảng .

D. Phương trình vô nghiệm trên khoảng .

Câu 24. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng

A. . B. .
C. . D. .

Câu 25. Cho phương trình . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình vô nghiệm trên khoảng .

B. Phương trình có đúng một nghiệm trên khoảng .

C. Phương trình có đúng hai nghiệm trên khoảng .

D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trên khoảng .

Câu 26. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho phương trình . Khẳng định nào sai?


A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn .
B. Phương trình có đúng nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có nghiệm lớn hơn .

D. Phương trình có nghiệm trong khoảng .

15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
BÀI 1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Câu 1. Cho tứ diện . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ , , cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ , , có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ , , cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng
phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ , , có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 3. Cho hình hộp . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình lập phương . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Cho hình tứ diện có trọng tâm . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Cho tứ diện . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 7. Cho hình hộp . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp , gọi là trọng tâm tam giác . Ta có
A. . B. .
16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
C. . D. .
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật . Khi đó, vectơ bằng vectơ là vectơ nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác Tìm giá trị của thích hợp điền vào
đẳng thức vectơ:

A. B. C. . D. .
Câu 13. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tìm giá trị của

thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình lập phương , thực hiện phép toán:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình hộp . Tìm giá trị của thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , và là trung điểm của
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D.
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .

C. . D.

Câu 18. Cho tứ diện có là trọng tâm tam giác . Đặt . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 19. Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng.

A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.

C. đồng phẳng. D. đồng phẳng.


Câu 20. Cho hình hộp . Gọi là tâm hình bình hành và là tâm hình bình
hành . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. , , đồng phẳng. B. , , đồng phẳng.
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
C. , , đồng phẳng. D. , , đồng phẳng.

18
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
DẠNG 1. GÓC CỦA HAI VÉCTƠ

Câu 1. Cho hình chóp có , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ và
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hình lập phương . Tính

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Cho hình chóp có ba cạnh , , đôi một vuông góc và .
Gọi là trung điểm cạnh . Góc tạo bởi hai vectơ và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Giá trị tích vô hướng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng và là hình
vuông. Gọi là trung điểm của Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 6. Cho hình lập phương Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tứ diện đều . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện có vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
là trung điểm . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , và . Góc giữa hai
đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

19
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh . Tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm và . Biết
vuông góc . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng Góc giữa hai đường thẳng và
bằng.
A. B. C. D.
DẠNG 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

Câu 16. Trong không gian, cho đường thẳng và điểm . Qua có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với đường thẳng ?
A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 18. Trong hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và , . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .

20
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng , trong đó . Chọn mệnh đề sai.

A. Nếu thì . B. Nếu thì .

C. Nếu thì . D. Nếu thì .


Câu 2. Qua điểm cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

B. Cho hai đường thẳng chéo nhau và đồng thời . Luôn có mặt phẳng chứa

và .

C. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng chứa và mặt

phẳng chứa thì .


D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG,
ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tứ diện có hai mặt và là hai tam giác đều. Gọi là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Gọi là hình chiếu
của trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hình chóp có Gọi , lần lượt là trực tâm các tam giác và
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. . B. .

C. . D. , và đồng quy.
Câu 9. Cho hình chóp đáy là tam giác đều, cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm của và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .

21
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 10. Cho hình chóp có và là hình chiếu vuông góc của lên . Hãy
chọn khẳng định đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng

. Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên cạnh và . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tứ diện đều có , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

Câu 13. Cho hình chóp có cạnh vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 14. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh Tính góc giữa

và mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều có và . Góc tạo bởi giữa đường thẳng

và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho tứ diện đều . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Độ lớn của góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, và . Góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , . Góc giữa và mặt

phẳng là góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt

đáy và . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .

22
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và . Gọi là

góc tạo bởi giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau
đây:

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , ,

. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho khối chóp có , tam giác vuông tại , , ,

. Tính góc giữa và mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
. Tính góc giữa và .
A. B. C. D.

Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng và

cùng vuông góc với đáy và . Tính cosin của góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN KHÁC

Câu 26. Cho hình chóp có và tam giác vuông tại . Gọi là hình chiếu

vuông góc lên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. là trung điểm của cạnh . B. là trọng tâm tam giác .
C. là trực tâm tam giác . D. là trung điểm của cạnh .
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với

đáy, cạnh bên tạo với đáy góc . Một mặt phẳng đi qua và vuông góc với
cắt hình chóp theo thiết diện là tứ giác có diện tích bằng:

A. . B. . C. . D. .

23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu 29. Cho hình chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng , các mặt bên là các tam

giác vuông cân tại . Gọi là trọng tâm của , là mặt phẳng qua vuông góc với

. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trung

điểm của . Diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11
PHẦN TỰ LUẬN ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC
Bài 1. Tính các giới hạn sau:

1) ; 2) ; 3) ;

4) ; 5) ; 6)

7) 8) ; 9) ;

10) ; 11) ; 12) .


Bài 2. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của nó:

a) ; b) .

Bài 3. a) Tìm để hàm số sau liên tục tại .

b) Tìm để hàm số liên tục trên .


Bài 4. a) CMR phương trình có nghiệm thuộc .
b) CMR phương trình: có ít nhất một nghiệm dương nhỏ hơn 1.
Bài 5. Cho hình chóp có đáy hình vuông cạnh , , . Gọi lần lượt là
trung điểm của cạnh ; là tâm hình vuông .
1) Chứng minh:

a) ; b) ; c) .
2) Chứng minh:

a) b) .

3) Gọi là giao điểm của và . CMR: ;


4) Tính góc giữa:

a) ; b) .
Bài 6. Cho hình lập phương cạnh .
1) Tính góc giữa:
a) , b) ; c) .
2) Chứng minh:
a) . b) .
3) Tính khoảng cách:

a) ; b) Tính ; c) .
4) Tính góc giữa:

25
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 11

a) . b) .

26

You might also like