You are on page 1of 7

(PAGE 15-21)

2) Khi nộp đơn xin nhập học, sinh viên được xem là đã đồng ý với yêu cầu học tập và
xác nhận nơi cư trú, nếu phát hiện ra các thông tin bất lợi trong quá trình xác nhận,
việc nhập học sẽ bị hủy bỏ.
3) Tất cả các giấy tờ/văn bản không phải là tiếng Hàn hoặc tiếng Anh phải kèm theo
bản dịch công chứng.
4) Những sinh viên thiếu hồ sơ, trình bày thông tin khác với thực tế hoặc giả mạo, dịch
sai hồ sơ, ủy quyền cho người khác hoặc gian lận sẽ bị từ chối nhập học.
5) Ngay cả sau khi nhập học, việc nhập học có thể bị hủy bỏ nếu sau đó bằng cấp bị
lỗi hoặc KHÔNG được cấp VISA.
6) Nếu ứng viên không có đủ năng lực học tập thì có thể không được chọn.
7) Nếu bạn không đăng ký trong khoảng thời gian đăng ký giới hạn, việc chấp nhận
nhập học của bạn sẽ bị hủy bỏ mà không cần thêm bất kỳ thủ tục nào; và nếu bạn
đăng ký nhập học đồng thời với một trường đại học khác, việc nhập học của bạn có
thể bị hủy bỏ.
8) Ứng viên nên kiểm tra thông báo trên trang web của Văn phòng Tuyển sinh KNU
(http://ipsi.kongju.ac.kr) trong suốt quá trình lựa chọn/sàng lọc ứng viên và tuân theo
các hướng dẫn.
9) Những ứng viên dự kiến tốt nghiệp hoặc nộp chứng chỉ hoàn thành dự kiến phải
nộp bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp dự kiến hoặc chứng chỉ hoàn thành khóa
học trước khi nhập học và sau khi đóng học phí.
10) Tất cả sinh viên đại học quốc tế phải đạt được chứng chỉ năng lực tiếng Hàn
TOPIK cấp 4 trở lên tại Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia trước khi tốt nghiệp.
11) Hướng dẫn này được viết bằng tiếng Hàn và tiếng Anh. Nếu có bất kỳ vấn đề
gì về phiên dịch thì tiếng Hàn sẽ được ưu tiên, những vấn đề khác không được quy
định trong hướng dẫn này sẽ được xử lý theo chính sách của trường đại học.
[Phụ lục]
① Ký túc xá (đơn vị: đồng won / 2021)

Cơ sở Phòng Chi phí/1 kỳ Ghi chú


Eunhaengsa (phòng đôi) 1,115,900
Hongiksa (phòng đôi) 1,115,900
Gongju Haeoreum House (phòng đôi) 1,115,900 3 bữa ăn/ ngày
Vision House (phòng đôi) 1,193,400
Dream House (phòng đôi) 1,524,200
Geumosa (phòng đôi) 1,426,010
Yesan 2 bữa ăn/ ngày
Yejisa (phòng đôi) 1,509,500
Yongjuhaksa 798,700 2 bữa ăn/ ngày đối
với ngày thường
Challenge House (phòng đôi) 1,080,300 (100 phiếu ăn sẽ
Cheonan
Challenge House (phòng một) 1,445,500 được phát)
Không có bữa ăn vào
Dosolhaksa (phòng đôi) 1,176,600 cuối tuần

※ Chi phí ký túc xá có thể thay đổi tùy thuộc vào số ngày khai giảng của mỗi học kỳ
※ Để biết thêm thông tin về cơ sở vật chất bên trong và bên ngoài ký túc xá ở từng cơ
sở, vui lòng tham khảo 'Student Life Tour' trên trang chủ ký túc xá
(https://dormi.kongju.ac.kr/).

2) Thông báo trúng tuyển: Thông báo bổ sung sau khi công bố thí sinh trúng tuyển
− Để biết thêm thông tin về thời gian, phương thức nộp đơn, nộp phí ký túc xá, v.v.
hãy tham khảo 'Thông tin đăng ký nhập học' của mỗi cơ sở sẽ được đăng trên trang
web của ký túc xá (https://dormi.kongju.ac.kr /) sau đó.
3) Sinh viên nước ngoài được ưu tiên đăng ký ký túc xá
※ Không thể chọn tất cả sinh viên nước ngoài nếu số lượng sinh viên nước ngoài
đăng ký nhiều hơn số lượng phòng có sẵn.
※ Không chọn nhưng sinh viên không đăng ký trong thời gian nhập học; không nộp
hoặc bỏ sót minh chứng.
4) Thông tin liên hệ của ký túc xá
Cơ sở Phòng Số điện thoại Fax
Eunhaengsa
+82-41-850-8720
Hongiksa
Gongju Haeoreum House +82-41-850-0400
+82-41-850-0404
Vision House
Dream House +82-41-850-8983
Yesan Geumosa, Yejisa (phòng đôi) +82-41-332-5809 +82-41-331-1750
Yongjuhaksa, Challenge House,
Cheonan Dosolhaksa
+82-41-521-9701 +82-41-562-7079
② Thông tin về Học phí và Chương trình Học bổng
1) Học phí

Số tiền thanh toán


Chuyên ngành Học phí 1 Học phí 2
(Học phí 1 + Học phí 2)
Khoa học nhân văn 366,000 1,599,000 1,233,000
Thông tin thương mại 366,000 1,929,000 1,563,000
Toán học 377,000 1,610,000 1,233,000
Khoa học tự nhiên 377,000 1,940,000 1,563,000
Nghệ thuật và Kỹ thuật 402,000 2,115,000 1,713,000
※ Mức học phí của năm học 2021 có thể thay đổi theo các tiêu chuẩn quy định về học
phí.
2) Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên chuyển tiếp (chỉ cho học kỳ đầu tiên)
① Học bổng ‘Donghaeng’ nước ngoài (dành cho tất cả sinh viên mới và sinh viên
chuyển trường)
: Học bổng tương đương với <học phí 1>
② Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên
: Học bổng tương đương <học phí 1> + <50% học phí 2>
※ Học bổng có thể bị hạn chế đối với sinh viên nước ngoài không có bảo hiểm y tế.
3) Học bổng cho sinh viên đã nhập học (từ học kỳ thứ hai sau khi nhập học) (chỉ
cho những người có liên quan)
① Học bổng ‘Donghaeng’ nước ngoài
: Nếu điểm GPA trung bình của học kỳ gần nhất đạt 3.0 trở lên, học bổng sẽ
được trao tương đương với <học phí 1>
② Học bổng thành tích
: Nếu sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên trong vòng một năm kể từ khi nhập học,
học bổng chi trả tương đương <50% học phí 2>
<Thông tin liên hệ về học phí / học bổng đại học: + 82-41-850-8092 / 8048>

③ Chính sách bảo hiểm đối với sinh viên nước ngoài
1) Bắt buộc phải có bảo hiểm y tế quốc gia (tất cả sinh viên nước ngoài, kể từ tháng
3 năm 2021).
− Theo chính sách của chính phủ, sinh viên nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc từ 6
tháng trở lên phải đăng ký bảo hiểm y tế
− Thời gian bảo hành: 01/03/2022 ~ tốt nghiệp
− Phí bảo hiểm: Thanh toán phí bảo hiểm do Tổng công ty Bảo hiểm Y tế Quốc gia
quy định hàng tháng
※ Chi tiết về bảo hiểm sẽ được thông báo cho các ứng viên trúng tuyển sau
※ Đối với những người không có bảo hiểm, sẽ có một số bất lợi như hạn chế trong
việc nhận nhiều học bổng khác nhau, cấm làm visa và hạn chế tham gia các
chương trình sinh viên quốc tế.
<Liên hệ đăng ký bảo hiểm: + 82-41-850-8054>

④ Thủ tục nhập cảnh của sinh viên nước ngoài


1) Quản lý kiểm dịch COVID-19 đối với sinh viên nước ngoài nhập cảnh từ nước ngoài
(từ 01/04/2022 trở đi)
Người có → Dương tính: Chuyển đến bệnh viện hoặc trung tâm trị liệu
Kiểm tra
các triệu
→ chẩn đoán
chứng
tại sân bay
Covid-19 → Âm tính: Tự cách ly 14 ngày

Người đến từ châu Âu:



Người xét nghiệm chẩn đoán Covid-19 ở sân bay sau đó tự cách ly 14 ngày
Chuyển đến
không có →
nơi cư trú
triệu chứng Người đến từ nơi khác ngoài châu Âu:

kiểm tra chẩn đoán bởi chính quyền địa phương, tự cách ly 14 ngày

2) Những người nhập cảnh từ nước ngoài phải tự cách ly trong 14 ngày sau khi xét
nghiệm COVID-19.
① Người sống một mình: Cách ly tại nơi ở riêng trong 14 ngày
② Người sử dụng các cơ sở cách ly của chính quyền địa phương
: Cách ly tại một cơ sở cách ly do thành phố Gongju quản lý trong 14 ngày
- Chi phí cách ly: tự chi trả 1.680.000 won (120.000 won × 14 ngày)
※ Bất lợi trong trường hợp vi phạm quy định tự cách ly
: Những người từ chối trả phí tự cách ly hoặc đào tẩu/thoát khỏi khu cách ly trái
phép sẽ bị trục xuất khỏi Hàn Quốc (theo Bộ Tư pháp)
※ Trong trường hợp bệnh nhân được xác nhận mắc COVID-19, chi phí y tế sẽ do họ
tự chi trả (theo Bộ Y tế và Phúc lợi)
※ Không hỗ trợ đưa đón từ sân bay đến trường hoặc tìm các cơ sở cách ly
※ Những người dự kiến vào ký túc xá của Đại học Quốc gia Kongju phải cách ly tại
một địa điểm tự cách ly riêng biệt và được nhận vào ký túc xá sau thời gian cách ly

3) Thủ tục nhập cảnh và tự cách ly có thể thay đổi tùy thuộc vào mức độ lây lan của
dịch Covid-19 và các chính sách của chính phủ
<Thông tin liên hệ làm thủ tục cho sinh viên nước ngoài nhập cảnh: + 82-41-850-8054>

⑤ Hỗ trợ sinh viên nước ngoài


1) Định hướng cho sinh viên mới (tháng 3, tháng 9)
− Thông tin về các dịch vụ nhập cư (đăng ký người nước ngoài, tư cách lưu trú, v.v.)
và các chương trình học thuật và học bổng, bảo hiểm y tế, tham quan khuôn viên
trường, v.v.
2) Chương trình hỗ trợ sinh viên nước ngoài
− Global Lounge (Không gian giao lưu của sinh viên quốc tế): Cung cấp dịch vụ một
cửa để thích nghi cho sinh viên quốc tế và tạo ra một không gian dành riêng cho
sinh viên nước ngoài để được tư vấn đa dạng.
− Quản lý các chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế
: Nhóm hỗ trợ sinh viên nước ngoài, chương trình Buddy (Đôi bạn cùng tiến),
chương trình homestay, chương trình Fellowship-up, v.v.
<Liên hệ để biết thông tin liên quan đến hỗ trợ sinh viên nước ngoài: + 82-41-850-8054>

⑥ Thông tin liên hệ của phòng hành chính & các phòng ban
1) Phụ trách hành chính
Số điện thoại
Dịch vụ Văn phòng Ghi chú
(+82-41-850-)
https://oia.kongju.ac.kr
Quản lý nhập học Các vấn đề quốc tế 0862
e-mail: bon303@kongju.ac.kr

Thị thực, Giấy xác nhận


e-mail: geographer@kongju.ac.kr
nhập học, Hỗ trợ sinh Các vấn đề quốc tế 8054
bon303@kongju.ac.kr
viên nước ngoài, ...

Đào tạo Ngôn ngữ Hàn,


Trung tâm giáo dục http://iile.kongju.ac.kr
Các chương trình ngoại 8867~8
quốc tế e-mail: kie151@kongju.ac.kr
ngữ

Quản lý đăng ký đại học


8021
(bản sao)
Bộ phận hỗ trợ cử nhân e-mail: bon102@kongju.ac.kr
Đơn xin vào các lớp học 8027~8

Quản lý học phí Phòng tài chính 8092 e-mail: bon402@kongju.ac.kr


Quản lý câu lạc bộ, hội
8036~7
sinh viên Phòng phúc lợi học
e-mail: bon201@kongju.ac.kr
Học bổng, khoản vay sinh sinh viên
8048, 8051
cho sinh viên, ...

Quản lý thủ tục xin nghỉ


học, nhập học lại, cấp Trung tâm dịch vụ sinh
8022~3 e-mail: bon102@kongju.ac.kr
thẻ sinh viên, cấp các viên tổng hợp
loại giấy chứng nhận

Chăm sóc chức khỏe Phòng khám sức khoẻ 8830 e-mail: unihealth@kongju.ac.kr

2) Văn phòng Đại học


Số điện thoại
Cơ sở Khoa Văn phòng Ghi chú
(+82-41-850-)
Ngôn ngữ và Văn học Anh 8360 https://eng.kongju.ac.kr
Ngôn ngữ và Văn học Trung
8380 https://chinese.kongju.ac.kr
Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Pháp 8370 https://france.kongju.ac.kr

Ngôn ngữ và Văn học Đức 8375 https://german.kongju.ac.kr

Lịch sử 8420 https://history.kongju.ac.kr

Địa lý 8425 https://geography.kongju.ac.kr

Chuyên ngành Kinh tế 8440 https://economics.kongju.ac.kr


Khoa học
xã hội & Chuyên ngành Thương mại
8390 https://in-trade.kongju.ac.kr
nhân văn Quốc tế và Thương mại

Quản trị kinh doanh 8430 https://business.kongju.ac.kr

Quản lý du lịch 8670 https://tourism.kongju.ac.kr

Du lịch & Biên Phiên dịch Tiếng


8970 https://tourismenglish.kongju.ac.kr
Anh
Quản lý công 8465 https://public.kongju.ac.kr

Luật 8445 https://law.kongju.ac.kr

Phúc lợi xã hội 8460 https://socialwelfare.kongju.ac.kr

Vật lý & Thông tin dữ liệu 8480 https://phys.kongju.ac.kr


Gongju
Toán học ứng dụng 8560 https://apmath.kongju.ac.kr

Hóa học 8490 http://chem.kongju.ac.kr

Khoa học sinh học 8505 https://bio.kongju.ac.kr

Khoa học Địa chất và Môi trường 8510 http://geo.kongju.ac.kr


tự nhiên
Khoa học Khí quyển 8530 http://atmos.kongju.ac.kr
Khoa học Bảo tồn Di sản Văn
8540 https://munbo.kongju.ac.kr
hóa
Thiết kế & Thương mại thời
8301 https://fashion.kongju.ac.kr
trang
Giáo dục Thể thao Đời sống 8550 https://lifesport.kongju.ac.kr

Điều dưỡng 0300 http://nurse.kongju.ac.kr

Y tế & Quản lý y tế 0320 http://www.dhm.or.kr


Điều
dưỡng Dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp 0330 http://emt.kongju.ac.kr

Thông tin y tế 0340 http://www.dmrhim.com

Thiết kế trò chơi điện tử 0350 http://game. kongju.ac.kr

Thiết kế nội thất 0360


Nghệ thuật
Nghệ thuật & Thiết kế gốm 0370 http://f -design.kongju.ac.kr

Thiết kế Trang sức 0380


Manga và Hoạt hình
0390 http://www. mongchi.com
Hoạt hình

Vũ đạo 8340 https://dance.kongju.ac.kr

Hình ảnh trực quan 0561 http://www.knuvis.com

Trụ sở
Kỹ thuật Tài chính Quốc tế 0810 http://dis.kongju.ac.kr
KNU

Số điện thoại
Cơ sở Khoa Văn phòng Ghi chú
(+82-41-330-)
Phát triển Cộng đồng 1380
http://rd.kongju.ac.kr
Bất động sản 1400

Quản lý Phân phối Công nghiệp 1400 http://cm.kongju.ac.kr

Tài nguyên Thực vật 1200 http://pr.kongju.ac.kr

Làm vườn 1220 http://hort.kongju.ac.kr

Tài nguyên Động vật 1240 http://ars.kongju.ac.kr

Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn 1260 http://rce.kongju.ac.kr

Khoa học Kỹ thuật Trang trại Thông minh 1280 http://bme.kongju.ac.kr


Yesan Công
nghiệp Lâm nghiệp 1300 http://forest.kongju.ac.kr

Kiến trúc Cảnh quan 1440 http://la.kongju.ac.kr

Thực phẩm và Dinh dưỡng 1460 http://fan.kongju.ac.kr

Quản lý Dịch vụ Ăn uống & Dinh


1500 http://fsmn.kongju.ac.kr
dưỡng
Khoa học và Công nghệ Thực
1480 http://food.kongju.ac.kr
phẩm
Động vật học (Phòng thí nghiệm
1520 http://clas.kongju.ac.kr
Khoa học Động vật)
Khoa học Nguồn lợi Thủy sản
1240 http://sfrs.kongju.ac.kr
Thông minh

You might also like