You are on page 1of 12

Câu 1: Câu lệnh Assembly nào sau đây làm nhiệm vụ ghi dữ liệu từ thanh ghi vào bộ nhớ?

Answer: sw
Câu 2: Câu lệnh Assembly nào sau đây làm nhiệm vụ kiểm tra giá trị lưu trong thanh ghi $t0 và $t1,
nếu hai giá trị đó bằng nhau thì nhảy đến label?
Answer: beq $t0, $t1, label
Câu 3: Chọn các câu lệnh pseudo-instructions MIPS (tức là những lệnh không có trong tập lệnh mà sẽ
được thông dịch và thực thi dựa vào một hoặc vài lệnh MIPS thật). Chọn tất cả đáp án đúng.
Answer: bgt - bge - bne - bge - beq - ble - j
Câu 4: Câu lệnh Assembly nào thực hiện so sánh giá trị lưu trong thanh ghi $t0 và $t1, nếu hai giá trị
đó KHÔNG bằng nhau thì nhảy đến label?

Answer : bne $ t0, $t1,label


Câu 5: Câu lệnh Assembly nào sau đây là loại R (R-type)?
Answer: sub $9, $9, $10
Câu 6: Lệnh nhảy beq / bne có khả năng nhảy xa nhất đi bao nhiêu lệnh?
Answer: 215
Câu 7: Lệnh j có khả năng nhảy xa nhất đi bao nhiêu lệnh?
Answer: 225
Câu 8: Giới hạn nhảy của lệnh “j” là một đoạn bộ nhớ có độ lớn:
Answer: 256 MB
Câu 9: Giả sử thanh ghi $s3 có giá trị 1, $s4 có giá trị 2, câu lệnh slt $t0, $s3, $s4 sẽ ghi giá trị nào vào
thanh ghi $t0?
Answer : 1
Câu 10: Địa chỉ nào sau đây có tính chất "mis-aligned"? Chọn tất cả đáp án đúng.

Câu 11: Trong câu lệnh


sw $t0, 12($s0)
Thì vai trò của từng thành phần là gì?
Answer: sw -> mã lệnh "lưu trữ vào bộ nhớ"
$t0 -> thanh ghi chứa giá trị cần lưu trữ
12 -> offset
($s0) -> vị trí trong bộ nhớ có địa chỉ base đang lưu trữ trong $s0
$s0 -> thanh ghi chứa giá trị base address
Câu 12: Sự khác nhau của lệnh lw và lb là gì?
Answer: lw đọc 4 bytes liên tiếp trong bộ nhớ còn lb thì chỉ đọc 1 byte.
Câu 13: Cho đoạn lệnh C
int A[], h;
A5 = h;
với các biến số được lưu trữ sẵn là: h tại $s2, base của A[] tại $s3. Giá trị offset cần điền vào lệnh
MIPS tương ứng là bao nhiêu?
sw $s2, ___($s3)
Answer: 20.0
Câu 14: Cho đoạn lệnh C
char A[], h;
A3 = h;
với các biến số được lưu trữ sẵn là: h tại $s2, base của A[] tại $s3. Giá trị offset cần điền vào lệnh
MIPS tương ứng là bao nhiêu?
sw $s2, ___($s3)
Answer: 3.0
Câu 15: Cho đoạn lệnh C
if (i == j)
f = g + h;
Với các biến được lưu trữ như sau: f -> $s0, g -> $s1; h -> $s2 ; i -> $s3; j -> $s4
Đoạn mã MIPS tương ứng là gì? Chọn tất cả đáp án đúng.

Câu 16: Cho đoạn mã MIPS


addi $t1, $zero, 10
add $t1, $t1, $t1
addi $t2, $zero, 10
Loop: addi $t2, $t2, 10
addi $t1, $t1, -1
beq $t1, $zero, Loop
Có tổng cộng bao nhiêu lệnh đã được thưc thi?
Answer: 6
Câu 17: Cho đoạn mã MIPS
addi $t1, $zero, 10
add $t1, $t1, $t1
addi $t2, $zero, 10
Loop: addi $t2, $t2, 10
addi $t1, $t1, -1
beq $t1, $zero, Loop
Giá trị cuối cùng của $t2 là bao nhiêu?
Answer: 20
Câu 18: Kiến trúc tập lệnh MIPS có chiều dài?
Answer: 4 bytes
Câu 19: Hình vẽ dưới đây mô tả đường dữ liệu (DataPath) của bước Nạp lệnh dành cho lệnh kiểu R.
Giá trị nhị phân của X là bao nhiêu?

Answer: 0100
Câu 20: Thứ tự thực hiện một câu lệnh trong chu kỳ thực thi lệnh máy thông thường là:
(1) Nạp toán hạng
(2) Nạp lệnh
(3) Giải mã toán tử
(4) Ghi kết quả
(5) Thực thi
Answer: 2 > 3 > 1 > 5 > 4
Câu 21: Chiều dài câu lệnh có thể thay đổi được trong định dạng kiến trúc tập lệnh?
Answer: Kiến trúc tập lệnh x86
Câu 22: Khi lệnh nhảy (branch) không được thực thi do điều kiện nhảy không thỏa mãn thì thanh ghi
PC sẽ chứa thông tin gì?
Answer: PC+4
Câu 23: Hoạt động nhập/ xuất từ các thiết bị ngoại vi thuộc loại toán tử nào trong kiến trúc tập lệnh
ISA?
Answer: Di chuyển dữ liệu (Data movement)
Câu 24: Trong các giai đoạn xử lý lệnh của MIPS thì...? (Chọn đáp án sai.)
Answer:
Câu 25: Tham chiếu địa chỉ câu lệnh nào sau đây không thuộc kiến trúc tập lệnh MIPS?
Answer: Tham chiếu thanh ghi gián tiếp (Indirect Register)
Câu 26: Trong kiến trúc tập lệnh MIPS, một ký tự có kích thước:
Answer: 1 byte
Câu 27: Trong kiến trúc tập lệnh MIPS, số thực dấu phẩy động có kích thước:
Answer: 1 word hoặc 2 words
Câu 28: Đâu là câu lệnh hợp lệ trong MIPS Assembly?
Answer:

Câu 29: Trong kiến trúc tập lệnh MIPS, có các loại câu lệnh nào?
Answer: Register, Immediate, Jump
Câu 30: Trong kiến trúc tập lệnh MIPS, toán tử nào được sử dụng thường xuyên nhất?
Answer: load
Câu 31: Chọn phát biểu ĐÚNG về kỹ thuật ống dẫn (pipelining)
Answer: Câu lệnh thứ n+1 được nạp vào, trong khi câu lệnh thứ n được giải mã và đọc thanh ghi
Câu 32: Trong các thanh ghi sử dụng cho MIPS Assembly, thanh ghi nào được dành riêng cho hệ điều
hành?
Answer: $k0-$k1
Câu 33: Trong MIPS Assembly, câu lệnh loại Immediate có opcode dài bao nhiêu?
Answer: 6 bits
Câu 34: Trong MIPS Assembly, câu lệnh loại I (Immediate) trường địa chỉ thanh ghi đích (register
destination) dài bao nhiêu bit?
Answer: 0
Câu 35: Để cải thiện hiệu suất máy tính, có thể?
(1) Giảm số chu kỳ thực thi chương trình
(2) Tăng xung nhịp CPU
Answer: Cả 2.
Câu 36: Cho câu lệnh sau addi $21, $22, -50, thanh ghi nguồn rs là:
Answer: $22
Câu 37: Câu lệnh Assembly nào sau đây là loại R (R-type)?
Answer:
Câu 38: Chọn phát biểu ĐÚNG về định luật Moore?
Answer:

Câu 39: Theo kiến trúc Von Neumann, máy tính gồm các thành phần chính nào sau đây?
Answer: Bộ xử lý, bộ nhớ, hệ thống xuất nhập, tuyến hệ thống
Câu 40: Một chương trình có 50% câu lệnh cải tiến với factor = 1.4. Hỏi hệ số tăng tốc (Speed up) của
chương trình là bao nhiêu?
Answer: 1.2
Câu 41: Một vi xử lý có xung nhịp 2GHz thì thời gian của một xung (clock) là bao nhiêu?
Answer: 0.5 ns
Câu 42: Câu lệnh nào sau đây thực hiện việc cộng các số lưu trong thanh ghi t1 và t2, sau đó lưu kết
quả vào thanh ghi t3
Answer: add $t3, $t1, $t2
Câu 43: Câu lệnh sll $t2, $s0, 4 sẽ thực thi công việc nào?
Answer: Dịch dữ liệu trong thanh ghi $s0 sang trái 4 bits rồi lưu kết quả vào $t2
Câu 44: Cho đoạn mã Assembly sau:
li $t0, 2
li $t1, 3
addi $t1, $t1, 1
Thanh ghi $t1 sẽ có giá trị là bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn mã trên?
Answer: 4
Câu 45: Câu lệnh Assembly nào sau đây là loại I (I-type)?
Answer:

Câu 46: Định luật Amdahl được phát biểu như thế nào?
Answer: Sự tăng tốc của hệ thống máy tính phụ thuộc vào phần chậm nhất của hệ thống đó
Câu 47: Trong kỹ thuật Pipeline, nếu các câu lệnh cùng sử dụng chung một tài nguyên thì có thể xảy
ra loại xung đột nào?
Answer: Xung đột tài nguyên
Câu 48: Đâu là một loại xung đột dữ liệu trong kỹ thuật đường ống (pipeline)?
Answer: WAW
Câu 49: Sắp xếp theo tốc độ truy xuất tăng dần
Answer: Ổ đĩa cứng, RAM, cache, register
Câu 50: Chọn (các) phát biểu đúng. Có thể nhiều hơn một phát biểu đúng
Answer:

Câu 51: Bắt cặp khái niệm và định nghĩa.


Answer:
Tính cục bộ theo không gian (spatial locality) Giả định là các đối tượng lân cận của đối tượng
được truy cập thì cũng dễ có khả năng được
truy xuất tiếp theo
Tính cục bộ theo thời gian (temporal locality) Giả định là dữ liệu nào đang được sử dụng thì
cũng sắp được cần đến
NON-MATCH Quy định việc đọc/ghi dữ liệu theo một vùng bộ
nhớ được xác định trước
Câu 52: ROM là viết tắt của?
Answer: Read Only Memory
Câu 53: RAM là viết tắt của?
Answer: Random Access Memory
Câu 54: Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ không khả biến & không bốc hơi?
Answer: ROM
Câu 55: Bộ nhớ cache được cấu tạo từ loại phần tử nhớ nào sau đây?
Answer: SRAM
Câu 56: Thuật ngữ “miss penalty” đối với bộ nhớ cache được dùng khi nào?
Answer: Khi CPU cần dữ liệu mà dữ liệu đó không có sẵn trong cache, CPU phải lấy dữ liệu từ bộ nhớ
chính
Câu 57: Một bộ vi xử lý có tỉ lệ trật cache (cache miss) là 65%. Thời gian truy xuất bộ nhớ cache là 2
ns, thời gian truy xuất bộ nhớ chính là 18 ns. Thời gian truy xuất trung bình của bộ vi xử lý này là bao
nhiêu ns?
Answer: 13.7 (with margin: 0.1)
Câu 58: Một bộ vi xử lý có tỉ lệ trật cache (cache miss) là 65%. Thời gian truy xuất bộ nhớ cache là 3
ns, thời gian truy xuất bộ nhớ chính là 18 ns. Thời gian truy xuất trung bình của bộ vi xử lý này là bao
nhiêu ns?
Answer: 14.7 (with margin: 0.1)
Câu 59: Kỹ thuật ánh xạ bộ nhớ cache như trong hình bên dưới là:

Answer: 4-ways Set Associate Mapping


Câu 60: Kỹ thuật ánh xạ bộ nhớ cache như trong hình bên dưới là:

Answer: Set Associate Mapping


Câu 61: Thuật ngữ TLB đối với bộ nhớ cache là chữ viết tắt của:
Answer: Translation Lookaside Buffer
Câu 62: Thuật ngữ “cold miss” đối với bộ nhớ cache dùng trong trường hợp nào?
Answer: Khi dữ liệu lần đầu tiên được truy xuất và dữ liệu đó không có sẵn trong cache
Câu 63: Thuật ngữ “conflict miss” đối với bộ nhó cache dùng trong trường hợp nào?
Answer: Khi dữ liệu lần đầu tiên được truy xuất đã từng xuất hiện trong cache nhưng đã bị ghi đè
bằng dữ liệu mới
Câu 64: Thuật ngữ "CPU" là từ viết tắt của cụm từ nào?
Answer: Central Processing Unit
Câu 65: "Mật độ tích hợp transitor trên CPU sẽ tăng gấp 2 sau chu kỳ 18 tháng" là phát biểu của ai?
Answer: Gordon Moore
Câu 66: Kiến trúc Von Neumann thể hiện một máy tính gồm các thành phần chính nào sau đây?
Answer: Bộ xử lý, bộ nhớ, hệ thống xuất nhập, tuyến hệ thống
Câu 67: Bộ vi xử lý (CPU) có thành phần chính là:
Answer: Đơn vị số học / luận lý (ALU) và đơn vị điều khiển (CU)
Câu 68: Bắt cặp thứ tự của một chu trình lệnh
Answer:
Lấy lệnh B1
Thực hiện lệnh B2
Giải mã lệnh B3
Lưu kết quả B4
(không tồn tại) B5
Other Incorrect Match Options:
 Rút gọn lệnh
 Ngắt
Câu 69: Chương trình nào sau đây chuyển đổi mã Assembly sang mã máy?
Answer: Assembler
Câu 70: Hình vẽ dưới đây mô tả đường dữ liệu (DataPath) của bước Nạp lệnh dành cho lệnh kiểu R.
Giá trị nhị phân của X là bao nhiêu?

Answer: 0010
Câu 71: Tín hiệu điều khiển RegDst dùng để làm gì trong mô hình Datapath?

Answer: Chọn thanh ghi đích để ghi dữ liệu


Câu 72: Tín hiệu điều khiển RegWrite dùng để làm gì?

Answer: Bật chế độ ghi dữ liệu vào thanh ghi đích


Câu 73: Bộ Sign Extend dùng để làm gì?
Answer: Chuyển số nguyên 16 bits thành 32 bits mà vẫn giữ nguyên giá trị
Câu 74: Khi muốn ghi / đọc dữ liệu WriteData vào địa chỉ Address thì các tín hiệu điều khiển
MemWrite và MemRead phải có giá trị như thế nào?

Answer:
GHI: MemWrite = 1, MemRead = 0
ĐỌC: MemWrite = 0, MemRead = 1
Câu 75: Khi thực thi câu lệnh sub $t0, $t1, $t2 thì tín hiệu điều khiển MemToReg phải có giá trị như
thế nào?
Answer:
Câu 76: Cờ isZero dùng để làm gì?
Answer: quyết định xem lệnh nhảy (branch) có được thực thi hay không
Câu 77: Tín hiệu điều khiển ALUcontrol có độ dài bao nhiêu bao nhiêu bits?
Answer: 4
Câu 78: Tín hiệu điều khiển ALUcontrol được tạo thành từ:
Answer: 6 bits Funct và 2 bits ALUop
Câu 79: Thuật ngữ ISA trong kiến trúc vi xử lý là chữ viết tắt của
Answer: Reduced Instructions Set
Câu 80: RISC là viết tắt của cụm từ nào?
Answer: Reduced Instructions Set Computer
Câu 81: CISC là viết tắt của cụm từ nào?
Answer: Complex Instructions Set Computer
Câu 82: Một lệnh MIPS có độ dài bao nhiêu bit?
Answer: 32 bits
Câu 83: Một lệnh máy bao gồm những thành phần nào?
Answer: Mã lệnh và toán hạng
Câu 84: Cho lệnh MIPS addi $21, $22, -50
Bắt cặp khái niệm và giá trị với nhau.
Answer:
Format I
Thanh ghi nguồn RS $22
Thanh ghi đích RT $21
Giá trị Immediate -50
Other Incorrect Match Options:
 Thanh ghi cuối RD
 Địa chỉ bộ nhớ cần truy cập
Câu 85: Săp theo thứ tự các bước trong một chu kỳ lệnh MIPS
Answer: Lấy lệnh > Giải mã lệnh > Lấy toán hạng > Thực thi > Ghi dữ liệu
Câu 86: Cho câu lệnh addi $t0, $t1, 10, dữ liệu đầu vào của ALU đối với câu lệnh này là gì?
Answer: Dữ liệu chứa trong thanh ghi $t1 và số nguyên 10
Câu 87: Khi lệnh nhảy có điều kiện (branch) được thực thi và điều kiện nhảy thỏa mãn thì thanh ghi
PC được cộng thêm một giá trị bằng bao nhiêu?
Answer: immediate * 4
Câu 88: Vi xử lý MIPS có bao nhiêu thanh ghi
Answer: 32
Câu 89: Giá trị của thanh ghi PC cho biết thông tin gì?
Answer: Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được nạp
Câu 90: Chọn các thành phần có độ dài là 6 bits trong một câu lệnh MIPS
Answer:

Câu 91: Cho câu lệnh add $t0, $t1, $t2, dữ liệu đầu ra của phần giải mã lệnh (decode) sẽ chứa thông
tin gì?
Answer: Dữ liệu của thanh ghi $t1 và $t2

You might also like