You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Khoa Quản Trị Kinh Doanh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 2 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


GIỚI THIỆU KINH DOANH SỐ

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : Quản Trị Kinh Doanh Số
2. Tên môn học (tiếng Anh) : Introduction to Digital Business
3. Mã số môn học : DIM701
4. Trình độ đào tạo : Đại học chính quy chuẩn
và Đại học chính quy chương trình chất lượng cao
5. Ngành đào tạo áp dụng : Quản trị kinh doanh
6. Số tín chỉ : 03
- Lý thuyết : 5/3 tín chỉ (tương đương 25 tiết)
- Thảo luận và bài tập : 1 tín chỉ (tương đương 15 tiết)
- Thực hành :
Khác (ghi cụ thể) : 1/3 tín chỉ (tương đương 05 tiết)
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : 90 giờ để chuẩn bị bài, tự học, làm tiểu luận nhóm
- Khác :
8. Khoa quản lý môn học : Quản Trị Kinh Doanh
9. Môn học trước : Không
10. Mô tả môn học
Công nghệ kỹ thuật số đã trở thành động lực quan trọng cho các loại sản phẩm và dịch
vụ mới, cũng như các hình thức kinh doanh mới. Môn học giới thiệu khái quát các hoạt
động kinh doanh dựa trên nền tảng kỹ thuật số từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh,
thông qua cách triển khai các công nghệ kỹ thuật số sáng tạo trong toàn tổ chức. Môn
học này không chỉ đơn giản liên quan đến việc sử dụng công nghệ để tự động hóa các
quy trình hiện có, mà là chuyển đổi kỹ thuật số bằng cách áp dụng công nghệ để giúp
thay đổi các quy trình nhằm tăng giá trị cho doanh nghiệp và khách hàng. Những kiến
thức tổng quát về hoạt động kinh doanh số liên quan đến việc xem xét cách thức truyền

1
thông điện tử có thể được sử dụng để nâng cao, cũng như tối ưu hóa chuỗi giá trị của tổ
chức cũng được đề cập trong nội dung của môn học.

Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học


10.1. Mục tiêu của môn học
Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân CĐR CTĐT
Mô tả mục tiêu
tiêu bổ cho môn học

(a) (b) (c) (d)

Trang bị cho sinh viên các kiến


thức cơ bản về kinh doanh kỹ Áp dụng được các kiến thức cơ
thuật số, cấu trúc thị trường bản về kinh doanh kỹ thuật số
trong môi trường kinh doanh ký và cấu trúc trúc thị trường
CO1 PLO1
thuật số. Giới thiệu về các mô trong việc phân tích các hoạt
hình kinh doanh mới và cấu trúc động kinh doanh cũng như các
thị trường được hỗ trợ bởi mô hình kinh tế
truyền thông điện tử.

Cung cấp cho sinh viên các kỹ


năng quản lý cơ sở hạ tầng kinh Xây dựng các khả năng tư duy
doanh kỹ thuật số, các chiến phản biện và tư duy logic trong
CO2 PLO4
lược kinh doanh số và phương việc xây dựng và phát triển các
pháp tiếp cận để phát triển chiến chiến lược kinh doanh số
lược kinh doanh kỹ thuật số.

Trang bị cho sinh viên các kiến


thức về quản lý chuỗi cung ứng, Áp dụng các kiến thức lý
áp dụng công nghệ để tăng hiệu thuyết vào phân tích và quản lý
quả chuỗi cung ứng và quản lý các chuỗi cung ứng, quản lý sự
CO3 PLO5
sự thay đổi. Các kiến thức về thay đổi cũng như việc xây
tiếp thị kỹ thuật số và phát triển dựng và phát triển kế hoạch
một kế hoạch tiếp thị kỹ thuật số tiếp thị kỹ thuật số.
cũng được cung cấp đầy đủ.

10.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH

1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
(a) (b) (c) (d) (e)

Chỉ rõ được cấu trúc thị trường, 3 CO1


cũng như thu thập được các kiến
CLO1 PLO1
thức cơ bản về kinh doanh kỹ thuật
số

Giải thích được nội dung truyền 3 CO1


CLO2 thông điện tử và các mô hình kinh PLO1
doanh mới

Áp dụng được các kỹ năng quản lý 3 CO2


cơ sở hạ tầng kinh doanh kỹ thuật
CLO3 số, và phương pháp tiếp cận để phát PLO4
triển chiến lược kinh doanh kỹ thuật
số

Vận hành các kiến thức đã học vào 3 CO3


việc quản lý sự thay đổi nhằm nâng
CLO4 PLO5
cao, cũng như tối ưu hóa chuỗi giá
trị của tổ chức.

Xây dựng được các kế hoạch tiếp 3 CO3


thị số và áp dụng được công nghệ
CLO5 PLO5
trong việc nâng cao hiệu quạ các
chuỗi cung ứng.

10.3. Ma trận đóng góp của môn học cho PLO


Mã CĐR
CTĐT PLO1 PLO4 PLO5
Mã CĐR MH

CLO1 3

CLO2 3

CLO3 3

CLO4 3

CLO5 3

11. Phương pháp dạy và học


Triết lý đào tạo “lấy người học làm trung tâm” được áp dụng. Do đó chiến lược
giảng dạy tương tác được vận dụng; theo đó, hoạt động giảng dạy của giảng viên luôn
định hướng vào: khuyến khích sinh viên quan tâm đến nghề nghiệp; thúc đẩy việc thu
3
nhận kiến thức, hình thành các khuôn mẫu ứng xử. Môi trường giảng dạy hướng đến
việc động viên kịp thời, tạo động lực tích cực, khuyến khích tinh thần đồng đội và thảo
luận cởi mở. Kết quả học tập mong đợi dự kiến đạt được thông qua phương pháp giảng
dạy theo định hướng phát triển năng lực cho người học, với 40% thời gian giảng viên
thuyết giảng lý thuyết, 50% sinh viên thuyết trình, thảo luận với giảng viên, nhóm và
lớp học, 10% làm bài tập cá nhân.
Phương pháp giảng dạy tích cực được thực hiện. Giảng viên chủ yếu đóng vai trò
là người truyền bá tri thức khoa học, tổ chức, cố vấn, hỗ trợ người học khám phá, làm
chủ tri thức, phát triển khả năng giải quyết vấn đề liên quan đến khoa học lãnh đạo trong
tổ chức kinh doanh. Giảng viên giải thích, phân tích các khái niệm, nguyên lý, bản chất
của khoa học lãnh đạo; trả lời các câu hỏi của sinh viên; nêu các vấn đề để sinh viên tự
học, tự nghiên cứu, khám phá và làm chủ tri thức liên quan. Giảng viên áp dụng phương
pháp giảng dạy theo nhóm: tổ chức hình thức học tập theo nhóm (hình thức học tập hợp
tác) để tăng cường phối hợp học tập cá thể với học tập hợp tác nhằm giúp sinh viên thực
hiện và nâng cao năng lực tranh luận, thảo luận về tri thức khoa học, củng cố năng lực
làm việc nhóm, tạo cơ hội trải nghiệm quá trình lãnh đạo (và tham gia vào quá trình lãnh
đạo) nhóm nhỏ cho sinh viên. Bên cạnh đó, giảng viên cũng có thể áp dụng phương
pháp giảng dạy nêu vấn đề nhằm phát triển năng lực tư duy, khả năng nhận biết và giải
quyết vấn đề liên quan đến khoa học lãnh đạo trong tổ chức kinh doanh cho sinh viên.
Sinh viên cần phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động trong quá trình học tập tại
giảng đường và ở nhà nhằm nắm vững các tri thức căn bản, hình thành và phát triển
năng lực tự học (sử dụng giáo trình, tài liệu tham khảo; lắng nghe, ghi chép, tìm kiếm
thông tin, thảo luận, hỏi đáp...), trên cơ sở đó trau dồi các phẩm chất linh hoạt, độc lập,
sáng tạo, độc đáo trong tư duy, chiếm lĩnh và làm chủ tri thức liên quan đến khoa học
lãnh đạo trong tổ chức kinh doanh. Sinh viên cần bố trí thời gian tự học ở nhà hợp lý để
chuẩn bị bài học, tự nghiên cứu sâu để khám phá và làm chủ tri thức về lãnh đạo. Sinh
viên cần có kỹ năng làm việc nhóm, phát huy tinh thần tương trợ, có thái độ nghiêm túc,
trách nhiệm cao để tham gia các hoạt động nhằm hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm
học tập.
12. Yêu cầu môn học

4
− Sinh viên chỉ được đánh giá đạt học phần khi: (1) có điểm quá trình, (2) có điểm
thi kết thúc học phần (trường hợp sinh viên nhận điểm 0 do vắng thi không được ghi
nhận là có điểm thi), (3) có tổng điểm học phần từ 4 trở lên.
− Tùy số lượng sinh viên mà giảng viên quyết định số lượng thành viên các nhóm
học tập.
− Sinh viên tham dự lớp học phần phải tuân thủ quy tắc ứng xử của Nhà Trường;
sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc
và chủ động, tích cực trong học tập, nghiên cứu.
− Sinh viên phải có ý thức chuẩn bị giáo trình, học liệu, máy tính cá nhân (khi cần
thiết) để phục vụ quá trình học tập.

13. Học liệu của môn học


13.1. Giáo trình
[1] Dave Chaffey, 2015 “Digital Business And E-Commerce Management”, Sixth
edition published, Peason Education Limited.
13.2. Tài liệu tham khảo
[2] Bradley, Madnick, Kim. 2016. Digital Business. Chicago Business Press
[3] Milani, Fredrik. 2019. Digital Business Analysis. Springer Nature Switzerland
AG.
[4] Alexander Rauser, 2016. Digital Strategy: A Guide to Digital Business
Transformation.
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số

A.1.1. Chuyên cần CLO1, CLO2 10%

CLO1, CLO2,
A.1.2. Bài kiểm tra tự luận 20%
A.1. Đánh giá quá trình CLO3, CLO4

CLO1, CLO2,
A.1.3. Tiểu luận nhóm 20%
CLO3, CLO4

CLO2, CLO3,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Bài thi tự luận 50%
CLO4, CLO5

2. Nội dung và phương pháp đánh giá

5
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


❖ Nội dung đánh giá
Nội dung của đánh giá chuyên cần gồm: tần suất hiện diện của sinh viên và sự
tham gia vào quá trình học tập tại giảng đường.
❖ Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng đánh giá chuyên cần được thực hiện bằng phương
thức điểm danh và ghi nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần. Điểm
danh thực hiện trên danh sách lớp học phần chính thức do Trường cung cấp. Việc ghi
nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần được thực hiện khi: (1)
giảng viên mời đích danh sinh viên trả lời các câu hỏi hay phân công giải quyết các bài
tập/chủ đề thảo luận (tham gia thụ động), (2) sinh viên tự giác (xung phong) trả lời các
câu hỏi hay tham gia giải quyết các bài tập/chủ đề thảo luận (tham gia chủ động); sinh
viên có tần suất tham gia trên 50% số buổi học với đa số lời đáp sát đáp án của vấn đề
thì được xác định là chủ động tham gia rất tích cực vào quá trình học tập trên giảng
đường.

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


❖ Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của Bài kiểm tra cá nhân là khối lượng kiến thức kiểm tra tương
ứng với khối lượng kiến thức của tiến độ dạy học đã được quy định. Đề kiểm tra do
giảng viên soạn, chịu trách nhiệm về chuyên môn; tối thiểu có 02 câu hỏi; thời gian kiểm
tra tối đa bằng thời gian thi hết học phần.
❖ Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng Bài kiểm tra cá nhân được thực hiện bằng cách tổ
chức kiểm tra tập trung tại giảng đường theo hình thức: tự luận và được sử dụng tài liệu
(trong trường hợp cần thiết, có thể thay thế bằng hình thức kiểm tra online; trong trường
hợp này, giảng viên sẽ thông báo chi tiết đến sinh viên ít nhất 1 tuần trước ngày kiểm
tra về thời gian giao đề, thời gian thực hiện bài kiểm tra, phương thức làm bài và nộp
bài kiểm tra qua mạng internet).

A.1.3. Tiểu luận nhóm

❖ Nội dung đánh giá

6
Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận nhóm là
khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong Đề cương này, thể hiện cụ thể qua
các chủ đề của tiểu luận nhóm.
❖ Phương pháp và tổ chức thực hiện
Đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận nhóm được thực hiện bằng hình thức đánh
giá nội dung, hình thức bài tiểu luận do một nhóm không quá 5 thành viên thực hiện
(khi cần thiết, giảng viên xem xét việc tăng thành viên của nhóm), qua đó lựa chọn nhóm
báo cáo bài tiểu luận để tổ chức thảo luận toàn thể lớp học phần. Quy cách của tiểu luận
được giảng viên quy định ở buổi học thứ nhất.
Giảng viên tổ chức cho sinh viên hình thành các nhóm viết tiểu luận. Đề tài của
tiểu luận, thời gian và phương thức nộp tiểu luận (bằng file) được giảng viên thông báo
nhóm sinh viên trực tiếp tại lớp hoặc qua email trong tuần học đầu tiên của học phần.
Nhóm sinh viên tổ chức thực hiện tiểu luận trong thời gian tự học tại nhà; sau đó nộp
tiểu luận đến giảng viên theo thời gian quy định. Giảng viên chấm tiểu luận, trả điểm và
cung cấp nhận xét cho các nhóm rút kinh nghiệm, đúc kết tri thức cần lĩnh hội. Việc lựa
chọn nhóm sinh viên thực hiện báo cáo tiểu luận do giảng viên quyết định dựa vào chất
lượng (nội dung khoa học và hình thức trình bày) của tiểu luận và quỹ thời gian cho
phép của học phần.
A.2. Bài thi tự luận
❖ Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Bài thi tự luận là
khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong các chương của Đề cương này.
❖ Phương pháp và tổ chức thực hiện
Thi cuối kỳ được Trường thực hiện bằng cách tổ chức thi tập trung tại giảng đường
theo lịch đã thông báo trước. Hình thức thi: tự luận và được sử dụng tài liệu theo quy
định của Trường. Thời gian thi là 60 phút. Đề thi do giảng viên ra đề theo phân công
của khoa quản lý môn học. Mỗi đề thi gồm tối thiểu 3 câu hỏi tự luận và được chấm
theo thang điểm 10; đáp án được chia thành các ý với mỗi ý được quy định tối thiểu là
0,5 điểm. (Khi ngân hàng câu hỏi thi cho học phần được hoàn thành thì đề thi được xây
dựng từ ngân hàng câu hỏi thi theo quy trình làm đề thi và các quy định liên quan sẽ
được cập nhật lại trong đề thi, đồng thời thông báo cho sinh viên).
3. Các rubrics đánh giá

7
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)
Thang điểm
Trọng
Tiêu chí đánh giá Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
số
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Hiện Hiện
Hiện Hiện Hiện
diện diện
diện diện diện
Tần suất hiện diện của giảng giảng
giảng giảng giảng
sinh viên đường đường
40% đường đường đường
dưới trên 60%
trên 50% trên 70% trên 80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học

không tham gia chủ


tham tham gia chủ động động chủ động
gia vào thụ động vào quá tham gia tham gia
quá vào quá trình tích cực rất tích
trình trình thảo luận vào quá cực vào
Sự tham gia vào quá thảo thảo về nội trình quá trình
trình học tập tại giảng 60% luận về luận về dung bài thảo thảo luận
đường nội nội dung học luận về về nội
dung bài học trong nội dung dung bài
bài học trong suốt học bài học học trong
trong suốt học phần trong suốt thời
suốt học phần suốt học học phần
phần phần

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


Rubric sau đây được dùng để chấm cho từng câu hỏi trong bài kiểm tra.
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Cơ sở lý luận (nền Không Có sử Trình Sử dụng Sử


tảng/lý thuyết khoa 40% sử dụng dụng bày lý đúng lý dụng
học) lý luận nhưng luận luận khoa chính

8
khoa chưa khoa học liên xác, rất
học liên đúng lý học liên quan, có thuyết
quan luận quan, sức phục về
khoa học nhưng thuyết lý luận
liên quan chưa đủ phục khoa
sức học liên
thuyết quan
phục

Không Lập Lập


Lập luận Lập luận
có logic luận và luận
còn lỏng tương đối
trong minh chặt
lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải lập chứng chẽ;
40% chứng minh
quyết vấn đề luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục

Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong bài kiểm tra 20% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

A.1.3. Tiểu luận nhóm

Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)


Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Tiểu Tiểu Tiểu


luận Tiểu luận luận Tiểu luận luận có
thiếu thiếu thiếu thiếu mục đủ tất
Cấu trúc của tiểu luận 10%
một phần kết phần lục tự cả các
trong luận danh động phần
hai mục tài theo

9
phần: liệu quy
phần cơ tham định
sở lý khảo,
luận danh
khoa mục
học liên bảng -
quan; hình
danh
sách tác
giả

Trình Trình bày Phân


Không Trình bày được về tích rõ
trình bày được tính cấp ràng,
bày không nhưng thiết (tầm rất
được đúng về chưa đủ quan thuyết
tính cấp tính cấp về tính trọng..) phục về
Giới thiệu vấn đề 10% thiết thiết cấp của vấn tính cấp
(tầm (tầm thiết đề nhưng thiết
quan quan (tầm chưa (tầm
trọng..) trọng..) quan thuyết quan
của vấn của vấn trọng..) phục trọng..)
đề đề của vấn người của vấn
đề đọc đề

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 20% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

Không Lập luận Lập Lập luận Lập


có logic còn lỏng luận và tương đối luận
Tổ chức lập luận để giải
20% trong lẽo; minh minh chặt chẽ; chặt
quyết vấn đề
lập chứng chứng minh chẽ;
luận; thiếu tính có thể chứng minh

10
thiếu thuyết chấp thuyết chứng
minh phục nhận phục thuyết
chứng được phục

Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong khoa học 10% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

Từ
Trên Từ 46%- Từ 15%- Dưới
Lỗi đạo văn 10% 31%-
50% 50% 30% 15%
45%

Có lỗi:
Có lỗi: Không
Có lỗi:
không định
thiếu Định
Không căn lề, dạng
đánh số dạng
định không toàn
trang; đúng
dạng thống văn
Hình thức 10% thiếu bìa tất cả
theo bất nhất định bản,
hoặc trình các tiêu
cứ tiêu dạng không
bày bìa chí yêu
chí nào đoạn thống
sai quy cầu
văn, sai nhất
định
khổ giấy font
chữ

Báo cáo bài nhóm


(chỉ chấm cho nhóm đạt
tiêu chuẩn để báo cáo)

Báo cáo Báo cáo Báo cáo Báo


Không
bài kém bài lôi bài lôi cáo bài
thể báo
thuyết cuốn, cuốn, lôi
cáo
+ Kỹ năng thuyết trình 5% phục; thuyết thuyết cuốn,
được
tương tác phục; phục; thuyết
bài tiểu
chưa tốt; tương tương tác phục;
luận
quản lý tác chưa tốt; quản tương

11
thời gian tốt; lý thời tác tốt;
chưa tốt quản lý gian chưa quản lý
thời tốt thời
gian gian tốt
chưa tốt

Trả lời Trả lời


đầy đủ, đầy đủ, rõ
rõ ràng, ràng, và
Trả lời Trả lời
và thỏa thỏa đáng
đầy đủ, đầy đủ,
Không đáng từ từ 1/2 các
rõ ràng, rõ ràng,
trả lời 1/2 các câu hỏi
và thỏa và thỏa
được câu hỏi đặt hỏi
đáng cho đáng
+ Trả lời câu hỏi 5% các câu đặt hỏi đúng trở
chỉ dưới cho tất
hỏi đặt đúng lên; các
1/2 các cả các
hỏi trở lên; câu còn
câu hỏi câu hỏi
đúng các câu lại có
đặt hỏi đặt hỏi
còn lại hướng trả
đúng đúng
chưa có lời chấp
hướng nhận
trả lời được

A.2. Bài thi tự luận


Rubric sau đây được dùng để chấm cho các ý đáp án phải trả lời cho từng câu hỏi
của đề thi.
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số
0 0,5

Cơ sở khoa học của ý đáp án 50% Không trình bày rõ Trình bày rõ

Nội dung ý đáp án 50% Không trình bày rõ Trình bày rõ

12
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)

(a) (b) (c) (d) (e) (f)

10 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ KINH GIẢNG VIÊN: Chương 1, vấn


DOANH SỐ - Giới thiệu môn học (chú ý: giáo đề 1 đến vấn
trình, công bố lịch kiểm tra giữa kỳ, đề 9.
1.1. Tác động của truyền thông điện tử đối
với các doanh nghiệp truyền thống giao đề tài bài tiểu luận nhóm).
- Giảng bài, vấn đáp về các khái niệm
1.1.1. Tiếp thị trong nước
cơ bản.
1.1.2. Tiếp thị truyền thông xã hội - Tổ chức thảo luận nhóm về “thời
A.1.1
1.1.3. Thương mại di động đại kinh doanh kỹ thuật số”.
CLO1 - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương
A.1.2
1.2. Sự khác biệt giữa kinh doanh số và
CLO2 2. A.1.3
thương mại điện tử
SINH VIÊN: A.2.1
1.2.1. Thương mại điện tử
- Nghe giảng, tham gia thảo luận,
1.2.2. Kinh doanh kỹ thuật số
phát biếu ý kiến xây dựng bài.
1.3. Cơ hội kinh doanh số - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
1.3.1. Động lực của việc áp dụng công nghệ
kỹ thuật số
1.3.2.Rủi ro và rào cản đối với việc áp dụng
kinh doanh kỹ thuật

13
1.3.3.Rào cản đối với việc chấp nhận
Internet của người tiêu dùng
5 CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG KINH GIẢNG VIÊN: Chương 2,
DOANH TRONG NỀN TẢNG SỐ - Kiểm tra bài cũ. vấn 1 đến vấn
- Giảng bài mới. đề 12
2.1. Các yếu tố xã hội, môi trường và luật
pháp - Tổ chức thảo luận toàn thể lớp về Chương 4, các
các khái niệm chiến lược, cấu trúc vấn đề từ 1
2.1.1. Các yếu tố chi phối việc sử dụng dịch
thị trường…. đến 5.
vụ thương mại điện tử
- Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương
2.1.2. Các yếu tố chi phối việc sử dụng dịch 3.
vụ thương mại điện tử - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên. A.1.1
2.1.3. Luật thương mại điện tử và thuế CLO1 - Hướng dẫn sinh viên tự học, tự
A.1.2
CLO2 nghiên cứu (mục 2.4).
2.1.4. Các yếu tố kinh tế và cạnh tranh A.1.3
CLO3 - Giao sinh viên chuẩn bị chủ đề: Vai
2.2. Phân tích thị trường trực tuyến trò của máy tính và điện thoại trong A.2.1
CLO4
2.2.1. Sự nhanh nhạy trong chiến lược môi trường kinh doanh kỹ thuật số
2.2.2. Quy trình phân tích thị trường trực SINH VIÊN:
tuyến - Nghe giảng, tham gia thảo luận,
2.3. Vị trí giao dịch trên thị trường phát biếu ý kiến xây dựng bài.

2.3.1. Cấu trúc kênh thị trường Trả lời câu hỏi của giảng viên.

2.3.2. Tầm quan trọng của đa kênh


2.3.3. Thỏa thuận thương mại cho các giao
dịch

14
2.4. Các mô hình kinh doanh cho thương
mại điện tử
2.4.1. Các mô hình doanh thu
2.4.2. Mô hình doanh thu trung gian trực
tuyến
5 CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ GIẢNG VIÊN: Chương 3 vấn
TẦNG KINH DOANH KỸ THUẬT SỐ - Kiểm tra bài cũ. đề 1 đến vấn
- Giảng bài mới. đề 14
3.1. Các nền tảng hạ tầng cơ sở
- Tổ chức thảo luận về chủ đề Vai trò
3.1.1. Nền tảng máy tính để bàn, máy tính
của máy tính và điện thoại trong
xách tay và máy tính xách tay
môi trường kinh doanh kỹ thuật số.
3.1.2. Nền tảng điện thoại di động và máy - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương
tính bảng 4.
A.1.1
3.2. Các thành phần cơ sở hạ tầng kinh CLO2 - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
- Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (buổi 5). A.1.2
doanh kỹ thuật số CLO3
SINH VIÊN: A.1.3
3.2.1. Giới thiệu công nghệ Internet CLO4
- Nghe giảng, tham gia phát biếu ý A.2.1
3.2.2. Các vấn đề quản lý khi tạo mới
kiến xây dựng bài,
dịch vụ kỹ thuật số hướng tới khách hàng - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
3.3. Quản lý thông tin liên lạc kỹ thuật số - Tham gia thảo luận tại lớp về chủ đề
nội bộ thông qua mạng nội bộ và Vai trò của máy tính và điện thoại
trong môi trường kinh doanh kỹ
mạng ngoại vi thuật số.
3.3.1. Ứng dụng mạng nội bộ
3.4.2. Ứng dụng mạng ngoại vi
15
20 CHƯƠNG 4: HOẠT ĐỘNG KINH GIẢNG VIÊN: Chương 5, các
DOANH KỸ THUẬT SỐ - Kiểm tra bài cũ. vấn đề 1 đến
- Giảng bài mới. 12.
4.1. Hoạch định chiến lược kinh doanh
số - Tổng kết chương, giải đáp các thắc Chương 8, các
mắc của sinh viên. vấn đề từ 1
4.1.1. Tính cấp thiết cho chiến lược kinh
SINH VIÊN: đến 9.
doanh số
- Nghe giảng, tham gia thảo luận,
4.1.2. Các chiến lược kênh
phát biếu ý kiến xây dựng bài.
4.1.3. Các mô hình chiến lược kinh doanh - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
số - Trao đổi với giảng viên, cả lớp về
CLO2
4.2. Quản trị chuỗi cung ứng điện tử các nội dung trong chương học A.1.1
CLO3
- Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (buổi 5). A.1.2
4.2.1. Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng CLO4
4.2.2. Sử dụng côg nghệ nhằm hỗ trợ trong A.1.3
CLO5
quản trị chuỗi cung ứng A.2.1
4.2.3. Ứng dụng kinh doanh số để tái cấu
trúc chuỗi cung ứng
4.3. Mua hàng điện tử - E-Procurement
4.3.1. Khái niệm mua hàng điện tử
4.3.2. Các dạng thức mua hàng điện tử
4.3.3. Thực thi mua hàng điện tử
4.3.4. Những lợi ích của mua hàng điện từ
4.4. Marketing số
4.4.1. Tổng quan về digital - marketing
16
4.4.2. Chiến lược E-Marketing
4.4.3. Triển khai ứng dụng content marketing:
- Website
- SEM
- E-mail marketing
- Viral marketing
4.5. Quản trị quan hệ khách hàng
4.5.1. Khái niệm e-CRM
4.5.2. Đối thoại thị trường
4.5.2. Quy trình bán hàng trực tuyến
4.5.3. Quản trị hoạt động giữ chân khách
hàng
4.5.4. Cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
vượt trội
5 CHƯƠNG 5: TRIỂN KHAI VÀ TỐI ƯU GIẢNG VIÊN: Chương 12,
HÓA DỊCH VỤ KINH DOANH KỸ - Kiểm tra bài cũ. các vấn đề từ
THUẬT SỐ - Giảng bài mới. 1 đến 11.
CLO3 - Tổ chức thảo luận toàn thể lớp Tối
A.1.1 Chương 10,
5.1. Những thách thức của chuyển đổi
CLO4 ưu hóa kinh doanh kỹ thuật số. A.1.2 các vấn đề từ
kinh doanh kỹ thuật số
CLO5 - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên. A.1.3 1 đến 8.
5.1.1. Các hình thức thay đổi khác nhau trong - Hướng dẫn sinh viên ôn tập.
kinh doanh A.2.1
- Tổng kết học phần, giải đáp các thắc
5.1.2. Những thách thức của thương mại điện mắc của sinh viên.
tử-bên bán SINH VIÊN:

17
5.2. Tối ưu hóa các dịch vụ kinh doanh kỹ - Nghe giảng, tham gia thảo luận,
thuật số phát biếu ý kiến xây dựng bài.
- Trao đổi với giảng viên, cả lớp về
5.2.1. Các giải pháp thay thế để có được các
các nội dung trong học phần còn cần
hệ thống kinh doanh kỹ thuật số
được giải đáp.
5.2.2. Quản lý nội dung web
Trả lời câu hỏi của giảng viên.
5.3. Thử nghiệm
5.3.1. Quá trình thử nghiệm
5.3.2. Môi trường thử nghiệm
5.3.3. Chuyển đổi
5.3.4. Tạo cơ sở dữ liệu và di chuyển dữ liệu
5.4. Quản lý và duy trì nội dung
5.4.1. Quản lý chiến lược tiếp thị nội dung
5.4.2. Tần suất và phạm vi của nội dung
5.4.3. Quy trình và trách nhiệm bảo trì

18
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Văn Thụy TS. Bùi Đức Sinh

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Văn Tiến

19

You might also like